Chào các bạn học sinh và quý thầy cô, hôm nay LogaVN gửi tới bạn đọc tài liệu "Kiến thức cơ bản về đường thẳng trong Oxy". Hi vọng sẽ giúp ích cho các bạn học tập và giảng dạy.
KIẾN THỨC CƠ BẢN VỀ ĐƯỜNG THẲNG TRONG Oxy
1. VECTƠ CHỈ PHƯƠNG, VECTƠ PHÁP TUYẾN:
u được gọi là vectơ chỉ phương của đt Δ ⇔ u // Δ (u nằm trên hoặc song song Δ)
n được gọi là vectơ pháp tuyến của đt Δ
Mỗi đường thẳng có vô số VTCP, VTPT
( n là VTPT ⇒ . k n cũng là VTPT, u là VTCP thì . k u cũng là VTCP, k≠0)
Đường thẳng Ax+By+C=0 ⇒ VTPT:
n = (A; B) ,
⇒ VTCP:
u = (B;-A) hoặc
u = (-B;A)
Đường thẳng có hệ số góc k ⇒ VTCP: u = (1; k)
Hai đường thẳng song song cùng VTPT, VTCP
(Δ // Δ’ ⇒ ' ' u = u )
Hai đường thẳng vuông góc: VTPT của đường này trở thành VTCP của đường kia
(Δ ⊥ Δ’ ⇒ ' ' u = n ; n = u )
2. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG:
Đường thẳng qua M và có VTPT
n = (A; B)
⇒ PTTQ: A(x-xo)+B(y-yo) = 0
Đường thẳng qua M và có vectơ chỉ phương u = (a; b)
∗ PTTS:
x = x + at
y = y + bt
(t∈R)
∗ PTCT:
∗ PTTQ: b(x-xo) - a(y-yo) = 0
Đường thẳng qua hai điểm A, B:
KIẾN THỨC CƠ BẢN VỀ ĐƯỜNG THẲNG TRONG Oxy
Download miễn phí tại Website: www.huynhvanluong.com
Biên soạn: Huỳnh Văn Lượng (email: 305ketnoi@gmail.com)
Góp ý: 0933.444.305 – 0834.444.305 – 0963.105.305 -0929.105.305 -0918.859.305 – 0996.513.305
-----------------------
1. VECTƠ CHỈ PHƯƠNG, VECTƠ PHÁP TUYẾN:
u được gọi là vectơ chỉ phương của đt Δ ⇔
u // Δ (
u nằm trên hoặc song song Δ)
n được gọi là vectơ pháp tuyến của đt Δ ⇔ ⊥
n Δ
Mỗi đường thẳng có vô số VTCP, VTPT
( n
là VTPT ⇒ . k n
cũng là VTPT,
u là VTCP thì . k
u cũng là VTCP, k≠0)
Đường thẳng Ax+By+C=0 ⇒ VTPT:
n = (A; B) ,
⇒ VTCP:
u = (B;-A) hoặc
u = (-B;A)
Đường thẳng có hệ số góc k ⇒ VTCP: u
= (1; k)
Hai đường thẳng song song cùng VTPT, VTCP
(Δ // Δ’ ⇒ ' ' u = u ; n = n Δ Δ Δ Δ
)
Hai đường thẳng vuông góc: VTPT của đường này trở thành VTCP của đường kia
(Δ ⊥ Δ’ ⇒ ' ' u = n ; n = u Δ Δ Δ Δ
)
2. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG:
Đường thẳng qua M
o
(x
o
; y
o
) và có VTPT
n = (A; B)
⇒ PTTQ: A(x-x
o
)+B(y-y
o
) = 0
Đường thẳng qua M
o
(x
o
; y
o
) và có vectơ chỉ phương
u = (a; b)
∗ PTTS:
o
o
x = x + at
y = y + bt
(t∈R)
∗ PTCT:
o o
x -x y - y
=
a b
(ab≠0)
∗ PTTQ: b(x-x
o
) - a(y-y
o
) = 0
Đường thẳng qua hai điểm A, B:
A A
B A B A
x - x y - y
=
x -x y - y
Phương trình đường thẳng cắt Ox tại A(a;0) và cắt Oy tại B(0;b):
x y
+ = 1
a b
(gọi là pt đường thẳng theo đoạn chắn, tức là đt qua A(a;0) và B(0;b))
3. MỘT SỐ DẠNG PHƯƠNG TRÌNH THƯỜNG GẶP:
Đường thẳng đi qua hai điểm A và B:
A (
: u = AB
qua
VTCP
hoaëc B)
Đường trung trực của đoạn AB:
I ;
2 2
: = AB
A B A B
x x y y
qua
VTPT n
+ +
Hệ thồng kiến thức về đường thẳng trong Oxy www.huynhvanluong.com
Biên soạn: Huỳnh văn Lượng 0933.444.305 – 0834.444.305 – 0963.105.305 -0929.105.305
Đường trung tuyến AI trong ∆ABC:
A
: = AI I ;
2 2
B C B C
qua
x x y y
VTCP u
+ +
vôùi
Đường cao AH trong ∆ABC:
A
: n = BC
qua
VTPT
Đường phân giác của góc tạo bởi Δ + + = : 0 Ax By C và
( )
Δ + + = ' : ' ' ' 0 A x B y C :
∗ Phương trình đường phân giác:
+ + + +
=±
+ +
2 2 '2 '2
' ' ' Ax By C A x B y C
A B A B
∗ Phương trình đường phân giác góc tù:
+ + + +
=
+ +
2 2 '2 '2
' ' '
( . ').
Ax By C A x B y C
daáu n n
A B A B
∗ Phương trình phân giác góc nhọn:
+ + + +
=
+ +
2 2 '2 '2
' ' '
( . ')
Ax By C A x B y C
ngöôïc daáu n n
A B A B
4. VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI GIỮA HAI ĐƯỜNG THẲNG:
Cho hai đường thẳng Δ + + = : 0 Ax By C và
( )
Δ + + = ' : ' ' ' 0 A x B y C , ta có:
∗ Δ≡Δ ⇔ = = '
' ' '
A B C
A B C
∗ Δ Δ ⇔ = ≠ / / '
' ' '
A B C
A B C
∗ Δ Δ ⇔ ≠ '
' '
A B
A B
caét
Chú ý: ∗ Δ⊥Δ ⇔ + = ' ' ' 0 AA BB
∗ Tọa độ giao điểm của ∆ và ∆’ là nghiệm hệ pt:
+ + =
+ + =
0
' ' ' 0
Ax By C
A x B y C
Từ đó suy ra:
− Δ Δ
− Δ≡Δ
− Δ Δ
: '
: '
: / / '
Moät nghieäm caét
VSN
VN
5. BÀI TOÁN KHOẢNG CÁCH:
Khoảng cách từ điểm đến đường thẳng:
Δ + + = : 0 Ax By C ⇒
( )
+ +
Δ =
+
2 2
,
M M
Ax By C
d M
A B
Khoảng cách giữa hai đường thẳng song song:
( )
−
Δ + + =
⇒ Δ Δ =
Δ + + =
+
2 2
'
: 0
, '
' : ' 0
C C
Ax By C
d
Ax By C
A B
6. GÓC GIỮA HAI ĐƯỜNG THẲNG:
( )
+
Δ + + =
⇒ Δ Δ = =
Δ + + =
+ +
2 2 2 '2
. '
' '
: 0
, '
' : ' ' ' 0
. ' . '
n n
AA BB
Ax By C
cos
A x B y C
n n A B A B
“www.huynhvanluong.com”: Thân thiện – Uy tín – Chất lượng – Nghĩa tình
" www.tuthien305.com":Kết nối yêu thương – Sẻ chia cuộc sống