Chào các bạn học sinh và quý thầy cô, hôm nay LogaVN gửi tới bạn đọc tài liệu "Luyện chuyên sâu ngữ pháp và bài tập Tiếng Anh lớp 9". Hi vọng sẽ giúp ích cho các bạn học tập và giảng dạy.
LỜI GIỚI THIỆU
Các em học sinh thân mến!
Nhằm giúp các em có thể tự kiểm tra, đánh giá năng lực cũng như củng cố lại kiến thức tiếng Anh đã học trên lớp một cách hiệu quả, đội ngũ biên soạn tâm huyết của Megabook đã cho ra đời bộ sách mang tên “Luyện chuyên sâu Ngữ pháp và Bài tập Tiếng Anh”.
“Luyện chuyên sâu Ngữ pháp và Bài tập Tiếng Anh” bao gồm 4 cuốn phù hợp với các em từ lớp 6 tới lớp 9. Mỗi cuốn sách gồm từ 10 – 16 bài với Từ vưng – Ngữ pháp – Bài tập tương ứng bám sát chương trình Tiếng Anh cấp THCS. Những người biên soạn đã sắp xếp bộ đề theo cấp độ khó tăng dần, phù hợp với tất cả các đối tượng học sinh có học lực từ trung bình đến khá, giỏi.
Ưu điểm vượt trội của bộ sách luyện chuyên sâu:
Áp dụng kĩ thuật xây dựng ma trận để kiểm tra của Bộ Giáo dục và Đào tạo giúp ôn lại toàn bộ kiến thức đã học, đồng thời làm quen với nội dung kiến thức mới.
Hệ thống lời giải chi tiết. Không chỉ được trình bày, giải thích một cách dễ hiểu, kĩ lưỡng, hệ thống lời giải chuyên sâu còn được bổ sung và mở rộng giúp các em tiếp thu nhiều kiến thức nâng cao và toàn diện hơn.
Nội dung kiến thức bám sát khung chương trình của Bộ Giáo dục và Đào tạo giúp các em nắm vững kiến thức đã học trên lớp cũng như ôn luyện thêm các bài học nâng cao, hỗ trợ quá trình tự học tiếng Anh hiệu quả.
Các bài tập được sắp xếp khoa học giúp học sinh đánh giá chính xác năng lực và sự tiến bộ của mình theo từng cấp độ.
Rất nhiều mẹo giải hay, dễ dàng vận dụng, dễ nhớ sẽ giúp học sinh làm bài nhanh hơn, đạt điểm cao hơn. Từ đó, các em sẽ tăng thêm niềm hứng thú với môn học này.
PAGE \* MERGEFORMAT 10
PAGE \* MERGEFORMAT 9
LỜI GIỚI THIỆU
Các em học sinh thân mến!
Nhằm giúp các em có thể tự kiểm tra, đánh giá năng lực cũng như củng cố lại kiến thức tiếng Anh đã học trên lớp một cách hiệu quả, đội ngũ biên soạn tâm huyết của Megabook đã cho ra đời bộ sách mang tên “Luyện chuyên sâu Ngữ pháp và Bài tập Tiếng Anh”.
“Luyện chuyên sâu Ngữ pháp và Bài tập Tiếng Anh” bao gồm 4 cuốn phù hợp với các em từ lớp 6 tới lớp 9. Mỗi cuốn sách gồm từ 10 – 16 bài với Từ vưng – Ngữ pháp – Bài tập tương ứng bám sát chương trình Tiếng Anh cấp THCS. Những người biên soạn đã sắp xếp bộ đề theo cấp độ khó tăng dần, phù hợp với tất cả các đối tượng học sinh có học lực từ trung bình đến khá, giỏi.
Ưu điểm vượt trội của bộ sách luyện chuyên sâu:
Áp dụng kĩ thuật xây dựng ma trận để kiểm tra của Bộ Giáo dục và Đào tạo giúp ôn lại toàn bộ kiến thức đã học, đồng thời làm quen với nội dung kiến thức mới.
Hệ thống lời giải chi tiết. Không chỉ được trình bày, giải thích một cách dễ hiểu, kĩ lưỡng, hệ thống lời giải chuyên sâu còn được bổ sung và mở rộng giúp các em tiếp thu nhiều kiến thức nâng cao và toàn diện hơn.
Nội dung kiến thức bám sát khung chương trình của Bộ Giáo dục và Đào tạo giúp các em nắm vững kiến thức đã học trên lớp cũng như ôn luyện thêm các bài học nâng cao, hỗ trợ quá trình tự học tiếng Anh hiệu quả.
Các bài tập được sắp xếp khoa học giúp học sinh đánh giá chính xác năng lực và sự tiến bộ của mình theo từng cấp độ.
Rất nhiều mẹo giải hay, dễ dàng vận dụng, dễ nhớ sẽ giúp học sinh làm bài nhanh hơn, đạt điểm cao hơn. Từ đó, các em sẽ tăng thêm niềm hứng thú với môn học này.
Với sự tham gia đóng góp của đội ngũ biên soạn sáng tác của Megabook và các giảng viên uy tín, chúng tôi hy vọng rằng Bộ sách “Luyện chuyên sâu Ngữ pháp và Bài tập Tiếng Anh” sẽ luôn là người bạn đồng hành của các em học sinh và là sự tin tưởng của các thầy cô giáo và các quý vị phụ huynh.
CONTENT
TOC \o "1-3" \h \z \u HYPERLINK "../../../PC/Desktop/Dạy thêm/ENG 9/Luyện chuyên sâu ngữ pháp và Bài tập Tiếng Anh 9.docx" \l "_Toc532837673"UNIT HYPERLINK "../../../PC/Desktop/Dạy thêm/ENG 9/Luyện chuyên sâu ngữ pháp và Bài tập Tiếng Anh 9.docx" \l "_Toc532837674"1. HYPERLINK \l "_Toc532837675" LOCAL ENVIRONMENT PAGEREF _Toc532837675 \h 4
HYPERLINK \l "_Toc532837676" A. Vocabulary PAGEREF _Toc532837676 \h 4
HYPERLINK \l "_Toc532837677" B. Grammar PAGEREF _Toc532837677 \h 4
HYPERLINK \l "_Toc532837678" I. Ôn tập câu phức (Complex sentences) PAGEREF _Toc532837678 \h 4
HYPERLINK \l "_Toc532837679" II. Cụm động từ (Phrasal verbs) PAGEREF _Toc532837679 \h 4
HYPERLINK "../../../PC/Desktop/Dạy thêm/ENG 9/Luyện chuyên sâu ngữ pháp và Bài tập Tiếng Anh 9.docx" \l "_Toc532837680"UNIT HYPERLINK "../../../PC/Desktop/Dạy thêm/ENG 9/Luyện chuyên sâu ngữ pháp và Bài tập Tiếng Anh 9.docx" \l "_Toc532837681"2. HYPERLINK \l "_Toc532837682" CITY LIFE PAGEREF _Toc532837682 \h 4
HYPERLINK \l "_Toc532837683" A. Vocabulary PAGEREF _Toc532837683 \h 4
HYPERLINK \l "_Toc532837684" B. Grammar PAGEREF _Toc532837684 \h 4
HYPERLINK \l "_Toc532837685" I. Ôn tập so sánh với tính từ và trạng từ (Comparison of adjectives and adverbs) PAGEREF _Toc532837685 \h 4
HYPERLINK \l "_Toc532837686" II. Cụm động từ (Phrasal verbs) (tiếp) PAGEREF _Toc532837686 \h 4
HYPERLINK "../../../PC/Desktop/Dạy thêm/ENG 9/Luyện chuyên sâu ngữ pháp và Bài tập Tiếng Anh 9.docx" \l "_Toc532837687"UNIT HYPERLINK "../../../PC/Desktop/Dạy thêm/ENG 9/Luyện chuyên sâu ngữ pháp và Bài tập Tiếng Anh 9.docx" \l "_Toc532837688"3. HYPERLINK \l "_Toc532837689" TEEN STRESS AND PRESSURE PAGEREF _Toc532837689 \h 4
HYPERLINK \l "_Toc532837690" A. Vocabulary PAGEREF _Toc532837690 \h 4
HYPERLINK \l "_Toc532837691" B. Grammar PAGEREF _Toc532837691 \h 4
HYPERLINK \l "_Toc532837692" I. Ôn tập câu gián tiếp (Reported speech) PAGEREF _Toc532837692 \h 4
HYPERLINK \l "_Toc532837693" II. Từ để hỏi đứng trước động từ nguyên mẫu có “to” HYPERLINK \l "_Toc532837694" (Question words before to- infinitive) PAGEREF _Toc532837694 \h 4
HYPERLINK "../../../PC/Desktop/Dạy thêm/ENG 9/Luyện chuyên sâu ngữ pháp và Bài tập Tiếng Anh 9.docx" \l "_Toc532837695"UNIT HYPERLINK "../../../PC/Desktop/Dạy thêm/ENG 9/Luyện chuyên sâu ngữ pháp và Bài tập Tiếng Anh 9.docx" \l "_Toc532837696"4. HYPERLINK \l "_Toc532837697" LIFE IN THE PAST PAGEREF _Toc532837697 \h 4
HYPERLINK \l "_Toc532837698" A. Vocabulary PAGEREF _Toc532837698 \h 4
HYPERLINK \l "_Toc532837699" B. Grammar PAGEREF _Toc532837699 \h 4
HYPERLINK \l "_Toc532837700" I. Ôn tập thói quen trong quá khứ với “used to” PAGEREF _Toc532837700 \h 4
HYPERLINK \l "_Toc532837701" II. Câu điều ước cho hiện tại (Wishes for the present) PAGEREF _Toc532837701 \h 4
HYPERLINK "../../../PC/Desktop/Dạy thêm/ENG 9/Luyện chuyên sâu ngữ pháp và Bài tập Tiếng Anh 9.docx" \l "_Toc532837702"UNIT HYPERLINK "../../../PC/Desktop/Dạy thêm/ENG 9/Luyện chuyên sâu ngữ pháp và Bài tập Tiếng Anh 9.docx" \l "_Toc532837703"5. HYPERLINK \l "_Toc532837704" WONDERS OF VIETNAM PAGEREF _Toc532837704 \h 4
HYPERLINK \l "_Toc532837705" A. Vocabulary PAGEREF _Toc532837705 \h 4
HYPERLINK \l "_Toc532837706" B. Grammar PAGEREF _Toc532837706 \h 4
HYPERLINK \l "_Toc532837707" I. Câu bị động không ngôi (The impersonal passive) PAGEREF _Toc532837707 \h 4
HYPERLINK \l "_Toc532837708" II. Cách dùng động từ suggest (Suggest + v-ing/ clause with should) PAGEREF _Toc532837708 \h 4
HYPERLINK "../../../PC/Desktop/Dạy thêm/ENG 9/Luyện chuyên sâu ngữ pháp và Bài tập Tiếng Anh 9.docx" \l "_Toc532837709"UNIT HYPERLINK "../../../PC/Desktop/Dạy thêm/ENG 9/Luyện chuyên sâu ngữ pháp và Bài tập Tiếng Anh 9.docx" \l "_Toc532837710"6. HYPERLINK \l "_Toc532837711" VIETNAM: THEN AND NOW PAGEREF _Toc532837711 \h 4
HYPERLINK \l "_Toc532837712" A. Vocabulary PAGEREF _Toc532837712 \h 4
HYPERLINK \l "_Toc532837713" B. Grammar PAGEREF _Toc532837713 \h 4
HYPERLINK \l "_Toc532837714" I. Ôn tập thì quá khứ hoàn thành (Past perfect) PAGEREF _Toc532837714 \h 4
HYPERLINK \l "_Toc532837715" II. Cấu trúc tính từ PAGEREF _Toc532837715 \h 4
HYPERLINK "../../../PC/Desktop/Dạy thêm/ENG 9/Luyện chuyên sâu ngữ pháp và Bài tập Tiếng Anh 9.docx" \l "_Toc532837716"UNIT HYPERLINK "../../../PC/Desktop/Dạy thêm/ENG 9/Luyện chuyên sâu ngữ pháp và Bài tập Tiếng Anh 9.docx" \l "_Toc532837717"7. HYPERLINK \l "_Toc532837718" RECIPES AND EATING HABITS PAGEREF _Toc532837718 \h 4
HYPERLINK \l "_Toc532837719" A. Vocabulary PAGEREF _Toc532837719 \h 4
HYPERLINK \l "_Toc532837720" B. Grammar PAGEREF _Toc532837720 \h 4
HYPERLINK \l "_Toc532837721" I. Ôn tập từ định lượng (Quantifiers) PAGEREF _Toc532837721 \h 4
HYPERLINK \l "_Toc532837722" II. Động từ khuyết thiếu trong câu điều kiện loại 1
(Modal verbs in conditional sentences type 1) PAGEREF _Toc532837722 \h 4
HYPERLINK "../../../PC/Desktop/Dạy thêm/ENG 9/Luyện chuyên sâu ngữ pháp và Bài tập Tiếng Anh 9.docx" \l "_Toc532837723"UNIT HYPERLINK "../../../PC/Desktop/Dạy thêm/ENG 9/Luyện chuyên sâu ngữ pháp và Bài tập Tiếng Anh 9.docx" \l "_Toc532837724"8. HYPERLINK \l "_Toc532837725" TOURISM PAGEREF _Toc532837725 \h 4
HYPERLINK \l "_Toc532837726" A. Vocabulary PAGEREF _Toc532837726 \h 4
HYPERLINK \l "_Toc532837727" B. Grammar: cách dùng khác của mạo từ (Articles: other ues) PAGEREF _Toc532837727 \h 4
HYPERLINK \l "_Toc532837728" I. Mạo từ không xác định “a/an” PAGEREF _Toc532837728 \h 4
HYPERLINK \l "_Toc532837729" II. Mạo từ xác định “the” PAGEREF _Toc532837729 \h 4
HYPERLINK \l "_Toc532837730" III. Mạo từ rỗng/ không có mạo từ (zero article) PAGEREF _Toc532837730 \h 4
HYPERLINK "../../../PC/Desktop/Dạy thêm/ENG 9/Luyện chuyên sâu ngữ pháp và Bài tập Tiếng Anh 9.docx" \l "_Toc532837731"UNIT HYPERLINK "../../../PC/Desktop/Dạy thêm/ENG 9/Luyện chuyên sâu ngữ pháp và Bài tập Tiếng Anh 9.docx" \l "_Toc532837732"9. HYPERLINK \l "_Toc532837733" ENGLISH IN THE WORLD PAGEREF _Toc532837733 \h 4
HYPERLINK \l "_Toc532837734" A. Vocabulary PAGEREF _Toc532837734 \h 4
HYPERLINK \l "_Toc532837735" B. Grammar PAGEREF _Toc532837735 \h 4
HYPERLINK \l "_Toc532837736" I. Ôn tập câu điều kiện loại 2 (Conditional sentences type 2) PAGEREF _Toc532837736 \h 4
HYPERLINK \l "_Toc532837737" II. Mệnh đề quan hệ (Relative clause) PAGEREF _Toc532837737 \h 4
HYPERLINK "../../../PC/Desktop/Dạy thêm/ENG 9/Luyện chuyên sâu ngữ pháp và Bài tập Tiếng Anh 9.docx" \l "_Toc532837738"UNIT HYPERLINK "../../../PC/Desktop/Dạy thêm/ENG 9/Luyện chuyên sâu ngữ pháp và Bài tập Tiếng Anh 9.docx" \l "_Toc532837739"10. HYPERLINK \l "_Toc532837740" SPACE TRAVEL PAGEREF _Toc532837740 \h 4
HYPERLINK \l "_Toc532837741" A. Vocabulary PAGEREF _Toc532837741 \h 4
HYPERLINK \l "_Toc532837742" B. Grammar PAGEREF _Toc532837742 \h 4
HYPERLINK \l "_Toc532837743" I. Ôn tập thì quá khứ đơn và thì quá khứ hoàn thành HYPERLINK \l "_Toc532837744" (Past simple and past perfect) PAGEREF _Toc532837744 \h 4
HYPERLINK \l "_Toc532837745" II. Mệnh đề quan hệ xác định (Defining relative clauses) PAGEREF _Toc532837745 \h 4
HYPERLINK "../../../PC/Desktop/Dạy thêm/ENG 9/Luyện chuyên sâu ngữ pháp và Bài tập Tiếng Anh 9.docx" \l "_Toc532837746"UNIT HYPERLINK "../../../PC/Desktop/Dạy thêm/ENG 9/Luyện chuyên sâu ngữ pháp và Bài tập Tiếng Anh 9.docx" \l "_Toc532837747"11. HYPERLINK \l "_Toc532837748" CHANGING ROLES IN SOCIETY PAGEREF _Toc532837748 \h 4
HYPERLINK \l "_Toc532837749" A. Vocabulary PAGEREF _Toc532837749 \h 4
HYPERLINK \l "_Toc532837750" B. Grammar PAGEREF _Toc532837750 \h 4
HYPERLINK \l "_Toc532837751" I. Ôn tập câu bị động thì tương lai (Future passive) PAGEREF _Toc532837751 \h 4
HYPERLINK \l "_Toc532837752" II. Mệnh đề quan hệ không xác định (Non-defining relative clauses) PAGEREF _Toc532837752 \h 4
HYPERLINK "../../../PC/Desktop/Dạy thêm/ENG 9/Luyện chuyên sâu ngữ pháp và Bài tập Tiếng Anh 9.docx" \l "_Toc532837753"UNIT HYPERLINK "../../../PC/Desktop/Dạy thêm/ENG 9/Luyện chuyên sâu ngữ pháp và Bài tập Tiếng Anh 9.docx" \l "_Toc532837754"12. HYPERLINK \l "_Toc532837755" MY FUTURE CAREER PAGEREF _Toc532837755 \h 4
HYPERLINK \l "_Toc532837756" A. Vocabulary PAGEREF _Toc532837756 \h 4
HYPERLINK \l "_Toc532837757" B. Grammar PAGEREF _Toc532837757 \h 4
HYPERLINK \l "_Toc532837758" I. Ôn tập Despite/ in spite of PAGEREF _Toc532837758 \h 4
HYPERLINK \l "_Toc532837759" II. Verb + to-infinitive/ verb + v-ing PAGEREF _Toc532837759 \h 4
HYPERLINK "../../../PC/Desktop/Dạy thêm/ENG 9/Luyện chuyên sâu ngữ pháp và Bài tập Tiếng Anh 9.docx" \l "_Toc532837760"ANSWER PAGEREF _Toc532837760 \h 131
Luyện chuyên sâu Ngữ pháp và Bài tập tiếng Anh 9
UNIT
01
LOCAL ENVIRONMENT
(MÔI TRƯỜNG ĐỊA PHƯƠNG)
A VOCABULARY
New wordsMeaningPictureExampleartisan
/ˌɑːtɪˈzæn/
(n)nghệ nhân, thợ làm nghề thủ côngThese vases were made by local artisans.
Những chiếc bình này được tạo ra bởi những nghệ nhân địa phương.authenticity
/ˌɔːθenˈtɪsəti/
(n)tính chính xác, tính xác thực, thậtYou should check the authenticity of the product before purchasing it.
Bạn nên kiểm tra tính xác thực của sản phẩm trước khi mua nó.birthplace
/ˈbɜːθpleɪs/
(n)nơi sinh ra, quê hươngJapan is the birthplace of origami.
Nhật Bản là quê hương của nghệ thuật gấp giấy.deal with
/diːl wɪð/giải quyếtYou may have to deal with many problems.
Bạn có thể phải giải quyết rất nhiều vấn đề.embroider
/ɪmˈbrɔɪdə(r)/
(v)
thêuShe embroidered floral patterns on the dress.
Cô ấy thêu họa tiết hoa lên chiếc váy.face up to
/feɪs ʌp tu/đối mặt vớiYou have to face up to your shortcomings.
Bạn phải đối mặt với những thiếu sót của bạn.get on with
/get ɒn wɪð/có quan hệ tốt vớiMary gets on with all her co- workers.
Mary có mối quan hệ tốt với tất cả đồng nghiệp.knit
/nɪt/
(v)đan (len, sợi)Last year, my grandmother knitted me a sweater.
Năm ngoái, bà tôi đan cho tôi một cái áo len.lacquerware
/ˈlækə(r)weə(r)/
(n)
món nghiềnMy father is highly interested in Japanese latquerware.
Bố tôi rất hứng thú với đồ sơn mài Nhật Bản.look forward to
/lʊk ˈfɔːwəd tu/trông mongI am looking forward to the upcoming festival.
Tôi đang trông mong lễ hội sắp tới.marble sculpture
/ˈmɑːbl ˈskʌlptʃə(r)/điêu khắc đá
Marble sculpture is the art of creating three-dimensional forms from marble.
Điêu khắc đá là nghệ thuật tạo ra những khối ba chiều từ đá.memorable
/ˈmemərəbl/
(adj)đáng nhớMy town is memorable for its stunning beaches.
Thành phố của tôi rất đáng nhớ bởi những bãi biển tuyệt đẹp.pass down
/pɑːs daʊn/truyền lạiThese skills are passed down from father to son.
Những kĩ năng này được truyền từ cha tới con.set off
/set ɒf/khởi hànhWhen will you set off to Paris?
Khi nào bạn sẽ khởi hành đi Paris?turn down
/tɜːn daʊn/từ chốiWhy did you turn down his invitation?
Tại sao bạn lại từ chối lời mời của anh ấy?weave
/wɪːv/
(v)dệt (vải...), đan (rổ, rá...), kết (hoa...)She wove some flowers into a garland.
Cô ấy kết một ít hoa vào vòng hoa. B GRAMMAR
I ÔN TẬP CÂU PHỨC (COMPLEX SENTENCES)
Định nghĩa
Định nghĩa- Câu phức là câu bao gồm 1 mệnh đề độc lập (independent clause) và ít nhất 1 mệnh đề phụ thuộc (dependent clause) liên kết với nhau. Hai mệnh đề thường được nối với nhau bởi dấu phẩy hoặc các liền từ phụ thuộc (subordinating conjuntions).Ví dụHe always takes time to play with his daughter even though he is extremely busy.
Mệnh đề độc lập Mệnh đề phụ thuộc
(Anh ấy luôn dành thời gian để chơi với con gái mặc dù anh ấy rất bận rộn.)
Even though he is busy, he always takes time to play with his daughter.
Mệnh đề phụ thuộc Mệnh đề độc lập
(Mặc dù anh ấy bận rộn, nhưng anh ấy luôn dành thời gian để chơi với con gái.)
You should think about money saving from now if you want to study abroad.
Mệnh đề độc lập Mệnh đề phụ thuộc
(Bạn nên nghĩ về việc tiết kiệm tiền từ bây giờ nếu bạn muốn đi du học.)
If you want to study abroad, you should think about money saving from now.
Mệnh đề phụ thuộc Mệnh đề độc lập
(Nếu bạn muốn đi du học, bạn nên nghĩ về việc tiết kiệm tiền từ bây giờ.)Lưu ý- Mệnh đề đi liền với liên từ trong câu phức chính là mệnh đề phụ thuộc (dependent clause).
- Nếu mệnh đề phụ thuộc (dependent clause) nằm phía trước mệnh đề độc lập (independent clause) thì giữa 2 mệnh đề phải có dấu phẩy, còn lại thì không . 2. Một số liên từ phụ thuộc phố biến
After
(Sau khi)Although
(Mặc dù)As
(Bởi vì/ Khi)as if
(Như thể là)as long as
(Miễn là)In order to
(cốt để mà)Before
(Trước khi)Even if
(Mặc dù)Because
(Bởi vì)as though
(Như thể là)as much as
so that
(cốt để mà)Once
(Một khi)even though
(Mặc dù)Whereas
(Trong khi đó)If
(Nếu)as soon as
(Ngay khi)Unless
(trừ phi)(Kể từ khi/ Bởi vì)Though
(Mặc dù)While
(Trong khi đó)In case
(Nếu)When
(Khi)Until
(Cho đến khi) 3. Các loại mệnh đề phụ thuộc hay gặp
Trong câu phức, có nhiều loại mệnh đề phụ thuộc khác nhau, dưới đây là một vài loại thường gặp.
Mệnh đề phụ thuộcVí dụMệnh đề phụ thuộc chỉ lý do
(dependent clause of reason):
- trả lời cho câu hỏi “Why” (tại sao)
- thường bắt đầu với các liên từ như: because, since, as...- I needn’t tell you as he has told you already.
(Tôi không cần kể cho anh vì cậu ấy đã kể cho anh rồi.)
- I did it because there was no one else to do it.
(Tôi làm điều đó vì không còn ai để làm nữa.)
- Since you insist, I shall go with you.
(Vì anh cứ năn nỉ, tôi sẽ đi với anh.)Mệnh đề phụ thuộc chỉ thời gian
(dependent clause of time):
- nói về thời gian hành động trong mệnh đề độc lập diễn ra khi nào.
- thường bắt đầu với các liên từ như: when, while, before, after, as soon as,...
- As I went out, he came in.
(Khi tôi đi ra thì anh ta vào.)
- As soon as you are ready, we shall go.
(Ngay khi cậu sẵn sàng chúng ta sẽ đi.)
- I hurried to see him after I had heard the news.
(Tôi vội đến gặp anh ấy sau khi nghe tin.)
- I hope to pay him a visit before I went away.
(Tôi hy vọng thăm được anh ấy trước khi anh ấy đi.)- Mệnh đề phụ thuộc chỉ sự nhượng bộ
(dependent clause of concession):
- diễn tả kết quả bất ngờ, ngoài mong đợi.
- thường bắt đầu với các liên từ như: although, though, even though, even if...- Though it is getting late, I think we have to finish our lesson. (Mặc dù đã muộn tôi vẫn nghĩ rằng chúng ta phải làm xong bài.)
- Althouah it rained, he went out all the same.
(Mặc dù trời mưa anh ta vẫn đi ra ngoài.)
- I’ll get there even if I have to walk all the day.
(Tôi sẽ tới đó, dù cho tôi có phải cuốc bộ suốt cả ngày.)Mệnh đề phụ thuộc chỉ mục đích
(dependent clause of purpose):
- nói về mục đích của hành động trong mệnh đề độc lập.
- thường bắt đầu với các liên từ như: so that, in order that...He was speaking very quietly so that it was difficult to hear what he said.
(Anh ta nói rất khẽ đến nỗi khó có thể nghe được anh ta nói cái gì.) BÀI TẬP VẬN DỤNG CƠ BẢN
Bài 1: Khoanh tròn đáp án đúng.
1. My mother used to tell me stories __________ I went to bed.
A. since B. until C. before
2. You’d better take the keys __________ I’m out
A. in case B. since C. after
3. My brother likes eating fried chicken __________ it is very bad for his health.
A. because B. although C. when
4. Yesterday, Jim was playing the piano __________ his sister was playing the flute.
A. as B. although C. while
5. You shouldn’t spend too much time on computer __________ it is harmful to your eyes.
A. as B. when C. although
6. I will phone you __________ I get there.
A. while B. as soon as C. until
7. The scientist usually works in his lab __________ the sun sets.
A. until B. as soon as C. although
8. __________ you promise not to tell lies again, l won’t forgive you.
A. If B. Even if C. Unless
9. __________ her legs were hurt, she made attempt to finish the running track.
A. Even if B. As if C. Even though
10. She talked __________ she witnessed the accident. But in fact she knew nothing.
A. as if B. even though C. even if
11. I didn’t finish my homework __________ I was seriously ill yesterday.
A. when B. though C. since
12. James decides to save money from now _____ he has enough money to travel this summer.
A. so that B. though C. when
13. __________ we have been friends for only one year, we deeply understand each other.
A. If B. Though C. Once
14. Mr. Smith doesn’t like dogs, __________ his wife loves them.
A. when B. so that C. whereas
15. I was cycling home yesterday __________ I saw Jim standing near the fountain.
A. when B. while C. since
Bài 2: Hoàn thành những câu sau đây bằng những liên từ cho sẵn.
sincealthoughwhileunlessbeforeas thoughwhenas long asbecausein case1. ___________ Jim came home, he realized that someone had broken into his house.
2. You’d better bring your raincoat ___________ rain pours down.
3. They have been colleagues ___________ they graduated.
4. ___________ Jim puts more effort in his studying, he won’t catch up with his classmates.
5. My mother always reminds me to wash my hands _______ I have meals.
6. We will go picnicking ___________ the weather is fine.
7. James behaved ___________ nothing had happened.
8. I can’t make it on Saturday ___________ I will be fully occupied.
9. When I got home; my father was mowing the lawn ___________ my mother was watering the flower beds.
10. ___________ I don’t get on well with Mary, I really admire her intelligence and beauty.
Bài 3: Nối những mệnh đề ở cột A với những mệnh đề ở cột B để tạo thành câu hoàn chỉnh.
AB1. Jane didn’t realize her mistakea. when snow started to fall.2. They were playing in the backyardb. though it is distant from our house.3. if you show your attempt in your work,c. before they moved here.4. This couple had been in New York City for 2 yearsd. I still travel by public transportations.5. My mother often shops at the local supermarkete. so that l will have