Chào các bạn học sinh và quý thầy cô, hôm nay LogaVN gửi tới bạn đọc tài liệu "Một số đề thi tham khảo tốt nghiệp THPT môn Hóa Học". Hi vọng sẽ giúp ích cho các bạn học tập và giảng dạy.
MỘT SỐ ĐỀ THI THAM KHẢO
Đề số 1:
Câu 1: Số đồng phân amin có công thức phân tử C2H7N là
A. 2. B. 4. C. 5. D. 3.
Câu 2: Số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử kim loại thuộc phân nhóm chính nhóm II là
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 3: Công thức chung của oxit kim loại thuộc phân nhóm chính nhóm I là
A. R2O3. B. RO2. C. R2O. D. RO.
Câu 4: Tên gọi của polime có công thức (-CH2-CH2-)n là
A. polimetyl metacrylat. B. polivinyl clorua. C. polistiren. D. polietilen.
Câu 5: Chất phản ứng được với dung dịch NaOH tạo kết tủa là
A. FeCl3. B. BaCl2. C. K2SO4. D. KNO3.
Câu 6: Quá trình nhiều phân tử nhỏ (monome) kết hợp với nhau thành phân tử lớn (polime) đồng thời giải phóng những phân tử nước được gọi là phản ứng
A. trao đổi. B. nhiệt phân. C. trùng hợp. D. trùng ngưng.
Câu 7: Chất tham gia phản ứng trùng hợp tạo ra polime là
A. CH3-CH2-Cl. B. CH3-CH3. C. CH2=CH-CH3. D. CH3-CH2-CH3.
Câu 8: Chất phản ứng được với dung dịch NaOH là
A. Mg(OH)2. B. Ca(OH)2. C. KOH. D. Al(OH)3.
Câu 9: Để phân biệt dung dịch AlCl3 và dung dịch KCl ta dùng dung dịch
A. NaOH. B. HCl. C. NaNO3. D. H2SO4.
Câu 10: Kim loại Fe phản ứng được với dung dịch
A. CuSO4. B. Al2(SO4)3. C. MgSO4. D. ZnSO4.
Câu 11: Chất phản ứng được với Cu(OH)2 tạo ra dung dịch màu xanh lam là
A. phenol. B. glixerin. C. etyl axetat. D. rượu etylic.
Câu 12: Trong điều kiện thích hợp, axit fomic (HCOOH) phản ứng được với
A. Cu. B. NaCl. C. C2H5OH. D. HCl.
Câu 13: Cho các kim loại: Na, Mg, Fe, Al; kim loại có tính khử mạnh nhất là
A. Mg. B. Fe. C. Al. D. Na.
Tài liệu ôn tập TNTHPT-2012
PAGE
PAGE 116
GV TX Trang
MỘT SỐ ĐỀ THI THAM KHẢO
Đề số 1:
Câu 1: Số đồng phân amin có công thức phân tử C2H7N là
A. 2. B. 4. C. 5. D. 3.
Câu 2: Số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử kim loại thuộc phân nhóm chính nhóm II là
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 3: Công thức chung của oxit kim loại thuộc phân nhóm chính nhóm I là
A. R2O3. B. RO2. C. R2O. D. RO.
Câu 4: Tên gọi của polime có công thức (-CH2-CH2-)n là
A. polimetyl metacrylat. B. polivinyl clorua. C. polistiren. D. polietilen.
Câu 5: Chất phản ứng được với dung dịch NaOH tạo kết tủa là
A. FeCl3. B. BaCl2. C. K2SO4. D. KNO3.
Câu 6: Quá trình nhiều phân tử nhỏ (monome) kết hợp với nhau thành phân tử lớn (polime) đồng
thời giải phóng những phân tử nước được gọi là phản ứng
A. trao đổi. B. nhiệt phân. C. trùng hợp. D. trùng ngưng.
Câu 7: Chất tham gia phản ứng trùng hợp tạo ra polime là
A. CH3-CH2-Cl. B. CH3-CH3. C. CH2=CH-CH3. D. CH3-CH2-CH3.
Câu 8: Chất phản ứng được với dung dịch NaOH là
A. Mg(OH)2. B. Ca(OH)2. C. KOH. D. Al(OH)3.
Câu 9: Để phân biệt dung dịch AlCl3 và dung dịch KCl ta dùng dung dịch
A. NaOH. B. HCl. C. NaNO3. D. H2SO4.
Câu 10: Kim loại Fe phản ứng được với dung dịch
A. CuSO4. B. Al2(SO4)3. C. MgSO4. D. ZnSO4.
Câu 11: Chất phản ứng được với Cu(OH)2 tạo ra dung dịch màu xanh lam là
A. phenol. B. glixerin. C. etyl axetat. D. rượu etylic.
Câu 12: Trong điều kiện thích hợp, axit fomic (HCOOH) phản ứng được với
A. Cu. B. NaCl. C. C2H5OH. D. HCl.
Câu 13: Cho các kim loại: Na, Mg, Fe, Al; kim loại có tính khử mạnh nhất là
A. Mg. B. Fe. C. Al. D. Na.
Câu 14: Cho m gam kim loại Al tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 3,36 lít khí H2 (ở đktc).
Giá trị của m là (Cho H = 1, O = 16, Na = 23, Al = 27)
A. 8,1. B. 5,4. C. 2,7. D. 10,8.
Câu 15: Trung hoà m gam axit CH3COOH bằng 100 ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của m là
(Cho H = 1, C = 12, O = 16, Na = 23)
A. 6,0. B. 9,0. C. 3,0. D. 12,0.
Câu 16: Kim loại Al không tác dụng được với dung dịch
A. NaOH. B. H2SO4 đặc, nguội. C. HCl. D. Cu(NO3)2.
Câu 17: Cho 4,6 gam rượu etylic phản ứng với lượng dư kim loại Na, thu được V lít khí H2 (ở đktc).
Giá trị của V là (Cho H = 1, C = 12, O = 16, Na = 23)
A. 3,36. B. 4,48. C. 2,24. D. 1,12.
Câu 18: Phương pháp thích hợp điều chế kim loại Ca từ CaCl2 là
A. dùng Na khử Ca2+ trong dung dịch CaCl2. B. điện phân CaCl2 nóng chảy.
C. điện phân dung dịch CaCl2. D. nhiệt phân CaCl2.
Câu 19: Chất phản ứng được với dung dịch CaCl2 tạo kết tủa là
A. Mg(NO3)2. B. Na2CO3. C. NaNO3. D. HCl.
Câu 20: Chất có tính oxi hoá nhưng không có tính khử là
A. Fe2O3. B. FeO. C. FeCl2. D. Fe.
Câu 21: Axit aminoaxetic (H2NCH2COOH) tác dụng được với dung dịch
A. NaCl. B. Na2SO4. C. HCl. D. NaNO3.
Câu 22: Trung hoà V ml dung dịch NaOH 1M bằng 100 ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là (Cho H = 1, O = 16,Na = 23, Cl = 35,5)
A. 100. B. 300. C. 400. D. 200.
Câu 23: Chất phản ứng được với AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng tạo ra kim loại Ag là
A. glucozơ. B. saccarozơ. C. xenlulozơ. D. tinh bột.
Câu 24: Chất phản ứng được với axit HCl là
A. HCOOH. B. C6H5NH2 (anilin).
C. C6H5OH (phenol). D. CH3COOH.
Câu 25: Hai kim loại đều phản ứng được với dung dịch Cu(NO3)2 giải phóng kim loại Cu là
A. Fe và Ag. B. Al và Ag. C. Al và Fe. D. Fe và Au.
Câu 26: Công thức chung của dãy đồng đẳng rượu no, đơn chức, mạch hở là
A. CnH2n + 1CHO (n≥0). B. CnH2n + 1COOH (n≥0).
C. CnH2n - 1OH (n≥3). D. CnH2n + 1OH (n≥1).
Câu 27: Cho phản ứng: aAl + bHNO3 → cAl(NO3)3 + dNO + eH2O.
Hệ số a, b, c, d, e là các số nguyên, tối giản. Tổng (a + b) bằng
A. 4. B. 5. C. 7. D. 6.
Câu 28: Anđehit axetic có công thức là
A. CH3COOH. B. HCHO. C. CH3CHO. D. HCOOH.
Câu 29: Axit axetic (CH3COOH) không phản ứng với
A. CaO. B. Na2SO4. C. NaOH. D. Na2CO3.
Câu 30: Nung 21,4 gam Fe(OH)3 ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi, thu được m gam một
oxit. Giá trị của m là (Cho H = 1, O = 16, Fe = 56)
A. 14,0. B. 16,0. C. 12,0. D. 8,0.
Câu 31: Cấu hình electron của nguyên tử Mg (Z = 12) là
A. 1s22s2 2p63s1. B. 1s22s2 2p6. C. 1s22s2 2p63s23p1. D. 1s22s2 2p63s2.
Câu 32: Cho 4,4 gam một anđehit no, đơn chức, mạch hở X phản ứng hoàn toàn với lượng dư AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng thu được 21,6 gam kim loại Ag. Công thức của X là (Cho H = 1, C = 12, O = 16, Ag = 108)
A. HCHO. B. C3H7CHO. C. C2H5CHO. D. CH3CHO.
Câu 33: Chất phản ứng được với AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng tạo ra kim loại Ag là
A. CH3CHO. B. CH3COOH. C. CH3CH2OH. D. CH3NH2.
Câu 34: Thuốc thử dùng để phân biệt dung dịch phenol (C6H5OH) và rượu etylic (C2H5OH) là
A. nước brom. B. dung dịch NaCl. C. quỳ tím. D. kim loại Na.
Câu 35: Oxi hoá CH3CH2OH bằng CuO đun nóng, thu được anđehit có công thức là
A. CH3CH2CHO. B. CH2=CHCHO. C. CH3CHO. D. HCHO.
Câu 36: Chất không phản ứng với dung dịch brom là
A. C6H5OH (phenol). B. C6H5NH2 (anilin). C. CH3CH2OH. D. CH2=CHCOOH.
Câu 37: Đun nóng este CH3COOC2H5 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là
A. CH3COONa và CH3OH. B. CH3COONa và C2H5OH.
C. HCOONa và C2H5OH. D. C2H5COONa và CH3OH.
Câu 38: Kim loại không phản ứng với nước ở nhiệt độ thường là
A. Ba. B. Na. C. Fe. D. K.
Câu 39: Kim loại tác dụng được với axit HCl là
A. Cu. B. Au. C. Ag. D. Zn.
Câu 40: Nhôm oxit (Al2O3) không phản ứng được với dung dịch
A. NaOH. B. HNO3. C. H2SO4. D. NaCl.
----------- HẾT ----------
Đề số 2:
Câu 1: Ba chất lỏng: C2H5OH, CH3COOH, CH3NH2 đựng trong ba lọ riêng biệt. Thuốc thử dùng để
phân biệt ba chất trên là
A. quỳ tím. B. kim loại Na. C. dung dịch Br2. D. dung dịch NaOH.
Câu 2: Chất có thể trùng hợp tạo ra polime là
A. CH3OH. B. HCOOCH3. C. CH3COOH. D. CH2=CHCOOH.
Câu 3: Hai kim loại đều thuộc nhóm IIA trong bảng tuần hoàn là
A. Sr, K. B. Na, Ba. C. Be, Al. D. Ca, Ba.
Câu 4: Kim loại Al không phản ứng với dung dịch
A. NaOH loãng. B. H2SO4 đặc, nguội. C. H2SO4 đặc, nóng. D. H2SO4 loãng.
Câu 5: Ở nhiệt độ thường, kim loại Al tác dụng được với dung dịch
A. Mg(NO3)2. B. Ca(NO3)2. C. KNO3. D. Cu(NO3)2.
Câu 6: Để trung hoà dung dịch chứa 6 gam một axit X (no, đơn chức, mạch hở) thì cần 100 ml dung
dịch NaOH 1M. Công thức của X là (Cho H = 1, C = 12, O = 16, Na = 23)
A. HCOOH. B. C2H5COOH. C. C2H3COOH. D. CH3COOH.
Câu 7: Chất có thể dùng làm mềm nước cứng tạm thời là
A. NaCl. B. NaHSO4. C. Ca(OH)2. D. HCl.
Câu 8: Kim loại không phản ứng với nước ở nhiệt độ thường là
A. Na. B. Ba. C. Be. D. Ca.
Câu 9: Trong các chất: phenol, etyl axetat, ancol etylic, axit axetic; số chất tác dụng được với dung
dịch NaOH là
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 10: Dung dịch FeSO4 và dung dịch CuSO4 đều tác dụng được với
A. Ag. B. Fe. C. Cu. D. Zn.
Câu 11: Chất thuộc loại đường đisaccarit là
A. fructozơ. B. glucozơ. C. mantozơ. D. xenlulozơ.
Câu 12: Khi so sánh trong cùng một điều kiện thì Cr là kim loại có tính khử mạnh hơn
A. Fe. B. K. C. Na. D. Ca.
Câu 13: Kim loại Cu phản ứng được với dung dịch
A. FeSO4. B. AgNO3. C. KNO3. D. HCl.
Câu 14: Cho 2,7 gam Al tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư. Sau khi phản ứng kết thúc, thể
tích khí H2 (ở đktc) thoát ra là (Cho Al = 27)
A. 3,36 lít. B. 2,24 lít. C. 4,48 lít. D. 6,72 lít.
Câu 15: Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng hợp
A. CH≡CH. B. CH2=CHCl. C. CH2=CH2. D. CH2=CHCH3.
Câu 16: Chất X vừa tác dụng được với axit, vừa tác dụng được với bazơ. Chất X là
A. CH3COOH. B. H2NCH2COOH. C. CH3CHO. D. CH3NH2.
Câu 17: Trong điều kiện thích hợp glucozơ lên men tạo thành khí CO2 và
A. C2H5OH. B. CH3COOH. C. HCOOH. D. CH3CHO.
Câu 18: Khi nhiệt phân hoàn toàn NaHCO3 thì sản phẩm của phản ứng nhiệt phân là
A. NaOH, CO2, H2. B. Na2O, CO2, H2O. C. Na2CO3, CO2, H2O. D. NaOH, CO2, H2O.
Câu 19: Để hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm hai kim loại Cu và Zn, ta có thể dùng một lượng dư dung dịch A. HCl. B. AlCl3. C. AgNO3. D. CuSO4.
Câu 20: Đun nóng xenlulozơ trong dung dịch axit vô cơ, thu được sản phẩm là
A. saccarozơ. B. glucozơ. C. fructozơ. D. mantozơ.
Câu 21: Phương pháp thích hợp điều chế kim loại Ca từ CaCl2 là
A. nhiệt phân CaCl2. B. điện phân CaCl2 nóng chảy.
C. dùng Na khử Ca2+ trong dung dịch CaCl2. D. điện phân dung dịch CaCl2.
Câu 22: Chất nào sau đây vừa tác dụng được với H2NCH2COOH, vừa tác dụng được với CH3NH2?
A. NaCl. B. HCl. C. CH3OH. D. NaOH.
Câu 23: Hai kim loại có thể điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện là
A. Ca và Fe. B. Mg và Zn. C. Na và Cu. D. Fe và Cu.
Câu 24: Chất có tính bazơ là
A. CH3NH2. B. CH3COOH. C. CH3CHO. D. C6H5OH.
Câu 25: Cho 0,02 mol Na2CO3 tác dụng với lượng dư dung dịch HCl thì thể tích khí CO2 thoát ra (ởđktc) là:
A. 0,672 lít. B. 0,224 lít. C. 0,336 lít. D. 0,448 lít.
Câu 26: Hai dung dịch đều tác dụng được với Fe là
A. CuSO4 và HCl. B. CuSO4 và ZnCl2. C. HCl và CaCl2. D. MgCl2 và FeCl3.
Câu 27: Chất không khử được sắt oxit (ở nhiệt độ cao) là
A. Cu. B. Al. C. CO. D. H2.
Câu 28: Hoà tan m gam Fe trong dung dịch HCl dư, sau khi phản ứng kết thúc thu được 4,48 lít khí
H2 (ở đktc). Giá trị của m là (Cho Fe = 56, H = 1, Cl = 35,5)
A. 2,8. B. 1,4. C. 5,6. D. 11,2.
Câu 29: Amino axit là hợp chất hữu cơ trong phân tử
A. chứa nhóm cacboxyl và nhóm amino. B. chỉ chứa nhóm amino.
C. chỉ chứa nhóm cacboxyl. D. chỉ chứa nitơ hoặc cacbon.
Câu 30: Dung dịch metylamin trong nước làm
A. quì tím không đổi màu. B. quì tím hóa xanh.
C. phenolphtalein hoá xanh. D. phenolphtalein không đổi màu.
Câu 31: Hòa tan 6,5 gam Zn trong dung dịch axit HCl dư, sau phản ứng cô cạn dung dịch thì số gam
muối khan thu được là (Cho H = 1, Zn = 65, Cl = 35,5)
A. 20,7 gam. B. 13,6 gam. C. 14,96 gam. D. 27,2 gam.
Câu 32: Cho các kim loại: Ni, Fe, Cu, Zn; số kim loại tác dụng với dung dịch Pb(NO3)2 là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 33: Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là
A. tính bazơ. B. tính oxi hóa. C. tính axit. D. tính khử.
Câu 34: Ancol no, đơn chức, mạch hở có công thức chung là
A. CnH2n + 1COOH (n≥0). B. CnH2n + 1CHO (n≥0).
C. CnH2n - 1OH (n≥3). D. CnH2n + 1OH (n≥1).
Câu 35: Chất phản ứng được với CaCO3 là
A. C2H5OH. B. C6H5OH. C. CH3COOH. D. HCOOC2H5.
Câu 36: Phản ứng hoá học nào sau đây không xảy ra?
A. 2C2H5OH + 2Na → 2C2H5ONa + H2.
B. 2CH3COOH + 2Na → 2CH3COONa + H2.
C. C6H5OH + CH3COOH → CH3COOC6H5 + H2O.
D. CH3COOH + NaOH → CH3COONa + H2O.
Câu 37: Trong điều kiện thích hợp, anđehit tác dụng với chất X tạo thành ancol bậc một. Chất X là
A. NaOH. B. H2. C. AgNO3. D. Na.
Câu 38: Hai chất đều tác dụng được với phenol là
A. Na và CH3COOH. B. CH3COOH và Br2. C. Na và KOH. D. C2H5OH và NaOH.
Câu 39: Khi thuỷ phân lipit trong môi trường kiềm thì thu được muối của axit béo và
A. phenol. B. glixerol. C. ancol đơn chức. D. este đơn chức.
Câu 40: Thể tích dung dịch NaOH 1M cần dùng để phản ứng hết với dung dịch chứa 0,1 mol
CH3COOH và 0,1 mol C6H5OH (phenol) là
A. 100 ml. B. 200 ml. C. 300 ml. D. 400 ml.
----------- HẾT ----------
Đề số 3
Câu 1: Dãy gồm các dung dịch đều tác dụng với Cu(OH)2 là
A. glucozơ, glixerol, mantozơ, axit axetic. B. glucozơ, glixerol, mantozơ, natri axetat.
C. glucozơ, glixerol, mantozơ, ancol etylic. D. glucozơ, glixerol, anđehit fomic, natri axetat.
Câu 2: Sè ®ång ph©n cña C3H9N lµ
A. 2 chÊt. B. 3 chÊt. C. 5 chÊt. D. 4 chÊt.
Câu 3: Chất không phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 (đun nóng) tạo thành Ag là
A. CH3COOH. B. HCOOH. C. C6H12O6 (glucozơ). D. HCHO.
Câu 4: Trïng hîp 5,6 lÝt C2H4 (®iÒu kiÖn tiªu chuÈn), nÕu hiÖu suÊt ph¶n øng lµ 90% th× khèi l−îng polime thu ®−îc lµ
A. 6,3 gam. B. 4,3 gam. C. 5,3 gam. D. 7,3 gam.
Câu 5: Chất phản ứng được với dung dịch AgNO3/NH3 (đun nóng) tạo thành Ag là
A. CH3 - CH(NH2) - CH3. B. CH3 - CH2 - COOH.
C. CH3 - CH2-CHO. D. CH3 - CH2 - OH.
Câu 6: Cho c¸c chÊt C2H5-NH2 (1), (C2H5)2NH (2), C6H5NH2 (3). D·y c¸c chÊt ®ùîc s¾p xÕp theo chiÒu tÝnh baz¬ gi¶m dÇn lµ
A. (2), (3), (1). B. (1), (2), (3). C. (2), (1), (3). D. (3), (1), (2).
Câu 7: Ph©n biÖt 3 dung dÞch: H2N-CH2-COOH, CH3COOH vµ C2H5-NH2 chØ cÇn dïng 1 thuèc thö lµ
A. natri kim lo¹i. B. qu× tÝm. C. dung dÞch NaOH. D. dung dÞch HCl.
Câu 8: Mét cacbohi®rat X cã c«ng thøc ®¬n gi¶n nhÊt lµ CH2O. Cho 18 gam X t¸c dông víi dung dÞch AgNO3/NH3 (®Æc, ®un nãng) thu ®îc 21,6 gam b¹C. C«ng thøc ph©n tö cña X lµ
A. C3H6O3. B. C5H10O5. C. C6H12O6. D. C2H4O2.
Câu 9: Chất không có khả năng làm xanh nước quỳ tím là
A. natri hiđroxit. B. anilin. C. amoniac. D. natri axetat.
Câu 10: Nhúng một thanh Cu vào 200ml dung dịch AgNO31M, khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, toàn bộ Ag tạo ra đều bám vào thanh Cu, khối lượng thanh Cu sẽ
A. tăng 4,4 gam. B. tăng 21,6 gam. C. giảm 6,4 gam. D. tăng 15,2 gam.
Câu 11: Trung hoµ 1 mol α- amino axit X cÇn 1 mol HCl t¹o ra muèi Y cã hµm lîng clo lµ 28,286% vÒ khèi lîng. C«ng thøc cÊu t¹o cña X lµ
A. H2N-CH2-COOH. B. H2N-CH2-CH(NH2)-COOH.
C. CH3-CH(NH2)-COOH. D. H2N-CH2-CH2-COOH.
Câu 12: Cho 5,58 gam anilin t¸c dông víi dung dÞch brom, sau ph¶n øng thu ®−îc 13,2 gam kÕt tña 2,4,6-tribrom anilin. Khèi l−îng brom ®· ph¶n øng lµ
A. 7,26 gam. B. 9,6 gam. C. 19,2 gam. D. 28,8 gam.
Câu 13: Để phân biệt 2 khí CO2 và SO2 ta dùng
A. dung dịch nước brom. B. dung dịch BaCl2.
C. dung dịch Ca(OH)2. D. quỳ tím.
Câu 14: Trong số các loại tơ sau: [-NH-(CH2)6-NH-OC-(CH2)4-CO-]n (1). [-NH-(CH2)5-CO-]n (2). [C6H7O2(OOC-CH3)3]n (3). Tơ thuộc loại poliamit là
A. (1), (2), (3). B. (1), (2). C. (2), (3). D. (1), (3).
Câu 15: Cho 500 gam benzen phản ứng với HNO3 (đặc) có mặt H2SO4 (đặc), sản phẩm thu được đem khử thành anilin. Nếu hiệu suất chung a anilin thu được là
A. 456 gam. B. 564 gam. C. 465 gam. D. 546 gam.
Câu 16: Khi trïng ngng 7,5 gam axit amino axetic víi hiÖu suÊt lµ 80%, ngoµi amino axit d ngêi ta cßn thu ®îc m gam polime vµ 1,44 gam níc. Gi¸ trÞ cña m lµ
A. 4,25 gam. B. 4,56 gam. C. 5,56 gam. D. 5,25 gam.
Câu 17: Nhựa phenolfoman®ehit được điều chế bằng cách đun nóng phenol (dư) với dung dịch
A. HCHO trong môi trường axit. B. HCOOH trong môi trường axit.
C. CH3CHO trong môi trường axit. D. CH3COOH trong môi trường axit.
Câu 18: Trïng hîp hoµn toµn 6,25 gam vinyl clorua ®−îc m gam PVC.
Sè m¾t xÝch –CH2-CHCl- cã trong m gam PVC nãi trªn lµ
A. 6,02.1021. B. 6,02.1020. C. 6,02.1023. D. 6,02.1022.
Câu 19: Để chứng minh amino axit là hợp chất lưỡng tính ta có thể dùng phản ứng của chất này lần lượt với
A. dung dịch HCl và dung dịch Na2SO4 . B. dung dịch NaOH và dung dịch NH3.
C. dung dịch KOH và CuO. D. dung dịch KOH và dung dịch HCl.
Câu 20: Trong nhãm IA, theo chiÒu ®iÖn tÝch h¹t nh©n t¨ng dÇn, n¨ng lîng ion ho¸ thø nhÊt cña c¸c nguyªn tö
A. gi¶m dÇn. B. t¨ng dÇn. C. kh«ng ®æi. D. t¨ng dÇn råi gi¶m.
Câu 21: Tõ c¸c cÆp oxi ho¸ khö sau: Fe2+/Fe, Mg2+/Mg, Cu2+/Cu vµ Ag+/Ag, sè pin ®iÖn ho¸ cã thÓ lËp ®−îc tèi ®a lµ
A. 6. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 22: Một trong những điểm khác nhau giữa protein với gluxit và lipit là
A. protein luôn là chất hữu cơ no. B. protein luôn có khối lượng phân tử lớn hơn.
C. phân tử protein luôn có chứa nguyên tử nitơ. D. phân tử protein luôn có nhóm chức -OH.
Câu 23: Hai chất đồng phân của nhau là
A. saccarozơ và glucozơ. B. fructozơ và glucozơ .
C. glucozơ và mantozơ . D. fructozơ và mantozơ.
Câu 24: C«ng thøc cÊu t¹o cña alanin lµ
A. C6H5NH2. B. CH3-CH(NH2)-COOH.
C. H2N-CH2-COOH. D. H2N-CH2-CH2-COOH.
Câu 25: Cho sơđồ chuyển hóa sau: Tinh bột → X → Y → axit axetic. X và Y lần lượt là
A. ancol etylic, anđehit axetic. B. glucozơ, etyl axetat.
C. mantozơ, glucozơ. D. glucozơ, ancol etylic.
Câu 26: Mantoz¬, xenluloz¬ vµ tinh bét ®Òu cã ph¶n øng
A. víi dung dÞch NaCl. B. thuû ph©n trong m«i trêng axit.
C. mµu víi ièt. D. tr¸ng g¬ng.
Câu 27: Trong phân tử của các cacbohyđrat luôn có
A. nhóm chức ancol. B. nhóm chức xetôn. C. nhóm chức anđehit. D. nhóm chức axit.
Câu 28: Cho m gam anilin t¸c dông víi dung dÞch HCl (®Æc, d). C« c¹n dung dÞch sau ph¶n øng thu ®−îc 15,54 gam muèi khan. HiÖu suÊt ph¶n øng lµ 80% th× gi¸ trÞ cña m lµ
A. 13,95 gam. B. 12,5 gam C. 8,928 gam. D. 11,16 gam.
Câu 29: Chất không có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là
A. stiren. B. propen. C. isopren. D. toluen.
Câu 30: Nhóm có chứa dung dịch (hoặc chất) không làm giấy quỳ tím chuyển sang màu xanh là
A. NaOH, CH3-NH2. B. NH3, CH3-NH2. C. NH3, anilin. D. NaOH, NH3.
Câu 31: Đun nóng dung dịch chứa 27 gam glucozơ với dung dịch AgNO3/NH3 (dư) thì khối lượng Ag tối đa thu được là
A. 10,8 gam. B. 32,4 gam. C. 21,6 gam. D. 16,2 gam.
Câu 32: Cho sơđồ phản ứng: X → C6H6 → Y → anilin. X và Y tương ứng là
A. C2H2, C6H5-NO2. B. CH4, C6H5-NO2.
C. C2H2, C6H5-CH3. D. C6H12(xiclohexan), C6H5-CH3.
Câu 33: Nhãm mµ tÊt c¶ c¸c chÊt ®Òu t¸c dông ®îc víi H2O (khi cã mÆt chÊt xóc t¸c trong ®iÒu kiÖn thÝch hîp) lµ
A. C2H4, CH4, C2H2. B. Tinh bét, C2H4, C2H2.
C. Saccaroz¬, CH3COOCH3, benzen. D. C2H6, CH3-COO-CH3, tinh bét.
Câu 34: Có thể dùng Cu(OH)2 để phân biệt được các chất trong nhóm
A. C3H5(OH)3, C12H22O11 (saccarozơ). B. C3H5(OH)3, C2H4(OH)2.
C. C3H7OH, CH3CHO. D. CH3COOH, C2H3COOH.
Câu 35: Để tách riêng từng chất từ hỗn hợp benzen, anilin, phenol ta chỉ cần dùng các hoá chất (dụng cụ, điều kiện thí nghiệm đầy đủ) là
A. dung dịch Br2, dung dịch HCl, khí CO2. B. dung dịch NaOH, dung dịch NaCl, khí CO2.
C. dung dịch Br2, dung dịch NaOH, khí CO2. D. dung dịch NaOH, dung dịch HCl, khí CO2.
Câu 36: Một thanh Zn đang tác dụng với dung dịch HCl, nếu thêm vài giọt dung dịch CuSO4 vào thì
A. lượng bọt khí H2 bay ra ít hơn. B. lượng bọt khí H2 bay ra không đổi.
C. bọt khí H2 không bay ra nữa. D. lượng bọt khí H2 bay ra nhiều hơn.
Câu 37: Cho ph¶n øng ho¸ häc x¶y ra trong pin ®iÖn ho¸: Zn+Cu2+ Cu +Zn2+ (BiÕt E0 Zn2+ / Zn0 =-0,76 V; E0 Cu2+ / Cu0 =0,34 V). SuÊt ®iÖn ®éng chuÈn cña pin ®iÖn ho¸ trªn lµ
A. -0,42V. B. +0,42V. C. -1,10V. D. +1,10V.
Câu 38: Cho các polime sau: (-CH2- CH2-)n, (- CH2- CH=CH- CH2-)n, (- NH-CH2-CO-)n. Công thức của các monome để khi trùng hợp hoặc trùng ngưng tạo ra các polime trên lần lượt là
A. CH2=CHCl, CH3- CH=CH- CH3, CH3- CH(NH2)- COOH.
B. CH2=CH2, CH2=CH- CH= CH2, H2N- CH2- COOH.
C. CH2=CH2, CH3- CH=C= CH2, H2N- CH2- COOH.
D. CH2=CH2, CH3- CH=CH- CH3, H2N- CH2- CH2- COOH.
Câu 39: §èt ch¸y hoµn toµn m gam mét amin m¹ch hë ®¬n chøc, sau ph¶n øng thu ®−îc 5,376 lÝt CO2; 1,344 lÝt N2 vµ 7,56 gam H2O (c¸c thÓ tÝch khÝ ®o ë ®iÒu kiÖn tiªu chuÈn). Amin trªn cã c«ng thøc ph©n tö lµ
A. C2H5N. B. C3H7N. C. CH5N. D. C2H7N.
Câu 40: Cho E0 Zn2+ / Zn0 =-0,76 V; E0 Cu2+ /Cu0 =0,34 V; E0 Ni2+ / Ni0 =-0,23 V. D·y c¸c cation s¾p xÕp theo
chiÒu tÝnh oxi ho¸ gi¶m dÇn lµ
A. Ni2+,Cu2+, Zn2+. B. Ni2+,Zn2+,Cu2+. C. Cu2+, Ni2+, Zn2+. D. Cu2+, Zn2+,Ni2+.
----------- HẾT ----------
Đề số 4:
Cho biết khối lượng nguyên tử (theo u) của các nguyên tố là:
H = 1; Be = 9; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27;
S = 32; Cl = 35,5; Ca = 40; Fe = 56; Zn = 65; Sr = 88; Ba = 137
Câu 1: Polime thuộc loại tơ thiên nhiên là
A. tơ tằm. B. tơ visco. C. tơ nitron. D. tơ nilon-6,6
Câu 2: Cho dãy các chất: H2NCH2COOH, C6H5NH2, C2H5NH2, CH3COOH. Số chất trong dãy phản ứng được với NaOH trong dung dịch là:
A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 3: Cho dãy kim loại: Fe, K, Mg, Ag. Kim loại trong dãy có tính khử yếu nhất là
A. Mg. B. Ag. C. K. D. Fe
Câu 4: Este HCOOHCH3 phản ứng với dung dịch NaOH (đun nóng), sinh ra các sản phẩm hữu cơ là
A. HCOOH và CH3ONa. B. CH3ONa và HCOONa.
C. HCOONa và CH3OH. D. CH3COONa và CH3OH.
Câu 5: Chất béo là trieste của axit béo với
A. etanol. B. glixerol. C. phenol. D. etylen glicol.
Câu 6: Điều chế kim loại Mg bằng phương pháp
A. Điện phân MgCl2 nóng chảy.
B. Dùng H2 khử MgO ở nhiệt độ cao.
C. Điện phân dung dịch MgCl2.
D. Dùng kim loại Na khử ion Mg+2 trong dung dịch MgCl2.
Câu 7: Cho 8,8 gam CH3COOC2H5 phản ứng hết với dung dịch NaOH (dư), đun nóng. Khối lượng muối CH3COONa thu được là
A. 8,2 gam. B. 12,3 gam. C. 4,1 gam. D. 16,4 gam.
Câu 8: Trùng hợp etilen th