Loga.vn
  • Khóa học
  • Trắc nghiệm
    • Câu hỏi
    • Đề thi
    • Phòng thi trực tuyến
    • Đề tạo tự động
  • Bài viết
  • Hỏi đáp
  • Giải BT
  • Tài liệu
    • Đề thi - Kiểm tra
    • Giáo án
  • Games
  • Đăng nhập / Đăng ký
Loga.vn
  • Khóa học
  • Đề thi
  • Phòng thi trực tuyến
  • Đề tạo tự động
  • Bài viết
  • Câu hỏi
  • Hỏi đáp
  • Giải bài tập
  • Tài liệu
  • Games
  • Nạp thẻ
  • Đăng nhập / Đăng ký
Trang chủ / Tài liệu / Kiểm tra 1 tiết môn Toán lớp 8 giữa kỳ 1 - Kiểm tra năng lực

Kiểm tra 1 tiết môn Toán lớp 8 giữa kỳ 1 - Kiểm tra năng lực

nguyenkimthoa1995 nguyenkimthoa1995 5 năm trước 697 lượt xem 4 lượt tải

Chào các bạn học sinh và quý thầy cô, hôm nay LogaVN gửi tới bạn đọc tài liệu "Kiểm tra 1 tiết". Hi vọng sẽ giúp ích cho các bạn học tập và giảng dạy.

TRÊN CON ĐƯỜNG THÀNH CÔNG KHÔNG CÓ DẤU CHÂN CỦA KẺ LƯỜI BIẾNG

GIA SƯ SƯ PHẠM ĐỀ KIỂM TRA NĂNG LỰC GIỮA KÌ 1

----------ĐỀ 01------------- MÔN: TOÁN 8

Bài 1: (2,0 điểm) Phát biểu quy tắc nhân đa thức với đa thức.

Áp dụng: tính nhân: a) 2x. (x2 – 7x -3) b) ( -2x3 + y2 -7xy). 4xy2

c) ( 25x2 + 10xy + 4y2). ( ( 5x – 2y) d) (2x + 1)(3x + 4)

Bài 2. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:

4x - 8y

x2 +2xy + y2

2xy + 3zy + 6y + xz

3x3 - 6x2 + 3x

3x2 + 5x - 3xy- 5y

x3 - 10x2 + 25x

xy + y2 - x – y

x3 – 4x2 – xy2 + 4x

x- 10x + 25

x- 64

x2 + 6x + 9 – y2

Bài 3: Rút gọn rồi tính giá trị biểu thức sau:

a. A = 3x(x2 – 2x + 3) – x2(3x – 2) + 5(x2 – x) tại x = 5

b. B = x(x2 + xy + y2) – y(x2 + xy + y2) với x = 10 ; y = -1

Bài 4 : Tìm x biết

x( x-2 ) + x - 2 = 0

5x( x-3 ) - x+3 = 0

(3x + 5)(4 – 3x) = 0

3x(x – 7) – 2(x – 7) = 0

7x2 – 28 = 0

(2x + 1) + x(2x + 1) = 0

2x3 – 50x = 0

Bµi 6: Lµm phÐp chia:

a. (x4+ 2x3+ 10x – 25) : (x2 + 5) b. (x3- 3x2+ 5x – 6): ( x – 2)

Bµi 7: Hình thang ABCD( AB//CD), biết AB = 5cm vàCD = 7cm. Tính độ dài đường trung bình MN của hình thang đó

GIA SƯ SƯ PHẠM ĐỀ KIỂM TRA NĂNG LỰC GIỮA KÌ 1

----------ĐỀ 02------------- MÔN: TOÁN 8

Bài 1: (2.0đ) Tính:

a) 6x2(3x2 – 4x +5)

b) (x- 2y)(3xy + 6y2 + x)

c) (18x4y3 – 24x3y4 + 12x3y3): (-6x2y3)

Bài 2: Phân tích đa thức thành nhân tử:

3x2 -3xy – 5x + 5y b. x2 + 4x – 45 c. 3y3 + 6xy2 + 3x2y

d. x3-3x2-4x+12 e. x3+3x2-3x-1 f. x2 – 3x + xy – 3y

g. x2 – 2xy + y2 – 4 h) x2 – 2xy +y2 – z2

TRÊN CON ĐƯỜNG THÀNH CÔNG KHÔNG CÓ DẤU CHÂN CỦA KẺ LƯỜI BIẾNG

GIA SƯ SƯ PHẠM ĐỀ KIỂM TRA NĂNG LỰC GIỮA KÌ 1

----------ĐỀ 01------------- MÔN: TOÁN 8

Bài 1: (2,0 điểm) Phát biểu quy tắc nhân đa thức với đa thức.

Áp dụng: tính nhân: a) 2x. (x2 – 7x -3) b) ( -2x3 + y2 -7xy). 4xy2

c) ( 25x2 + 10xy + 4y2). ( ( 5x – 2y) d) (2x + 1)(3x + 4)

Bài 2. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:

4x - 8y

x2 +2xy + y2

2xy + 3zy + 6y + xz

3x3 - 6x2 + 3x

3x2 + 5x - 3xy- 5y

x3 - 10x2 + 25x

xy + y2 - x – y

x3 – 4x2 – xy2 + 4x

x- 10x + 25

x- 64

x2 + 6x + 9 – y2

Bài 3: Rút gọn rồi tính giá trị biểu thức sau:

a. A = 3x(x2 – 2x + 3) – x2(3x – 2) + 5(x2 – x) tại x = 5

b. B = x(x2 + xy + y2) – y(x2 + xy + y2) với x = 10 ; y = -1

Bài 4 : Tìm x biết

x( x-2 ) + x - 2 = 0

5x( x-3 ) - x+3 = 0

(3x + 5)(4 – 3x) = 0

3x(x – 7) – 2(x – 7) = 0

7x2 – 28 = 0

(2x + 1) + x(2x + 1) = 0

2x3 – 50x = 0

Bµi 6: Lµm phÐp chia:

a. (x4+ 2x3+ 10x – 25) : (x2 + 5) b. (x3- 3x2+ 5x – 6): ( x – 2)

Bµi 7: Hình thang ABCD( AB//CD), biết AB = 5cm vàCD = 7cm. Tính độ dài đường trung bình MN của hình thang đó

GIA SƯ SƯ PHẠM ĐỀ KIỂM TRA NĂNG LỰC GIỮA KÌ 1

----------ĐỀ 02------------- MÔN: TOÁN 8

Bài 1: (2.0đ) Tính:

a) 6x2(3x2 – 4x +5)

b) (x- 2y)(3xy + 6y2 + x)

c) (18x4y3 – 24x3y4 + 12x3y3): (-6x2y3)

Bài 2: Phân tích đa thức thành nhân tử:

3x2 -3xy – 5x + 5y b. x2 + 4x – 45 c. 3y3 + 6xy2 + 3x2y

d. x3-3x2-4x+12 e. x3+3x2-3x-1 f. x2 – 3x + xy – 3y

g. x2 – 2xy + y2 – 4 h) x2 – 2xy +y2 – z2 i) 3x2 + 6xy + 3y2 – 3z2

Bài 3: Tìm x biết:

a) 5x(x – 2) + 3x – 6 = 0 b) x3 – 9x = 0

c) 3x3 - 3x = 0

d ) x(x–2) + x – 2 = 0

e) 5x(x – 2000) – x + 2000 =0 f) x3 -13x = 0

g) x2 – x + = 0

Bài 4: Chứng minh rằng biểu thức sau không phụ thuộc vào biến x

B = (3x + 5)2 + (3x – 5)2 – 2(3x + 5)(3x – 5)

Bµi 5: Lµm phÐp chia:

(x4 2x3 +4x2 8x) : (x2 + 4); b)

Bài 6 :Cho hình bình hành ABCD có E,F theo thứ tự là trung điểm của AB,CD . Tứ giác DEBF là hình gì ? Vì sao?

GIA SƯ SƯ PHẠM ĐỀ KIỂM TRA NĂNG LỰC GIỮA KÌ 1

----------ĐỀ 03------------- MÔN: TOÁN 8

Bµi 1: a\ Viết bảy hằng đẳng thức đáng nhớ. b\ tính nhanh 872 + 26. 87 + 132

Bài 2: Rút gọn biểu thức : ( x – 3) ( x + 7) – (x + 5) ( x – 1 )

Bài 3: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử.

a\ x2 – y2 – 5 x +5y b\ x3 – x2 – 4x2 +8x – 4

Bài 4: Lµm tÝnh nh©n:

a. 3x2(5x2- 4x +3) b. – 5xy(3x2y – 5xy +y2)

c. (5x2- 4x)(x -3) d. (x – 3y)(3x2 + y2 +5xy)

Bµi 5: Rót gän c¸c biÓu thøc sau:

a.(x-3)(x + 7) – (x +5)(x -1)

b. x2(x – 4)(x + 4) – (x2 + 1)(x2- 1)

Bµi 6: Ph©n tÝch c¸c ®a thøc sau thµnh nh©n tö:

a. 12x3y – 24x2y2 + 12xy3

b. x2 – 6 x +xy - 6y

c. 2x2 + 2xy - x - y

e. x3- 3x2 + 3x -1 g. x2 - 2xy – x2 + 4y2

h. x2 + 2x + 1 - 16

i. x2 - 4x + 4 - 25y2

m.x2 +6x –y2 +9n.x2 – 2x - 4y2 + 1

o. x2 – 2x -3

p. x2 + 4x -12 q. x2 + x – 6

Bµi 7: T×m x biÕt:

a. x2-25 –( x+5 ) = 0

b. 3x(x-2) – x+ 2 = 0

c. x( x – 4) - 2x + 8 = 0

d. 3x (x + 5) – 3x – 15=0e. ( 3x – 1)2 – ( x +5)2=0

f. ( 2x -1)2 – ( x -3)2=0

Bài 8: Thực hiện phép chia

(x4 – 2x3 + 2x – 1) : ( x2 – 1)

(x3 – 3x2 + 3x – 2) : ( x2 – x + 1)

Bài 9: Cho tam giác ABC vuông tại A có AB =6cm; AC = 8 cm.Tính BC theo Pitago và tình đường trung bình EF của tam giác ABC.

GIA SƯ SƯ PHẠM ĐỀ KIỂM TRA NĂNG LỰC GIỮA KÌ 1

----------ĐỀ 04------------- MÔN: TOÁN 8

Bµi 1: Phát biểu qui tắt nhân đơn thức với đa thức; Đa thức với đa thức.

Áp dụng tính: a/xy(3x2y - 3yx + y2) b/ (2x + 1)(6x3 - 7x2 - x + 2)

Bµi 2: Ph©n tÝch ®a thøc thµnh nh©n tö.

a) 3x2 - 3yx - 5x +5y

b) 6x (2x - y) + 3y (y - 2x)

e. 12x2y-18xy2-30y3 f. 5x2 - 5xy - 10x + 10y g. 3x + 3y – 4x – 4y

7x ( x –y) –( y –x)

k. 25x2 – 9 (x + y)2

l) x2 +y2 + 2xy- 25

m. x2 + 2x - 15

n. x2 - x – 2

o. 3 x2 - 11x + 6 Bµi 3: T×m x biÕt:

a) x2 (x - 3) + 12 - 4x = 0

b, x(2x - 7) - 3( 7 - 2x ) = 0c, ( 2x – 1) 2 – 25 =0

d. (3x – 5)2 – ( 2x – 3)2 = 0Bài 4: Chứng tỏ các biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của biến:

a) (x – 5)(2x +3) – 2x(x – 3) + x + 7 b) 2x2(x2 -3x) -6x + 5 + 3x(2x2 +2) - 2 - 2x4

Bài 5: Làm phép chia:

a) 15x3y5z : 5x2y3 c) (30x4y3 – 25x2y3 – 3x4y4) : 5x2y3 b) (4x4 – 8x2y2 + 12x5y) : (-4x2) e) (x2+2xy+y2) : (x+ y)

d) (2x3 +5x2-2x+3) : (2x2-x+1).

Bài 5: Nêu dấu hiệu nhận biết hình bình hành

Bài 6: Cho tứ giác ABCD. Gọi M, N, P, Q theo ths tự là trung điẻm của AB, AC, CD, DB. Chứng minh rằng tứ giác MNPQ là hình bình hành.

Bài 7: Tính giá trị biểu thức sau bằng cách hợp lí nhất: 1022 – 22

GIA SƯ SƯ PHẠM ĐỀ KIỂM TRA NĂNG LỰC GIỮA KÌ 1

----------ĐỀ 05------------- MÔN: TOÁN 8

Bài 1 : Phân tích các đa thức thành nhân tử :

a) 2x2 – 4x ; b) x2 – 2x – 9y2 +1

c/ 5x3y – 10x2y2 + 5xy3 d/ 2x2+7x – 15

e/ x3 – 2x2 + x – xy2 f/ 4x2 + 16x + 16

Bài 2 : Chứng tỏ biểu thức sau không phụ thuộc vào biến x :

(x + 3)2 – (4x + 1) – x(2 + x)

Bài 3: Cho tứ giác ABCD . Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, BC, CD, DA. Tứ giác MNPQ là hình gì ? Vì sao ?

Bài 4: a/ Rút gọn và tính giá trị của biểu thức A tại x = –1 và y =10 :

A = (3x+y)2 – 3y.(2x -y)

b/ Tính nhanh: 342+162 +32.34

Bài 5: Tìm x biết

a/ x( x2 – 4 ) = 0 b/ ( x + 2)2 – ( x – 2)(x + 2) = 0

Bài 6: Cho tam giác ABC vuông tại A có AB =12cm; AC = 15 cm.Tính BC theo Pitago và tình đường trung bình EF của tam giác ABC.

Bài 7: ( Thực hiện phép tính:

a. b.

Bài 8: a. Tính giá trị biểu thức : Q = x2 – 10x + 1025 tại x = 1005

Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:

b. c.

d. Tính giá trị biểu thức sau bằng cách hợp lí nhất: 1262 – 262

GIA SƯ SƯ PHẠM ĐỀ KIỂM TRA NĂNG LỰC GIỮA KÌ 1

----------ĐỀ 06------------- MÔN: TOÁN 8

I/ Lý thuyết: (2 điểm)

Câu 1: (1,0 điểm) a) Viết hằng đẳng thức lập phương của một hiệu.

b) Áp dụng tính: (x - 2)3

Câu 2: (1,0 điểm) Phát biểu dấu hiệu nhận biết hình bình hành.

II/ Bài tập: (8 điểm)

Bài 1: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:

a) x2 - xy + x - y

b) 5x3 - 10x2y + 5xy2

Bài 2: Tìm x, biết: 5x(x – 1) - x +1=0

Bài 3: Thực hiện phép tính:

a) 2xy.3x2y3 b) x.(x2 – 2x + 5)

c) (3x2 - 6x) : 3x d) (x2 – 2x + 1) : (x – 1)

Bài 4: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:

a) 5x2y - 10xy2 b) 3(x + 3) – x2 + 9 c) x2 – y 2 + xz – yz

d) x2 + 4x e) x3 – 2x2 + 5x – 10

Bài 5: Thực hiện phép tính:

a) (x + 1)(x + 2) b) (x3 + x2 – 3x + 9) : (x + 3)

c) d) (6x5y2 - 9x4y3 + 15x3y4) : 3x3y2

Bài 6: Nhắc lại định nghĩa hình bình hành. Hãy giải thích tại sao tứ giác ABCD sau là hình bình hành?

Bài 6: Cho tứ giác ABCD, các điểm M, N, F, E lần lượt là trung điểm các cạnh AB, BC, CD, DA. Hãy chứng minh tứ giác MNFE là hình bình hành.

ĐỀ 07 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I -

MÔN: TOÁN 8

Câu 1. (1,5 điểm) Thực hiện các phép tính:

a. x(x2 – 2xy + 1); b. x2(x+y) + 2x(x2 +y).

Câu 2. (1 điểm) Tính nhanh:

a. 1052 – 25; b. 142 – 8.14 + 42.

Câu 3. (1 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:

a. 2xy + 2x; b. x2 – y2 +5x – 5y.

c) d)

e) x2 – xy + x – y f) x2 + 4x – y2 + 4

Câu 4. (1 điểm) Làm tính chia: (x4 – 2x3 + 2x -1): (x2 – 1).

Câu 5. (1 điểm) Tính x trong hình vẽ bên, biết AB//FE.

Câu 6: a) Tính 5x3(x – x2y)

b) Thực hiện phép chia (81x3 – 1) : (9x2 + 3x +1)

Câu 7:  Tìm x biết

a) x2 – 16 = 0               b)

Bài 8: Cho tam giác ABC vuông tại A có AB =3cm; AC = 4 cm.Tính BC theo Pitago và tình đường trung bình DE của tam giác ABC

ĐỀ 08 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I -

MÔN: TOÁN 8

Câu 1: x2 - 4 bằng:

A. (x + 2)(x - 2)           B. (x - 2)2          C. (x + 2)2          D. 2(x - 2)

Câu 2: Trong các hình sau, hình nào có trục đối xứng?

A. Hình thang        B. Hình thang vuông        C. Hình thang cân       D. Hình bình hành

Câu 3: Kết quả của phép tính (x + y)2 – (x – y)2 là:

A. 2y2            B. 2x2              C. 4xy                D. 0

Bài 4.  Phân tích đa thức thành nhân tử:

a) 5x2 - 10x          b) x2 – y2 – 2x + 2y               c) 4x2 – 4xy – 8y2

Bài 5: Thực hiện phép tính:

a) 5x(3x – 2 )               b) (8x4y3 – 4x3y2 + x2y2) : 2x2y2

Câu 6. a) Làm tính nhân: 5(x - 4y)

b) Rút gọn biểu thức: (x - y)2 + (x + y)2

c) Phân tích đa thức thành nhân tử: x(x + y) + 3x + 3y

d) Tìm x biết: 2(x - 3) + x2 – 3x = 0

Câu 7:  Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = 4cm, AC = 8cm. Gọi E là trung điểm của AC và M là trung điểm của BC. Tính EM

Câu 8: (1.0 điểm) Cho tứ giác ABCD như hình vẽ.

Hãy tìm số đo x trong hình vẽ.

ĐỀ 09

PHÒNG GD&ĐT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I

MÔN: TOÁN - LỚP 8

Câu 1: Viết bảy hằng đẳng thức đáng nhớ.

Tính nhanh: 1132 - 26.113 + 132

Câu 2 (2.0 điểm). Phân tích đa thức thành nhân tử:

1) 2)

3) 4)

Câu 3 (1.5 điểm). Tìm x, biết:

1) 2)

Câu 4 (3.0 điểm). Thực hiện phép tính:

1) 2)

Câu 5: (2.0 điểm) Thực hiện các phép tính sau:

a) 2x2y : xy b) (2x – 1)(x + 1)

Câu 6: (1.0 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:

a) 2xy – 10xy2 c) x2 - y2 + 5x - 5y      

b) x2 + 6x + 9 d)  x3 - 2x2 + x                e) Tính nhanh 492

Câu 7: (1.0 điểm) Cho tứ giác ABCD như hình vẽ.

Hãy tìm số đo x trong hình vẽ.

PHÒNG GD&ĐT

ĐỀ 10 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I

MÔN: TOÁN - LỚP 8

Câu 1: Kết quả phép tính 2x (x2 – 3y) bằng :

A. 3x2 – 6xyB. 2x3 + 6xy C. 2x3 – 3yD. 2x3 – 6xy.Câu 2: Kết quả phép tính 27x4y2 : 9x4y bằng :

A. 3xy B. 3yC. 3y2 D. 3xy2Câu 3: Đa thức x2 – 2x + 1 được phân tích thành nhân tử là:

A. (x + 1)2 B. (x – 1)2C. x2 – 1D. x2 + 1.Câu 4: Giá trị của biểu thức A = x2 – 2x + 1 tại x = 1 là :

A. 1 B. 0C. 2D. -1C©u 4 Ph©n tÝch ®a thøc sau thµnh nh©n tö.

x3 + x2 - 9x - 9 b. x2 + 3x + 2.

Câu 5: Nêu tính chất đường trung bình của tam giác?

Áp dụng: Cho ABC. Gọi M là trung điểm của AB, N là trung điểm của AC, biết BC = 10cm. Tính MN.

Câu 6: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử.

a/ 3a +3b – a2 – ab b/ x2 + x + y2 – y – 2xy c/ - x2 + 7x – 6

Baøi 7: a. Laøm tính nhaân: (x – 2)(x2 + 2x) c. Khai trieån

Thöïc hieän pheùp chia:

Baøi 8: Cho töù giaùc ABCD coù . Tính goùc

Baøi 9: Hình thang ABCD( AB//CD), biết AB = 5cm vaøCD = 7cm. Tính ñoä daøi ñöôøng trung bình MN cuûa hình thang ABCDù.

Baøi 10: (1,25ñ) Phaân tích caùc ña thöùc sau thaønh nhaân töû :

a/ 5x3y – 10x2y2 + 5xy3 b/ 2x2+7x – 15

c/ d/

Xem thêm
Từ khóa: / Tài liệu / Tài liệu
Đề xuất cho bạn
Tài liệu
de-minh-hoa-toan-lan-2-nam-2019
Đề Minh Họa Toán lần 2 năm 2019
33969 lượt tải
mot-so-cau-hoi-trac-nghiem-tin-hoc-lop-11-co-dap-an
Một số câu hỏi trắc nghiệm Tin học lớp 11 (có đáp án)
16103 lượt tải
ngan-hang-cau-hoi-trac-nghiem-lich-su-lop-11-co-dap-an
NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM LỊCH SỬ LỚP 11 - CÓ ĐÁP ÁN
9693 lượt tải
tong-hop-toan-bo-cong-thuc-toan-12
Tổng Hợp Toàn Bộ Công Thức Toán 12
8544 lượt tải
bai-tap-toa-do-khong-gian-oyz-muc-do-van-dung-co-dap-an-va-loi-giai-chi-tiet
Bài tập tọa độ không gian Oxyz mức độ vận dụng có đáp án và lời giải chi tiết
7120 lượt tải
mot-so-cau-hoi-trac-nghiem-tin-hoc-lop-11-co-dap-an
Một số câu hỏi trắc nghiệm Tin học lớp 11 (có đáp án)
154366 lượt xem
bai-tap-toa-do-khong-gian-oyz-muc-do-van-dung-co-dap-an-va-loi-giai-chi-tiet
Bài tập tọa độ không gian Oxyz mức độ vận dụng có đáp án và lời giải chi tiết
115285 lượt xem
de-luyen-tap-kiem-tra-mon-tieng-anh-lop-10-unit-6-gender-equality
Đề luyện tập kiểm tra môn Tiếng Anh lớp 10 - Unit 6: Gender equality
103644 lượt xem
de-luyen-tap-mon-tieng-anh-lop-10-unit-4-for-a-better-community-co-dap-an
Đề luyện tập môn Tiếng Anh lớp 10 - Unit 4: For a better community (có đáp án)
81331 lượt xem
de-on-tap-kiem-tra-mon-tieng-anh-lop-11-unit-4-caring-for-those-in-need-co-dap-an
Đề ôn tập kiểm tra môn Tiếng Anh lớp 11 - unit 4: Caring for those in need (có đáp án)
79468 lượt xem

  • Tài liệu

    • 1. Đề ôn kiểm tra cuối kì 2 số 1
    • 2. hoa hoc 12
    • 3. Đề Kt cuối kì 2 hóa 8 có MT
    • 4. Các đề luyện thi
    • 5. Đề luyện thi tốt nghiệp THPT năm 2023 môn Hóa Học
  • Đề thi

    • 1. tổng ôn môn toán
    • 2. sinh học giữa kì
    • 3. Toán Giữa Kì II
    • 4. kiểm tra giữa hk2
    • 5. Kiểm tra 1 tiết HK2
  • Bài viết

    • 1. Tải Video TikTok / Douyin không có logo chất lượng cao
    • 2. Cách tính điểm tốt nghiệp THPT Quốc gia 2020 mới nhất : 99% Đỗ Tốt Nghiệp
    • 3. Chính thức công bố đề Minh Họa Toán năm học 2020
    • 4. Chuyên đề Câu so sánh trong Tiếng Anh
    • 5. Chuyên đề: Tính từ và Trạng từ ( Adjectives and Adverbs)
  • Liên hệ

    Loga Team

    Email: mail.loga.vn@gmail.com

    Địa chỉ: Ngõ 26 - Đường 19/5 - P.Văn Quán - Quận Hà Đông - Hà Nội

2018 © Loga - Không Ngừng Sáng Tạo - Bùng Cháy Đam Mê
Loga Team