EBOOK ĐƯỢC LATEX VÀ PHÁT HÀNH MIỄN PHÍ Nh ị Th ức Special Edition Nh ị Th ức NHỊ THỨC NEWTON TẠP CHÍ VÀ TƯ LIỆU TOÁN HỌC CHINH PHỤC OLYMPIC TOÁN NHỊTHỨCNEWTON THEBINOMIALTHEOREM TẠPCHÍVÀTƯLIỆUTOÁNHỌC Ngày10tháng12năm2019 Tómtắtnộidung Trongchươngtrìnhphổthônglớp11chúngtađãđượclàmquenvớiđịnhlýnhịthức,haytahaygọilà côngthứcnhịthứcNewtontheođólàcácdạngbàitậpcơbảnnhưtìmhệsốtrongkhaitriển,chứngminhđẳng thứctổhợp...Tuynhiênđitheocôngthứcnàylàcácdạngtoántươngđốihayvàkhómàcácbạnkhôngđược tìmhiểusâu,chínhvìthếmàtrongchuyênđềnày,mìnhsẽđềcậptớigầnnhưlàđầyđủcácdạngtoáncácbạn cóthểgặptrongđềthiTHPTQuốcGiahayđềthihọcsinhgiỏicấptỉnhmảngkhôngchuyên,nhằmgiúpcác bạncómộtcáinhìnbaoquátnhấtvềchủđềnày.Đểhoànthànhđượcbàiviếtnày,khôngthểkhôngnhắctớisự trợgiúpvàđónggóptừbạnbècủamình,xingửilờicảmơntới 1. BạnDoãnQuangTiến-ĐạiHọcKHTNTP.HCM. 2. BạnNguyễnMaiHoàngAnh-TrườngTHPTThựcHànhCaoNguyên-ĐắkLắk 3. BạnNgôNguyênQuỳnh-ĐạihọcSưPhạmQuyNhơn. 4. ThầyTrầnVănDũng-TưDuyMở. Trongbàiviếtcósửdụngtưliệutrongvàngoàinước,bạnđọccóthểxemởphầncuốitàiliệu.Mọiýkiếnđóng gópcũngnhưthắcmắcvuilònggửivề NGUYỄNMINHTUẤN 1. Email.tuangenk@gmail.com. 2. Facebook.fb.com/tuankhmt.fpt 3. Fanpage.fb.com/OlympiadMathematical/ 1 Kíhiệutổhợp. 1.1 Hệsốnhịthức. Hệsốnhịthứckýhiệulà n k làhệsốcủa x k trongkhaitriểncủanhịthức (x+1) n = n å k=0 n k x k Tađọc n k làsốtổhợpnchậpk(nchoosek).LưuýrằngcómộtsốquốcgiaởchâuÁvàtrongđócóViệtNam,các sáchtrênthịtrường,cũngnhưtrongcáctàiliệuthườngkíhiệulàC k n ,tuynhiêntrongtàiliệunàymìnhsẽviếttheoquy ướcquốctếlà n k . 1.2 Côngthứctổhợp. TrongToánhọc,tổhợplàcáchchọnnhữngphầntửtừmộtnhómlớnhơnmàkhôngphânbiệtthứtự.Trong nhữngtrườnghợpnhỏhơncóthểđếmđượcsốtổhợp.Vídụchobaloạiquả,mộtquảtáo,mộtquảcamvàmột quảlê,cóbacáchkếthợphailoạiquảtừtậphợpnày:mộtquảtáovàmộtquảlê;mộtquảtáovàmộtquảcam; mộtquảlêvàmộtquảcam.Theođịnhnghĩa,tổhợpchậpkcủanphầntửlàmộttậpconcủatậphợpmẹSchứa nphầntử,tậpcongồmkphầntửriêngbiệtthuộcSvàkhôngsắpthứtự.Sốtổhợpchậpkcủanphầntửbằng vớihệsốnhịthức.Tacó n k = n(n 1)...(n k+1) k(k 1)...1 = n! k!(n k)! 1TẠPCHÍVÀTƯLIỆUTOÁNHỌC trongđók6 n,nếuk> nthìkếtquảbằng0.Chúýởđâyn!= 1.2...nvàquyước0!= 1. 2 TamgiácPascalvàsựhìnhthànhcủacôngthứcnhịthứcNewton. 2.1 Sựhìnhthànhcủacôngthứcnhịthức. Cáctrườnghợpđặcbiệtcủađịnhlýnhịthứcđãđượcbiếtđếntừítnhấtlàvàothếkỷthứ4trướcCôngnguyên khinhàtoánhọcHyLạpEuclidđãđềcậpđếntrườnghợpđặcbiệtcủađịnhlýnhịthứcchosốmũ2.Cáchệsố nhịthức,nhưcácđạilượngtổhợpbiểuthịsốcáchchọnkđốitượngtrongsốnmàkhôngthaythế,đượccác nhàtoánhọcẤnĐộcổđạiquantâm.TàiliệuthamkhảosớmnhấtvềvấnđềkếthợpnàylàChandahsastra,một nhàthơtrữtìnhẤnĐộPingala(khoảngnăm200trướcCôngnguyên),trongđócóđềcậptớimộtphươngpháp giảiquyếtvấnđềnày.NhàbìnhluậnHalayudhatừthếkỷthứ10sauCôngnguyêngiảithíchphươngphápnày bằngcáchsửdụngcôngcụđólàtamgiáccủaPascal.Vàothếkỷthứ6sauCôngnguyên,cácnhàtoánhọcẤn Độđãbiểuthịgiátrịcủahệsốnhịthứcnàytheocôngthức n! (nk)!k! ,điềunàyđượcđưaratrongtàiliệuLilavati củaBhaskaravàothếkỷthứ12. Côngthứcđầutiêncủađịnhlýnhịthứcvàbảngcáchệsốnhịthức,cóthểđượctìmthấytrongmộttácphẩm củaAl-Karaji,đượcnhàtoánhọcAl-Samaw’altríchdẫntrongtácphẩm"al-Bahir"củaông.Al-Karajiđãmôtả môhìnhtamgiáccủacáchệsốnhịthứcvàđưaralờichứngminhchođịnhlýnhịthứcvàtamgiácPascalbằng phươngphápquynạptoánhọc.Khaitriểnnhịthứcvớiđathứccóbậcnhỏđượcbiếtđếntrongcáccôngtrình toánhọccủathếkỷ13của2nhàtoánhọcTrungQuốclàYangHuivàChuShih-Chieh.Năm1544,MichaelStifel đãgiớithiệuthuậtngữ"hệsốnhịthức"vàchỉracáchsửdụngchúngđểbiểudiễn(1+a) n (1+a) n thôngqua (1+a) n 1 (1+a) n 1 bằngcáchsửdụng"tamgiácPascal".Tuycórấtnhiềunhàtoánhọcnghiêncứurađịnhlý nhịthức,nhưngnóvẫnmangtêncủaNewtonvìýtưởngcủaNewtonkhôngdừnglạiởviệcápdụngcông thứcnàychotrườnghợpcácsốmũlàsốnguyêndươngmàchosốmũbấtkì:sốdương,sốâm,sốnguyênvà phânsố.Chínhýtưởngmớiđóchomộtýnghĩalớnlaođốivớiviệcpháttriểncủatoánhọc.Cácnhàtoánhọc đươngthờithấyngaytầmquantrọngcủacôngthứcvàcôngthứcđượcápdụngrộngrãitrongnhiềucôngtrình nghiêncứutoánhọc,đặcbiệttrongđạisốvàgiảitích.Nhânđâycũngphảinóithêmrằngcôngthứcnhịthức NewtonkhôngphảilàsựđónggóplớnnhấtcủaNewtonchotoánhọc.Newtonđãđónggóprấtnhiềuchoviệc mởđầunhữnghướngtoánhọccaocấp,đólàcácphéptínhđốivớicácđạilượngvôcùngbé.Vàdovậyđôilúc NewtonđượccoilàngườisánglậprangànhGiảitíchtoánhọc. 2.2 CâuchuyệnvềnhịthứcNewton. ĐểghinhớcônglaocủaIsaacNewton(1642–1727)trongviệctìmracôngthứckhaitriểnnhịthứcsau,được gọilànhịthứcNewton. (x+1) m = 1+ m 1! x+ m(m 1) 2! x 2 +...+ m(m 1)(m 2)...3.2.1 m! x m (1) TrênbiamộcủaNewtontạituviệnWesminster(lànơiannghỉcủaHoànggiavànhữngngườinổitiếngcủa nướcAnh)ngườitacònkhắchọahìnhNewtoncùngvớicảnhịthứcNewton.Vậycóphảichăngloàingườiđã khônghềbiếtgìvềcôngthứckhaitriểnnhịthứctrướckhicóphátminhcủanhàbáchọcvĩđạinày?Theocác vănbảncònlưugiữđượctừrấtlâutrướcNewton,ngaytừ200nămtrướcCôngnguyêncácnhàtoánhọcẤnĐộ đãquenbiếtvớimộtbảngtamgiácsốhọc.TrongtácphẩmcủanhàtoánhọcTrungQuốcChuSinhviếttừnăm 1303ngườitatìmthấybảngsốsau 1 1 1 1 2 1 1 3 3 1 1 4 6 4 1 1 5 10 10 5 1 1 6 15 20 15 6 1 1 7 21 35 35 21 7 1 1 8 28 56 70 56 28 8 1 2NguyễnMinhTuấn-NhịthứcNewtonvàứngdụng RõràngđólàcáchệsốcủacôngthứckhaitriểnnhịthứcNewtontừcấp0đếncấp8,dùnhàtoánhọcnàyđã khôngnóigìchocáchệsốtiếptheocùngcôngthứctổngquátcủachúng,nhưngtheocáchthứclậpbảngcủa ông,tacóthểdễdàngtìmraquyluậtchophépviếtđượccáchàngmới. VàonửađầuthếkỉXVtrongtácphẩmchìakhóasốhọcviếtbằngtiếngẢrậpcủanhàtoánhọc,thiênvănhọc XamacancótênlàGiêmXit-GiaxedinCasingườitalạigặptamgiácsốhọcmàtácgiảđãgọitênrõhơnlàcáchệ sốnhịthứccùngvớinhữngchỉdẫncáchthànhlậpcáchàngkếtiếpcủanhịthức.Vớilốichỉdẫn(khôngchứng minh)đóCasiđãchotakhảnăngkhaitriểnnhịthứcởmộtcấpbấtkì.Cóthểcoiđólàsựphátbiểubằngvăn đầutiêntronglịchsửcủađịnhlívềnhịthứcNewton.ỞchâuÂu,tamgiácsốhọcđượctìmthấyđầutiêntrong côngtrìnhcủanhàtoánhọcngườiĐứcStiffelM.Côngbốvàonăm1544.Trongcôngtrìnhnàycũngđãchỉdẫn racáchệsốcủanhịthứcchođếncấp17. Gầnmộttrămnămsau,hoàntoànđộclậpvớinhau,CácnhàtoánhọcngườiAnhBô-rit-gôn(1624),nhàtoán họcPhápFermat(1636)rồinhàtoánhọcPhápPascal(1654)đãđưaracôngthứchoànhảovềhệsốcủanhịthức Newton.ĐặcbiệttrongcôngtrìnhmangtênLuậnvănvềtamgiácsốhọccôngbốvàonăm1665,Pascalđãtrình bàykháchitiếtvềtínhchấtcủacáchệsốtrongtamgiácsốhọcvàtừđótamgiácsốhọcđượcsửdụngmộtcách rộngrãivàtêntamgiácPascalrađờithaychotamgiácsốhọc.Rõràngmànóivềmặtlịchsửthìtamgiácsốhọc đãđượccácnhàtoánhọcÁđôngxétđếntrướcPascalrấtnhiều. VậyvaitròcủaNewtonởđâutrongquátrìnhhìnhthànhcôngthứcnhịthứcNewton?Năm1676trongbứcthư thứnhấtgửiÔ-đenHiaro–ChủtịchViệnHànLâmhoànggiaAnh,Newtonđãđưacôngthức(1)màkhông dẫngiảicáchchứngminh.SauđóítlâutrongbứcthưthứhaigửiđếnViệnHànLâm,Newtonđãtrìnhbàyrõ ràngbằngcáchnàoôngđiđếncôngthứcđó.ThìrabằngcáchnàyNewtonđãtìmracôngthứcNewtontừnăm 1665khimàôngchỉmới22tuổi.NhưngdùvậythìviệcđưatrìnhcôngthứccủamìnhNewtoncũngkhôngnói đượcđiềugìmớichocácnhàtoánhọcđươngthời. 2.3 TamgiácPascal. Trongtoánhọc,tamgiácPascallàmộtmảngtamgiáccủacáchệsốnhịthức.Trongphầnlớnthếgiớiphương Tây,nóđượcđặttheotênnhàtoánhọcngườiPhápBlaisePascal,mặcdùcácnhàtoánhọckhácđãnghiêncứu nóhàngthếkỷtrướcPascalởẤnĐộ,BaTư(Iran),TrungQuốc,ĐứcvàÝ. CáchàngcủatamgiácPascalđượcliệtkêtheoquyướcbắtđầubằnghàngn= 0ởtrêncùng(hàng0).Cácmục trongmỗihàngđượcđánhsốtừđầubêntráivớik = 0vàthườngđượcđặtsolesovớicácsốtrongcáchàng liềnkề.Tamgiáccóthểđượcxâydựngtheocáchsau.Tronghàng0(hàngtrêncùng),cómộtsố1duynhất.Mỗi sốcủamỗihàngtiếptheođượcxâydựngbằngcáchthêmsốởtrênvàbêntráivớisốởtrênvàsangbênphải,coi cácmụctrốnglà0.Vídụsốbanđầutronghàngđầutiên(hoặcbấtkỳsốnàokhác)là1(tổngcủa0và1),trong khicácsố1và3tronghàngthứbađượcthêmvàođểtạorasố4ởhàngthứtư.Haytacóthểhiểuđơngiảnlà Ởhàngđầutiên,chúngtaviếtmộtconsố1. Ởhàngtiếptheo,chúngtaviếthaiconsố1. Tiếptụccáchàngtiếptheo, 1. consốđầutiênvàconsốcuốicùngbaogiờcũnglà1; 2. cònmỗiconsốởbêntrongthìbằngtổngcủahaiconsốđứngngayởhàngphíatrên. Vídụ.1+1= 2,1+2= 3,2+1= 3,1+3= 4,3+3= 6,3+1= 4. Tacósơđồsau. n= 0 1 n= 1 1 1 n= 2 1 2 1 n= 3 1 3 3 1 n= 4 1 4 6 4 1 n= 5 1 5 10 10 5 1 Nhậnxét. i) Xéthàngthứnhất,tacó1= 1 0 ,1= 1 1 . 3TẠPCHÍVÀTƯLIỆUTOÁNHỌC ii) Ởhàngthứ2,tacó1= 3 0 ,2= 2 1 ,1= 2 2 . iii) Ởhàngthứ3,tacó1= 3 0 ,3= 3 1 ,3= 3 2 ,1= 3 3 . NhưvậycácsốởhàngthứntrongtamgiácPascallàdãygồm(n+1)số n 0 , n 1 , n 2 ,..., n n 1 , n n . ChúngtadùngtamgiácsốPascalđểkhaitriểncácbiểuthức(x+y) n và(x y) n nhưsau. Khaitriển(x+y) n . 1 1 1 1 2 1 1 3 3 1 1 4 6 4 1 1 5 10 10 5 1 ! ! ! ! ! ! (x+y) 0 = 1 (x+y) 1 = x+y (x+y) 2 = x 2 +2xy+y 2 (x+y) 3 = x 3 +3x 2 y+3xy 2 +y 3 (x+y) 4 = x 4 +4x 3 y+6x 2 y 2 +4xy 3 +y 4 (x+y) 5 = x 5 +5x 4 y+10x 3 y 2 +10x 2 y 3 +5xy 4 +y 5 Khaitriển(x y) n . 1 1 1 1 2 1 1 3 3 1 1 4 6 4 1 1 5 10 10 5 1 ! ! ! ! ! ! (x y) 0 = 1 (x y) 1 = x y (x y) 2 = x 2 2xy+y 2 (x y) 3 = x 3 3x 2 y+3xy 2 y 3 (x y) 4 = x 4 4x 3 y+6x 2 y 2 4xy 3 +y 4 (x y) 5 = x 5 5x 4 y+10x 3 y 2 10x 2 y 3 +5xy 4 y 5 ChúngtađánhsốmỗihàngcủatamgiácPascaltheothứtựbắtđầulàhàngsố0,tiếpđếnlàhàngsố1,hàngsố 2,v.v...Còntrênmỗihàng,chúngtasắpxếpthứtựcácconsốbắtđầulàconsốthứ0,tiếpđếnlàconsốthứ1, rồiconsốthứ2,v.v...Chúngtasẽgọiconsốthứkởhàngthứnlà p n,k .Từđósuyracôngthứcđểxâydựngtam giácPascallà p n 1,k 1 +p n 1,k = p n,k . Tacósơđồ. Hàngthứ0 Hàngthứ1 Hàngthứ2 Hàngthứ3 Hàngthứ4 Hàngthứ5 ! ! ! ! ! ! 1 1 1 1 2 1 1 3 3 1 1 4 6 4 1 1 5 10 10 5 1 Từđótacócôngthứctổngquát p n,k là p n,k = n k = n! k!(n k)! . Vídụ p 5,2 = 5 2 = 5! 2!3! = 12345 12123 = 10. NgoàiratừcôngthứcxâydựngtamgiácPascal,tacócôngthứcsau n k = n 1 k 1 + n 1 k CôngthứcngườitagọinótheotêncủanhàtoánhọcPascal-CôngthứcPascal. 2.4 Chứngminhcôngthứctổngquát p n,k vàcôngthứcnhịthứcNewton. Bâygiờchúngtasẽchứngminhbằngquynạptheobiếnsốncôngthứcsauđây p n,k = n k = n! k!(n k)! 4NguyễnMinhTuấn-NhịthứcNewtonvàứngdụng Vớin= 0,chúngtacó p 0,0 = 1= 0! 0!0! ,nhưvậycôngthứcđúngvớitrườnghợpn= 0.Chúngtalưuýrằng0! bằng1chứkhôngphảibằng0.Giảsửcôngthứcđúngvớicáctrườnghợp06 n6 N.Bâygiờtasẽchứngminh côngthứccũngđúngvớitrườnghợpn= N+1. Thậtvậy,vớitrườnghợpk = 0hoặck = N+1thìkhiđótacó p N+1,0 = p N+1,N+1 = 1= (N+1)! 0!(N+1)! = N+1 0 = N+1 N+1 Vớitrườnghợp16 k6 N tacó p N+1,k = p N,k 1 +p N,k .Theogiảthiếtquynạpthìcôngthứcđúngvớitrường hợpn= N,dovậymà p N,k 1 = N k 1 = N! (k 1)!(N k+1)! ,p N,k = N k = N! k!(N k)! Từđósuyrađược p N+1,k = p N,k 1 +p N,k = N! (k 1)!(N k+1)! + N! k!(N k)! = N!k k!(N k+1)! + N!(N k+1) k!(N k+1)! = N!(N+1) k!(N k+1)! = (N+1)! k!(N k+1)! = N+1 k Nhưvậychúngtađãchứngminhcôngthứcđúngchotrườnghợpn= N+1.Tómlại,theonguyênlýquynạp thìchúngtađãchứngminhđượccôngthứcchocáchệsốtrongtamgiácPascallà p n,k = n k = n! k!(n k)! 2.5 ChứngminhcôngthứcnhịthứcNewton. Chứngminh. BâygiờchúngtadùngquynạpđểchứngminhđịnhlýkhaitriểnnhịthứcNewton (a+b) n = n å k=0 n k a n k b k = n 0 a n + n 1 a n 1 b+...+ n k a n k b k +...+ n n b n . Với n = 0hoặc n = 1thìhiểnnhiêntacóđiềuphảichứngminh.Giảsửcôngthứcđúngtrongtrườnghợp 06 n6 N,với N> 1,bâygiờtasẽđichứngminhnóđúngtrongtrườnghợpn= N+1. Thậtvậy,tacó (x+y) N+1 =(x+y)(x+y) N =(x+y)(x N +p N,1 x N 1 y+p N,2 x N 2 y 2 ++p N,N 2 x 2 y N 2 +p N,N 1 xy N 1 +y N ) = x N+1 +p N,1 x N y+p N,2 x N 1 y 2 ++p N,N 2 x 3 y N 2 +p N,N 1 x 2 y N 1 +xy N +x N y+p N,1 x N 1 y 2 +p N,2 x N 2 y 3 ++p N,N 2 x 2 y N 1 +p N,N 1 xy N +y N+1 ĐểýrằngtheocôngthứcxâydựngtamgiácPascalthìtacó p N,1 +1= p N+1,1 ,p N,2 +p N,1 = p N+1,2 ,...,p N,N 1 +p N,N 2 = p N+1,N 1 ,1+p N,N 1 = p N+1,N , từđósuyra (x+y) N+1 = x N+1 +p N+1,1 x N y+p N+1,2 x N 1 y 2 ++p N+1,N 1 x 2 y N 1 +p N+1,N xy N +y N+1 Vậychúngtađãchứngminhcôngthứcđúngchotrườnghợpn= N+1.Theonguyênlýquynạpthìchúngta đãchứngminhxongđịnhlýkhaitriểnnhịthứcNewton. (x+y) n = x n +p n,1 x n 1 y+p n,2 x n 2 y 2 ++p n,n 2 x 2 y n 2 +p n,n 1 xy n 1 +y n = x n + n 1 x n 1 y+ n 2 x n 2 y 2 ++ n n 2 x 2 y n 2 + n n 1 xy n 1 +y n 5TẠPCHÍVÀTƯLIỆUTOÁNHỌC HoặctacólờigiảicũngsửdụngtamgiácPascalnhưngnhìntườngminhhơnnhưsau. Lờigiải2.Sửdụngphươngphápquynạp,tathấyrằng n = 0,1,2thìđẳngthứcđúng,tagiảsửđẳngthức đúngvớin 1tứclà (x+y) n 1 = n 1 å i=0 n 1 i x n 1 i y i . Khiđóthì (x+y) n =(x+y)(x+y) n 1 =(x+y) n 1 å i=0 n 1 i x n 1 i y i . Sửdụngtínhchấtphânphối,tađược x n 1 å i=0 n 1 i x n 1 i y i +y n 1 å i=0 n 1 i x n 1 i y i = n 1 å i=0 n 1 i x n i y i + n 1 å i=0 n 1 i x n 1 i y i+1 . Bâygiờtabiếnđổimộtchútđểđưavềmộttổng,tađược n 1 å i=0 n 1 i x n i y i + n 1 å i=0 n 1 i x n 1 i y i+1 = n 1 å i=0 n 1 i x n i y i + n å i=1 n 1 i 1 x n i y i = n 1 0 x n + n 1 å i=1 n 1 i x n i y i + n 1 å i=1 n 1 i 1 x n i y i + n 1 n 1 y n = n 1 0 x n + n 1 å i=1 n 1 i + n 1 i 1 x n i y i + n 1 n 1 y n . KhiđósửdụngcôngthứcPascaltađược n 1 0 x n + n 1 å i=1 n 1 i + n 1 i 1 x n i y i + n 1 n 1 y n . = n 1 0 x n + n 1 å i=1 n i x n i y i + n 1 n 1 y n . = n 0 x n + n 1 å i=1 n i x n i y i + n n y n = n å i=0 n i x n i y i . Chúýrằngởbướctiếptheo,tađãsửdụngcôngthức n 1 0 = n 0 và n 1 n 1 = n n . Nhưvậyđịnhlýđượcchứngminh. 3 Mộtsốtínhchấtcơbản. 3.1 NhắclạikhaitriểnnhịthứcNewton. TrướctiêntasẽcócôngthứckhaitriểnnhịthứcNewtonđượcphátbiểunhưsau. ĐỊNH LÝ. (3.1) Với a,blàcácsốthựcvànlàsốnguyêndương,tacó (a+b) n = n å k=0 n k a n k b k = n 0 a n + n 1 a n 1 b+...+ n k a n k b k +...+ n n b n . (1) Quyước a 0 = b 0 = 1.CôngthứctrênđượcgọilàcôngthứcnhịthứcNewton. 6NguyễnMinhTuấn-NhịthứcNewtonvàứngdụng Trongbiểuthứcởvếphảicủacôngthức(1)tacó a) Sốcáchạngtửlàn+1. b) Sốcáchạngtửcósốmũcủa agiảmdầntừnđến0,sốmũcủabtăngdầntừ0đếnn,nhưngtổngcácsốmũ của avàbtrongmỗihạngtửluônbằngn. c) Cáchệsốcủamỗihạngtửcáchđềuhaihạngtửđầuvàcuốithìbằngnhau. HỆQUẢ. 1. Với a= b= 1,thìtacó2 n = n 0 + n 1 +...+ n n . 2. Với a= 1;b= 1,tacó0= n 0 n 1 +...+( 1) k n k +...+( 1) n n n . CÁCCÔNGTHỨCCƠBẢNLIÊNQUANTỚIKHAITRIỂNNHỊTHỨCNEWTON. 1. n k = n n k . 2. n k + n k+1 = n+1 k+1 ,(n> 1). 3. k. n k = k.n! (n k)!k! = n(n 1)! (n k)!(k 1)! = n n 1 k 1 . 4. 1 k+1 n k = k.n! (k+1)(n k)!k! = n(n 1)! (n+1)(n k)!(k+1)! = 1 n+1 n+1 k+1 . NGOÀIRATACÒNCÓMỘTSỐCÔNGTHỨCKHÁCNHƯSAU. 2 n = n 0 + n 1 +...+ n n . 2 n 1 = n 0 + n 2 + n 4 ...+ n 2 n 2 . 2 n 1 = n 1 + n 3 + n 5 ...+ n 2 h n 1 2 i +1 . Ngoàiratừcôngthứck. n k = n n 1 k 1 tamởrộngđược2côngthứcsau. 1. n k +2 n k+1 + n k+2 = n+2 k+2 . 2. n k +3 n k+1 +3 n k+2 + n k+3 = n+3 k+3 . 3.2 DấuhiệucácbàitoánsửdụngnhịthứcNewtontrongcácbàitoánchứngminhđẳng thức. Sauđâylàmộtsốdấuhiệugiúptanhậnbiếtđượccácdạngtoántrongphầnnày,cácdạngtoánnàysẽđược hướngdẫnkỹhơnởphầnsau.Mộtsốdấuhiệulà +Khicầnchứngminhđẳngthứchaybấtđẳngthứcmàcó n å i=1 n i vớiilàsốtựnhiênliêntiếp. +Trongbiểuthứccó n å i=1 i(i 1) n i thìtadùngđạohàm(i2N),ngoàiranếu Trongbiểuthứccó n å i=1 (i+k) n i thìtanhân2vếvới x k rồilấyđạohàm. Trongbiểuthứccó n å i=1 a k n i thìtachọngiátrịcủa x = athíchhợp. 7TẠPCHÍVÀTƯLIỆUTOÁNHỌC Trongbiểuthứccó n å i=1 1 i 1 n i thìtalấytíchphânxácđịnhtrên[a;b]thíchhợp. Nếubàitoánchokhaitriển x a +x b n = n å i=1 n i (x a ) n i x b i = n å i=1 n i x a(n i)+ib thìhệsốcủa x m là n i saochophươngtrình a(n i)+bi = mcónghiệmi2N. n i đạtgiátrịlớnnhấtkhii = n 1 2 hayi = n+1 2 vớinlẻ,i = n 2 vớinchẵn. NhưvậytađãtìmhiểuđượccácdấuhiệunhậnbiếtkhinàothìtasửdụngđếncôngthứcNhịthứcNewton, sauđâychúngtasẽđigiảiquyếtcácdạngbàitậpcủaphầnnày. 4 Cácdạngtoánliênquantớinhịthứcnewton. 4.1 Bàitoánkhaitriểnnhịthứcvàchứngminhđẳngthứccơbản. ĐầutiêntasẽđitìmhiểumộtthuậttoánkhaitriểnnhanhtamthứcNewton(a+b+c) n nhưsau. CÁCBƯỚCTHỰCHIỆN. Bước1.ViếttamgiácPascalđếndòngthứn,đểcóđượchệsốcủanhịthứcNewton(b+c) n . Bước2.ỞcácđầudòngtaviếtcácđơnthứclàkhaitriểnnhịthứcNewton(a+1) n . Bước3.Nhânlầnlượtcácđơnthứcởđầudòngmỗicộtvớicácđơnthứccònlạitrênmỗidòngđórồi cộngcáckếtquảlại,tathuđượckếtquảkhaitriển. Cụthểtacóởdướiđây 1.a n 1 n 1 .a n 1 1b 1c n 2 .a n 2 1b 2 2bc 1c 2 n 1 .a n 3 1b 2 3b 2 c 3bc 2 1c 2 ... 1.a o 1.b n n 1 .b n 1 .c ... n n 1 .b.c n 1 1.c n Saukhicộnglạitađược (a+b+c) n = n å p=0 n p .a n p . n å q=0 p q .b n q .c q ! = å 06q6p6n n p . p q .b n q .c q .a n p Saukhikhaitriển(a+b+c) n với06 q6 p6 nsốhạngthứ p+1trongkhaitriểnlà T p = n p . p q .b n q .c q .a n p Bâygiờtasẽcùngđitìmhiểucácvídụminhhọa. BÀI 1. Tìmhệsốcủasốhạngchứa x 4 trongkhaitriển P(x)= 3x 2 +x+1 10 . Chứngminh. Với06 q6 p6 10thìsốhạngtổngquátcủakhaitriển P(x)= 3x 2 +x+1 10 là T p = 10 p . p q . 3x 2 10 p .x p q .1 q = 10 p . p q .3 10 p .x p q+20 2p 8NguyễnMinhTuấn-NhịthứcNewtonvàứngdụng Theođềbàithìtacó p q+20 2p= 4, p+q= 16.Do06 q6 p6 10nên (p;q)2f(8;8);(9;7);(10;6)g Vậyhệsốcủa x 4 trongkhaitriển P(x)= 3x 2 +x+1 10 là 10 8 . 8 8 .3 10 8 + 10 9 . 9 7 .3 10 9 + 10 10 . 10 6 .3 10 10 = 1695 Bàitoánđượcgiảiquyết. ! Chúýkhiranhiềutrườnghợpcủa(p;q)thìtacônghệsốcáctrườnghợpvớinhauđểcókếtquả. BÀI 2. Tìmsốhạngchứa x 13 trongkhaitriểnthànhcácđathứccủa x+x 2 +x 3 10 ? Chứngminh. Với06 q6 p6 10thìsốhạngtổngquátcủakhaitriển x+x 2 +x 3 10 là T p = 10 p . p q .x 10 p . x 2 p q . x 3 q = 10 p . p q .3 10 p .x 10+p+q Theođềbàithì10+p+q= 13, p+q= 3,do06 q6 p6 10nên(p;q)2f(2;1);(3;0)g. Vậyhệsốcủa x 13 trongkhaitriểnlà 10 2 . 2 1 + 10 3 . 3 0 = 210. BÀI 3. Tìmhệsốcủa x 8 trongkhaitriểnđathứccủa h 1+x 2 (1 x) 8 i . Chứngminh. Cách1.Tacó f (x)= 8 å k=0 8 k h x 2 (1 x) i k = 8 å k=0 8 k x 2k " k å i=0 ( 1) i i x i # k . Vậytacóhệsốcủa x 8 là( 1) i 8 k k i thoảmãn 8 > < > : 06 i6 k6 8 2k+i = 8 i,k2N ) 2 6 6 6 6 4 ( i = 0 k = 4 ( i = 2 k = 3 Nhưvậyhệsốtrongkhaitriểncủa x 8 là ( 1) 0 8 4 4 0 +( 1) 2 8 3 3 2 = 238 Cách2.Tacó f (x)= 8 0 +...+ 8 3 h x 2 (1 x) i 3 + 8 4 h x 2 (1 x) i 4 +...+ 8 8 h x 2 (1 x) i 8 Tanhậnthấyrằng x 8 chỉcótrongcácsốhạng 1. Sốhạngthứ4 8 3 x 2 (1 x) 3 . 2. Sốhạngthứ5 8 4 x 2 (1 x) 4 . Vớihệsốtươngđươngvới A 8 = 8 3 3 2 + 8 4 4 0 = 238. 9TẠPCHÍVÀTƯLIỆUTOÁNHỌC BÀI 4. Với nlàsốnguyêndươngvà x6= 0,xétbiểuthức x 8 +x 3 + 1 x 2 + 1 x 7 n .Hỏicóbaonhiêusố n6 2018 saochokhaitriểncủabiểuthứctrêncósốhạngtựdolà0? Chứngminh. Tacó x 8 +x 3 + 1 x 2 + 1 x 7 n = 1+x 5 n x 3 + 1 x 7 n Dovậysốhạngtổngquátcủakhaitriểntrênlà T = n k x 5k n h x 3n 10h = n k n h x 3n+5k 10h Sốhạngnàylàsốhạngtựdokhi3n+5k 10h= 0, 3n= 5(2h k). Nếunkhôngchiahếtcho5thìkhaitriểnsẽkhôngchứasốhạngtựdo,tứclàsốhạngtựdolà0.Cònkhinchia hếtcho5thìkhih= 2n 5 ,k = n 5 ,sốhạngtựdosẽlà n k n h 6= 0,khôngthỏamãn. BÀI 5. Chokhaitriển 1+x+x 2 n = a 0 +a 1 x+a 2 x 2 +...+a 2n x 2n ,với n> 2và a 0 , a 1 , a 2 ,..., a 2n làcáchệsố. Biếtrằng a 3 14 = a 4 41 ,khiđótínhtổngS= a 0 +a 1 +a 2 +...+a 2n ? Chứngminh. Đầutiêntacó 1+x+x 2 n = n å k=0 n k x+x 2 k = n å k=0 n k k å l=0 k l x k l .x 2l Hệsốcủa x 3 là x k+l = x 3 ) k+l = 3) l = 0;k = 3 l = 1;k = 2 ) a 3 = n 3 3 0 + n 2 2 1 Tươngtựnhưvậy,tacóhệsốcủa x 4 là x k+l = x 4 ) k+l = 4) 2 4 l = 0;k = 4 l = 1;k = 3 l = 2;k = 2 ) a 4 = n 4 0 + n 3 3 1 + n 2 2 2 Theogiảthiếttacó 14a 4 = 41a 3 , 14 n 4 4 0 + n 3 3 1 + n 2 2 2 = 41 n 3 3 0 + n 2 2 1 , 14 n! 4!(n 4)! + 3.n! 3!(n 3)! + n! 2!(n 2)! = 41 n! 3!(n 3)! + 2.n! 2!(n 2)! , n(n 1) 14 24 n 2 11 4 n 185 6 = 0, n= 1 n= 10 (n2N ) Don> 2nênn= 10,mặtkhácthay x = 1vàohaivếcủakhaitriển 1+x+x 2 10 = a 0 +a 1 x+a 2 x 2 +...+a 20 x 20 tađượcS= a 0 +a 1 +a 2 +...+a 20 = 3 10 . Đếnđâybàitoánđãđượcgiảiquyết. 10NguyễnMinhTuấn-NhịthứcNewtonvàứngdụng BÀI 6. BiếttổngcáchệsốcủabasốhạngđầutrongkhaitriểnNewton x 2 2 x n = n å k=0 n k ( 1) k x 2 n k . 2 x k Bằng49.Khiđótínhhệsốcủasốhạngchứa x 3 trongkhaitriểnđó? Chứngminh. Tacó x 2 2 x n = n å k=0 n k ( 1) k x 2 n k . 2 x k = n å k=0 6 k ( 1) k .2 k .x 2n 3k Tổngcáchệsốcủabasốhạngđầutrongkhaitriểnbằng49nên n 0 2 n 1 +2 2 n 2 = 49 (*) Điềukiệnn2N,n> 2.khiđó()tươngđươnngvới 1 2n+2 2 . n(n 1) 2 = 49, 2n 2 4n 48= 0 , " n= 4(L) n= 6(N) Vớin= 6tacónhịthức x 2 2 x 6 .sốhạngtổngquátcủakhaitriểnlà 6 k ( 1) k .2 k .x 12 3k (k2N,06 k6 6) Sốhạngchứa x 3 ứngvớikthỏamãn12 3k = 3, k = 3,thỏamãn. Vậyhệsốcủasốhạngchứa x 3 trongkhaitriểnlà 6 3 ( 1) 3 .2 3 = 160. BÀI 7. Giảsử 1+x+x 2 +x 3 +...+x 10 11 = a 0 +a 1 x+a 2 x 2 +a 3 x 3 +...+a 110 x 110 vớia 0 ,a 1 ,a 2 ,...a 110 làcáchệ số.Tínhtổng T = 11 0 a 11 11 1 a 10 + 11 2 a 9 11 3 a 8 +...+ 11 10 a 1 11 11 a 0 Chứngminh. Tacó A= 1+x+x 2 +x 3 +...+x 10 11 ,(1 x) 11 A= 1 x 11 11 , 11 å k=0 11 k ( x) k . 110 å i=0 a i x i | {z } P = 11 å m=0 11 m x 11 m | {z } Q Hệsốcủa x 11 trong Plà 11 0 a 11 11 1 a 10 + 11 2 a 9 11 3 a 8 +...+ 11 10 a 1 11 11 a 0 = T Hệsốcủa x 11 trongQlà 11 1 . VậyT = 11 1 = 11. 11TẠPCHÍVÀTƯLIỆUTOÁNHỌC BÀI 8. Chokhaitriển T = 1+x x 2017 2018 + 1 x+x 2018 2017 .Hệsốcủasốhạngchứa x trongkhaitriển bằngbaonhiêu? Chứngminh. Tacó2lờigiảinhưsau. Cách1.Tacó T = 2018 å k=0 2018 k x x 2017 k + 2017 å k 0 =0 2017 k 0 x 2018 x k 0 Hệsốcủasốhạngchứa xứngvớik = k 0 = 1.Dođóhệsốcầntìmlà 2018 1 2017 1 = 1. Cách2.Tacó T = a 0 +a 1 x+a 2 x 2 +...+a 2017.2018 x 2017.2018 = f (x) ) f 0 (x)= a 1 +2a 2 x+...+2017.2018a 2017.2018 x 2017.2018 1 ) f 0 (0)= a 1 Mặtkháctalạicó f 0 (x)= 2018 1+x x 2017 2017 1 2017x 2016 +2017 1 x+x 2018 2016 1+2018x 2017 ) f 0 (0)= 2018 2017= 1 ) a 1 = 1 Dođóhệsốcầntìmlà1. BÀI 9. Tìmhệsốcủa x 6 trongkhaitriển(2x+1) 6 x 2 +x+ 1 4 4 thànhđathức? Chứngminh. Taxétkhaitriển (2x+1) 6 = (1+2x) 6 = n å k=0 6 k 1 6 k (2x) k = n å k=0 6 k 2 k x k vàkhaitriển x 2 +x+ 1 4 4 = x+ 1 2 8 = 1 2 +x 8 = 8 å j=0 8 j 1 2 8 j x j Nhưvậythìtađược (2x+1) 6 x 2 +x+ 1 4 4 = n å k=0 6 k 2 k x k . 8 å j=0 8 j 1 2 8 j x j = n å k=0 6 k 2 k . 8 å j=0 8 j 1 2 8 j x j+k Sốhạngcủakhaitriểnchứa x 6 khi j+k = 6.Takíhiệu x 6 làhệsốcủa x 6 ,chúýrằng h x 6 i = 6 k 2 k . 8 j 1 2 8 j Khiđótaxétcáctrườnghợpsau. 1. Nếuk = 0) j= 6) x 6 = 6 0 2 0 . 8 6 1 2 2 . 2. Nếuk = 1) j= 5) x 6 = 6 1 2 1 . 8 5 1 2 3 . 3. Nếuk = 2) j= 4) x 6 = 6 2 2 2 . 8 4 1 2 4 . 12NguyễnMinhTuấn-NhịthứcNewtonvàứngdụng 4. Nếuk = 3) j= 3) x 6 = 6 3 2 3 . 8 3 1 2 5 . 5. Nếuk = 4) j= 2) x 6 = 6 4 2 4 . 8 2 1 2 6 . 6. Nếuk = 5) j= 1) x 6 = 6 5 2 5 . 8 3 1 2 5 . 7. Nếuk = 6) j= 0) x 6 = 6 6 2 6 . 8 0 1 2 2 . Vậyhệsố x 6 trongkhaitriển(2x+1) 6 x 2 +x+ 1 4 4 thànhđathứclà 3003 4 = 1 4 14 6 . BÀI 10. Chokhaitriển(1+2x) n = a 0 +a 1 x+a 2 x 2 ++a n x n ,n> 1.Tìmsốgiátrịnguyêncủanvớin6 2018 saochotồntạik(06 k6 n 1)thỏamãn a k = a k+1 . Chứngminh. Đầutiêntacó (1+2x) n = n å k=0 n k 2 k x k từđósuyra a k = n k 2 k vớik = 0,1,2,3,...,n.Dođó a k = a k+1 , n k 2 k = n k+1 2 k+1 , n! k!(n k)! = 2. n! (k+1)!(n k 1)! , 1 (n k) = 2 (k+1) , 2n 2k = k+1 , k = 2n 1 3 Vì06 k6 n 1nênsuyran> 2. 1. Nếun= 3m,m2N,thìk = 2.3m 1 3 = 2m 1 3 / 2N. 2. Nếun= 3m+1,m2N,thìk = 2.(3m+1) 1 3 = 2m+ 1 3 / 2N. Bàitoánđượcgiảiquyết. BÀI 11. Chokhaitriển(x 1) 2n +x(x+1) 2n 1 = a 0 +a 1 x+a 2 x 2 +...+a 2n x 2n vớinlàsốtựnhiênvàn> 3.Biết rằng n å k=0 a 2k = 768,tính a 5 . Chứngminh. Tacó ( f (1)= a 0 +a 1 +a 2 +...+a 2n f ( 1)= a 0 a 1 +a 2 ...+a 2n ) f (1)+ f ( 1)= 2. n å k=0 a 2k = 1536 hay2 2n 1 +2 2n = 1536) n= 5,từđâysuyrađượchệsố a 5 = 10 5 ( 1) 5 + 9 4 = 126.. 13TẠPCHÍVÀTƯLIỆUTOÁNHỌC BÀI 12. GọiSlàtổngcáchệsốcủacáclũythừabậcnguyêndươngcủa xtrongkhaitriển P(x) = x+ 1 x 2018 . TínhgiátrịcủabiểuthứcS+ 1 2 2018 1009 . Chứngminh. Tacó x+ 1 x 2018 = 2018 å k=0 2018 k .x 2018 2k . Đểlũythừavớisốmũnguyêndươngthì2018 2k> 0, k< 1009,từđósuyra S= 2018 0 + 2018 1 +...+ 2018 1008 . Ápdụngcôngthức n k = n n k tađược S+ 1 2 2018 1009 = 2018 0 + 2018 1 +...+ 2018 1008 + 1 2 2018 1009 ) 2 S+ 1 2 2018 1009 = 2018 0 + 2018 1 +...+ 2018 1008 + 1 2 2018 1009 + 2018 2018 + 2018 2017 +...+ 2018 1010 + 1 2 2018 1009 = 2018 0 + 2018 1 +...+ 2018 2017 + 2018 2018 = 2 2018 . VậyS+ 1 2 2018 1009 = 2 2017 . BÀI 13. Chokhaitriển a n (x 1) n +a n 1 (x 1) n 1 +...+a 1 (x 1)+a 0 = x n vớimọi x2R, n2Nvà n> 5. Tìmn,biết a 2 +a 3 +a 4 = 83n. Chứngminh. Tacó x n = [(x 1)+1] n = n 0 (x 1) n + n 1 (x 1) n 1 + n 2 (x 1) n 2 +...+ n n 1 (x 1)+ n n . Vì a 2 +a 3 +a 4 = 83n,tưđâysuyrađược n 2 + n 3 + n 4 = 83n, (n 1) 2! + (n 1)(n 2) 3! + (n 1)(n 2)(n 4) 4! = 83 ) n= 13. Bàitoánđượcgiảiquyết. BÀI 14. Saukhikhaitriểnvàrútgọnthìbiểuthức x 1 x 2 20 + x 3 1 x 10 ,cótấtcảbaonhiêusốhạng? Chứngminh. Tacó x 1 x 2 20 + x 3 1 x 10 = 20 å k=0 20 k x 20 k 1 x 2 k + 10 å m=0 10 m x 3(10 m) 1 x m = 20 å k=0 ( 1) k 20 k x 20 3k + 10 å m=0 ( 1) m 10 m x 30 4m . 14NguyễnMinhTuấn-NhịthứcNewtonvàứngdụng Tatìmcácsốhạngcócùnglũythừacủa x,tacó ( 06 m6 10,06 k6 20 20 3k = 30 4m, 4m 3k = 10 ,(k;m)= (2;4),(6;7),(10;10). Vậytrongkhaitriểnđãchocótấtcả21+11 3= 29sốhạng. BÀI 15. Cóbaonhiêusốthực xđểkhikhaitriểnnhịthức 2 x +2 1 2 x n cótổngsốhạngthứ3vàthứ5bằng135, còntổngcủabasốhạngcuốibằng22? Chứngminh. Sốhạngthứ(k+1)trongkhaitriểnlàT k = n k (2 x ) n k 2 1 2 x k .Từđósuyra 1. Tổnghaisốhạngthứ3vàthứ5bằng135,suyra T 2 +T 4 = n 2 (2 x ) n 2 2 1 2 x 2 + n 4 (2 x ) n 4 2 1 2 x 4 = 135 (1) 2. Tổngbahệsốcủabasốcuốibằng22,suyra n n 2 + n n 1 + n n = 22, n(n 1) 2 +n+1= 22, n= 6. Thayn= 6vào(1),tađược 6 2 .2 4x .2 1 2x + 6 4 .2 2x .2 2 4x = 135, 2 2x+1 +2 2 2x = 9. Đặt0< u= 2 2x ,tađược 2u+ 4 u = 9, 2 4 u= 4) x = 1 u= 1 2 ) x = 1 2 Vậy x2 1; 1 2 . BÀI 16. Trongkhaitriểncủabiểuthức x 3 x 2 2017 .TínhtổngScủacáchệsốcủa x 2k+1 vớiknguyêndương? Chứngminh. Tacó x 3 x 2 2017 = a 0 +a 1 x+a 2 x 2 +...+a 6051 x 6051 (1) TacầntínhS= a 3 +a 5 +a 7 +...+a 6051 . Thay x = 1vào(1),tađược a 0 +a 1 +a 2 +...+a 6051 = 2 2017 (2) Thay x = 1vào(1),tađược a 0 a 1 +a 2 a 3 +... a 6051 = 2 2017 (3) Trừvếtheovế(2)và(3),tađược 2(a 0 +a 1 +a 2 +...+a 6051 )= 0, 2S+2a 1 = 0, S= a 1 TheokhaitriểnnhịthứcNewton,tacó x 3 x 2 2017 = 2017 å k=0 2017 k x 3 x k ( 2) 2017 k 15TẠPCHÍVÀTƯLIỆUTOÁNHỌC Từđósuyrasốhạng a 1 xchỉxuấthiệntrong 2017 1 x 3 x 1 ( 2) 2017 1 .Mặtkhác 2017 1 x 3 x 1 ( 2) 2017 1 = 2017.2 2016 . x 3 x ) a 1 = 2017.2 2016 ) S= 2017.2 2016 . Nhưvậybàitoánđượcgiảiquyết. BÀI 17. Kíhiệua 3n 3 làhệsốcủasốhạngchứax 3n 3 trongkhaitriển x 2 +1 n (x+2) n .Tìmnsaochoa 3n 3 = 26n. Chứngminh. Tacó x 2 +1 n (x+2) n = n å k=0 n k x 2 n k ! n å i=0 n i x n i 2 i ! = n å k=0 n å i=0 n k n i 2 i x 3n 2k i . Chọn3n 2k i = 3n 3, 2k+i = 3 ! (k;i)2f(0;3),(1;1)g. Suyrahệsốcủasốhạngchứa x 3n 3 là n 0 n 3 2 3 + n 1 n 1 2.Theogiảthiếttacó n 0 n 3 2 3 + n 1 n 1 2= 26n) n= 5. Nhưvậybàitoánđượcgiảiquyết. BÀI 18. Chokhaitriển x(x+1) n +2(x+1) n = a 0 +a 1 x+a 2 x 2 +...+a n+1 x n+1 vớinlàsốtựnhiênvàn> 2.Tìm n,biếtrằng a 2 7n;na n ; a n 2 theothứtựđólậpthànhmộtcấpsốcộng. Chứngminh. Tacó x(x+1) n +2(x+1) n = (x+1) n (x+2)= (x+1) n [(x+1)+1] = (x+1) n+1 +(x+1) n . Suyrađược a 2 = n+1 2 + n 2 = (n+1)n 2 + n(n 1) 2 = n 2 a n = n+1 n + n n = (n+1)+1= n+2 a n 2 = n+1 n 2 + n n 2 = (n+1)n(n 1) 6 + n(n 1) 2 = n(n 1)(n+4) 6 Theogiảthiếtbàitoán,tacó n(n+2) n 2 7n = n(n 1)(n+4) 6 n(n+2), 8 < : n= 0 n= 7 n= 10 Vậytatìmđượcn= 10làgiátrịthỏamãn. BÀI 19. Xácđịnhnbiếtrằnghệsốcủa x n trongkhaitriển 1+x+2x 2 +...+nx n 2 bằng6n. Chứngminh. Tacó 1+x+2x 2 +...+nx n 2 = 1+x+2x 2 +...+nx n . 1+x+2x 2 +...+nx n 16NguyễnMinhTuấn-NhịthứcNewtonvàứngdụng Hệsốcủa x n là 1.n+1.(n 1)+2.(n 2)+...+(n 1).1+n.1 = 1.n+1.(n 1)+2.(n 2)+...+(n 1).[n (n 1)]+n.1 = 2n+n[1+2+3+...+(n 1)] h 1 2 +2 2 +3 2 +...+(n 1) 2 i = 2n+n 1+(n 1) 2 (n 1) n(n+1)(2n+1) 6 n 2 = n 3 +11n 6 Theogiảthiết,tacó n 3 +11n 6 = 6n) n= 5. BÀI 20. BiếtrằngtrongkhaitriểnnhịthứcNewtoncủađathức P(x) = 2+x+2x 2 +x 3 n thìhệsốcủa x 5 là 1001.Tổngcáchệsốtrongkhaitriểncủa P(x)bằngbaonhiêu? Chứngminh. Tacó P(x)= 2+x+2x 2 +x 3 n = (2+x) n 1+x 2 n = n å k=0 n k 2 n k x k ! n å l=0 n l x 2l ! = n å k=0 n å l=0 n k n l 2 n k x k+2l . Hệsốcủa x 5 ứngvớik+2l thỏamãnk+2l = 5)(k;l)=f(5;0),(3;1),(1;2)g. 1. Trườnghợp1.Vớin> 5khiđó(k;l)=f(5;0),(3;1),(1;2)g,suyrahệsốcủa x 5 là n 5 n 0 2 n 5 + n 3 n 1 2 n 3 + n 1 n 2 2 n 1 = 1001. Vìvếtráilẻmàvếphảiluônchẵnnếun> 5dođóchỉcóthểchọnn= 5.Thửlạivàophươngtrìnhtathấy n= 5thỏamãnđiềukiện. 2. Trườnghợp2.Với36 n< 5khiđó(k;l)=f(3;1),(1;2)g,từđâysuyrahệsốcủa x 5 là n 3 n 1 2 n 3 + n 1 n 2 2 n 1 = 1001. Vìvếtráilẻmàvếphảiluônchẵnnếun> 3dođóchỉcóthểchọnn= 3.Thửlạivàophươngtrìnhtathấy n= 3khôngthỏamãnđiềukiện. 3. Trườnghợp3.Vớin= 2khiđó(k;l)= (1;2),suyrahệsốcủa x 5 là 1 2 2 2 2= 1001,vôlý. Dođóchỉcón= 5thỏamãnsuyratổngcáchệsốtrongkhaitriểnlà6 5 = 7776. BÀI 21. Chokhaitriển P(x)= (1+x)(2+x)...(1+2017x)= a 0 +a 1 x+a 2 x 2 +....+a 2017 x 2017 .Kíhiệu P 0 (x)và P 00 (x)lầnlượtlàđạohàmcấp1vàđạohàmcấp2củađathức P(x).Tìmhệsố a 2 ? Chứngminh. Tacó P 0 (x)= a 1 +2a 2 x+3a 3 x 2 ....+2017a 2017 x 2016 ,tiếptụcđạohàmlầnnữa,tacó P 00 (x)= 2a 2 +6a 3 x....+2017.2016a 2017 x 2015 . 17TẠPCHÍVÀTƯLIỆUTOÁNHỌC Cho x = 0,tađược P 00 (0)= 2a 2 ) a 2 = P 00 (0) 2 .Chúýrằngtacó P 0 (x)= P(x). 1 1+x + 2 2+x +....+ 2017 1+2017x P 00 (x)= P(x). 1 1+x + 2 2+x +....+ 2017 1+2017x 2 +P(x) 1 2 1+x 2 2 2+x .... 2017 2 1+2017x ! . Nhưvậybàitoánđượcgiảiquyết. BÀI 22. Tìmhệsốcủasốhạngchứa x 3 trongkhaitriển 1 2x+2015x 2016 2016x 2017 +2017x 2018 60 . Chứngminh. Đặt f (x)= 1 2x+2015x 2016 2016x 2017 +2017x 2018 60 g(x)= 2015x 2016 2016x 2017 +2017x 2018 Suyra f (x)= [1+( 2x+g(x))] 60 = 60 å k=0 60 k [ 2x+g(x)] k = 60 å k=0 60 k k å i=0 k i ( 2x) i .[g(x)] k i (06 i6 k6 60). Vìbậccủađathức g(x)là2018,suyrasốhạngchứa x 3 ứngvới ( k i = 0 i = 3 ) ( k = 3 i = 3 . Vậyhệsốcầntìmlà 60 3 . 3 3 .( 2) 3 = 8. 60 3 . BÀI 23. Với x6= 1tacókhaitriểnsau x 2 +2x+2 x+1 2018 = 2018 å i=0 a i x i + 2018 å i=j b j (x+1) j .TínhtổngS= 2018 å k=1 b k ? Chứngminh. Đặt f (x)= 1 2x+2015x 2016 2016x 2017 +2017x 2018 60 g(x)= 2015x 2016 2016x 2017 +2017x 2018 Suyra f (x)= [1+( 2x+g(x))] 60 = 60 å k=0 60 k [ 2x+g(x)] k = 60 å k=0 60 k k å i=0 k i ( 2x) i .[g(x)] k i (06 i6 k6 60). Vìbậccủađathức g(x)là2018,suyrasốhạngchứa x 3 ứngvới ( k i = 0 i = 3 ) ( k = 3 i = 3 . Vậyhệsốcầntìmlà 60 3 . 3 3 .( 2) 3 = 8. 60 3 . 18NguyễnMinhTuấn-NhịthứcNewtonvàứngdụng BÀI 24. TínhtổngT = 2017 1 + 2017 3 + 2017 5 +...+ 2017 2017 ? Chứngminh. Xéthaikhaitriển 2 2017 = (1+1) 2017 = 2017 0 + 2017 1 + 2017 2 + 2017 3 +...+ 2017 2017 (1) 0= (1 1) 2017 = 2017 0 2017 1 + 2017 2 2017 3 +... 2017 2017 (2) Lấy(1) (2)theovếtađược 2 2017 = 2 2017 1 + 2017 3 + 2017 5 +...+ 2017 2017 ) T = 2 2016 Bàitoánđượcgiảiquyết. BÀI 25. Vớin2N,n> 2vàthỏamãn 2 2 1 + 3 2 1 + 4 2 1 +...+ n 2 1 = 9 5 .Tính P= n 5 + n+2 3 (n 4)! . Chứngminh. Tacó 2 2 1 + 3 2 1 + 4 2 1 +...+ n 2 1 = 9 5 , 0!2! 2! + 1!2! 3! + 2!2! 4! +...+ (n 2)!2! n! = 9 5 , 2! 1 1.2 + 1 2.3 + 1 3.4 +...+ 1 (n 1)n = 9 5 , 2! 1 1 2 + 1 2 1 3 + 1 3 1 4 +...+ 1 n 1 1 n = 9 5 , 2! 1 1 n = 9 5 , 1 n = 1 10 , n= 10 Nhưvậytađược P= n 5 + n+2 3 (n 4)! = 10 5 + 12 3 6! = 59 90 . BÀI 26. TínhtổngS = 2018 1009 + 2018 1010 + 2018 1011 +...+ 2018 2018 ,trongtổngđó,cácsốhạngcódạng 2018 k vớiknguyêndươngnhậngiátrịliêntụctừ1009đến2018. Chứngminh. Ápdụngtínhchất n k = n n k tacó 2018 0 = 2018 2018 2018 1 = 2018 2017 2018 2 = 2018 2016 ... 2018 1008 = 2018 1010 2018 1009 = 2018 1009 19TẠPCHÍVÀTƯLIỆUTOÁNHỌC Từđótacóđược 2018 0 + 2018 1 + 2018 2 +...+ 2018 1009 = 2018 1009 + 2018 2010 +...+ 2018 2018 ,suyra 2S= 2018 0 + 2018 1 + 2018 2 +...+ 2018 2018 + 2018 1009 Mặtkháctalạicó 2018 0 + 2018 1 + 2018 2 +...+ 2018 2018 = (1+1) 2018 = 2 2018 VậyS= 2 2018 + 2018 1009 2 = 2 2017 + 2018 1009 2 . BÀI 27. Tínhgiátrịcủabiểuthức x 10 10! + x 9 9! . (1 x) 1! + x 8 8! . (1 x) 2 2! +...+ (1 x) 10 10! . Chứngminh. Tacó x k k! . (1 x) 10 k (10 k)! = 1 10! . 10! k!(10 k)! .x k .(1 x) 10 k = 1 10! . 10 k .x k .(1 x) 10 k ) x 10 10! + x 9 9! . (1 x) 1! + x 8 8! . (1 x) 2 2! +...+ (1 x) 10 10! = 1 10! 10 å k=0 10 k .x k .(1 x) 10 k = 1 10! (x+1 x) 10 = 1 10! Bàitoánđượcgiảiquyết. BÀI 28. Tìmsốnguyêndươngnthỏamãn 2n+1 1 + 2n+1 3 +...+ 2n+1 2n+1 = 1024. Chứngminh. Tacó 2 2n+1 = (1+1) 2n+1 = 2n+1 0 + 2n+1 1 +...+ 2n+1 2n+1 0= (1 1) 2n+1 = 2n+1 0 2n+1 1 +... 2n+1 2n+1 Suyrađược 2 2n+1 1 + 2n+1 3 +...+ 2n+1 2n+1 = 2 2n+1 ) 2n+1 1 + 2n+1 3 +...+ 2n+1 2n+1 = 2 2n Dođó2 2n = 2024, 2 2n = 2 10 , n= 5. BÀI 29. Tínhgiátrịcủabiểuthức A= 1 1!2018! + 1 2!2017! + 1 3!2016! +...+ 1 1008!1011! + 1 1009!1010! . 20NguyễnMinhTuấn-NhịthứcNewtonvàứngdụng Chứngminh. Tacó 1 k!(n k)! = n k n! .Dođó A= 2019 1 2019! + 2019 2 2019! + 2019 3 2019! +...+ 2019 1009 2019! = 2019 1 + 2019 2 +...+ 2019 1009 2019! = 2019 0 + 2019 1 + 2019 2 +...+ 2019 1009 1 2019! = 2 2018 1 2019! Bàitoánđượcgiảiquyết. BÀI 30. Cóbaonhiêusốdươngnsaocho S= 2+ n å i=1 i 0 + n å i=1 i 1 + n 1 n 1 + n n 1 + n n làmộtsốcó1000chữsố? Chứngminh. Tacó S= n å i=1 i 0 + n å i=1 i 1 + n 1 n 1 + n n 1 + n n = 2+ 1 0 + 1 1 + 2 0 + 2 1 + 2 2 +...+ n 1 å i=0 n 1 i + n å i=0 n i = 2+2+(1+1) 2 +...+(1+1) n 1 +(1+1) n = 2+2 1 +2 2 +...+2 n = 2+2. 2 n 1 2 1 ) S= 2 n+1 NhưvậySlàmộtsốcó1000chữsố,suyra 10 999 6 S< 10 1000 , 10 999 6 2 n+1 < 10 1000 , 999log 2 10 16 n< 1000log 2 10 1 Don2Nnênn2f3318;3319;3320g.Vậycó3sốnguyêndươngnthỏamãnyêucầubàitoán. BÀI 31. Tìmhệsốcủa x 5 trongkhaitriểnthànhđathứccủa(2 3x) 2n ,biếtnlàsốnguyêndươngthỏamãn 2n+1 0 + 2n+1 2 + 2n+1 4 +...+ 2n+1 2n = 1024 Chứngminh. Tacó (x+1) 2n+1 = 2n+1 0 .x 2n+1 + 2n+1 1 .x 2n +...+ 2n+1 2n .x+ 2n+1 2n+1 (1) 21TẠPCHÍVÀTƯLIỆUTOÁNHỌC Thay x = 1vào(1)tađược 2 2n+1 = 2n+1 0 + 2n+1 1 +...+ 2n+1 2n + 2n+1 2n+1 (2) Thay x = 1vào(1)tađược 0= 2n+1 0 + 2n+1 1 ... 2n+1 2n + 2n+1 2n+1 (3) Phươngtrình(2)trừ(3)theovếtasuyra 2 2n+1 = 2 2n+1 0 + 2n+1 2 +...+ 2n+1 2n Theođềbàitacó2 2n+1 = 2.1024, n= 5.Sốhạngtổngquátcủakhaitriển(2 3x) 10 là T k+1 = 10 k .2 10 k .( 3x) k = 10 k .2 10 k .( 3) k .x k Theogiảthiếttacók = 5,vậyhệsốcầntìmlà 10 5 .2 5 .( 3) 5 = 1959552. BÀI 32. Vớinlàsốtựnhiênlớnhơn2,đặtS n = 1 3 3 + 1 4 3 + 1 5 4 +...+ 1 n 3 .TínhlimS n ? Chứngminh. Tacó n 3 = n! 3!(n 3)! = n(n 1)(n 2) 6 ) n 3 1 = 6 n(n 1)(n 2) VậytacóS n = 6 1.2.3 + 6 2.3.4 + 6 3.4.5 +...+ 6 n(n 1)(n 2) .Tacónhậnxét 2 1.2.3 = 1 1.2 1 2.3 ; 2 2.3.4 = 1 2.3 1 3.4 ; ... 2 (n 2)(n 1)n = 1 (n 2)(n 1) 1 (n 1)n Từđâytasuyrađược S n = 3 1 1.2 1 2.3 + 1 2.3 1 3.4 +...+ 1 n 2 1 n 1 + 1 n 1 1 n = 3 1 2 1 n = 3 n 2 2n = 3n 6 2n VậylimS n = lim 3n 6 2n = lim 0 B @ 3 6 n 2 1 C A = 3 2 .Kếthợpgiảthiếtcó 2 n+2 n 3 (n+1)(n+2) = 2 100 n 3 (n+1)(n+2) ) n= 98 Bàitoánđượcgiảiquyết. 22NguyễnMinhTuấn-NhịthứcNewtonvàứngdụng BÀI 33. Chonvàknguyêndươngthỏamãnk6 n.Chứngminhrằng n+1 n+2 n+1 k 1 + n+1 k+1 1 ! = n k 1 Chứngminh. Biếnđổigiảthiếttacó n+1 n+2 n+1 k 1 + n+1 k+1 1 ! = n+1 n+2 k!(n+1 k)! (n+1)! + (k+1)!(n k)! (n+1)! = n+1 n+2 k!(n k)! (n+1)! (n+1 k+k+1) = n+1 n+2 k!(n k)! (n+1)! (n+2)= k!(n k)! n! = n k 1 Bàitoánđượcgiảiquyết. ! Tacóbàitoántổngquát. 1 n+1 1 + 1 n+1 2 +...+ 1 n+1 n+1 = n+2 2(n+1) 0 B B @ 1 n 0 + 1 n 1 +...+ 1 n n 1 C C A SauđâytasẽđềcậptớimộtsốtínhchấtcủahệsốnhịthứccóliênquantớitamgiácPascal. 4.2 Bàitoánvềhệsốlớnnhất. Vớicácbàitoányêucầutìmhệsốlớnnhất a k khikhaitriểnnhịthức(ax+b) n thànhđathứctasẽlàmtheo phươngphápsau. Phươngpháp i) Lậphệbấtphươngtrình ( a k > a k 1 a k > a k+1 ii) Giảihệbấtphươngtrìnhtrênđểtìmcácsốnguyênkthỏamãn. iii) Thaycácgiátrịkvừatìmđượcđểtìmhệsốlớnnhất. Sauđâylàcácbàitoánminhhọa. BÀI 1. Khaitriểnđathức P(x)=(1+2x) 12 = a 0 +a 1 x+...+a 12 x 12 .Tìmmax(a 0 ,a 1 ,a 2 ,...,a 12 )? Chứngminh. Gọi a k làhệsốlớnnhấtcủakhaitriểnsuyra a k > a k 1 . Từđâytacóhệphươngtrình 8 > > < > > : 2 k 12 k > 2 k 1 12 k 1 2 k 12 k > 2 k+1 12 k+1 , 8 > > < > > : 2 k > 1 12 k+1 1 12 k > 2 k+1 ) max(a 0 ,a 1 ,a 2 ,...,a 12 )= a 8 = 12 8 2 18 = 126720 Bàitoánđượcgiảiquyết. 23TẠPCHÍVÀTƯLIỆUTOÁNHỌC BÀI 2. Chokhaitriểnnhịthức 1 3 + 2 3 x 10 = a 0 +a 1 x+...+a 9 x 9 +a 10 x 10 . Hãytìmsốhạng a k lớnnhất. Chứngminh. Tacó 1 3 + 2 3 x 10 = 1 3 10 (1+2x) 10 = 1 3 10 n å k=0 10 k (2x) k ) a k = 1 3 10 10 k 2 k Nhưvậy a k đạtđượcgiátrịlớnnhấtthì ( a k > a k+1 a k > a k 1 , 8 > > < > > : 10 k 2 k 6 10 k+1 2 k+1 10 k 2 k 6 10 k 1 2 k 1 , 8 > > > < > > > : 2 k 10! k!(10 k)! > 2 k 10! (k+1)!(9 k)! 2 k 10! k!(10 k)! > 2 k 10! (k 1)!(11 k)! , 8 > > < > > : 1 10 k > 2 k+1 2 k > 2 11 k , 19 3 6 k6 22 3 ) k = 7(k2N,k2[0,10]) Vậymaxa k = a 7 = 2 7 3 10 10 7 . BÀI 3. Trongkhaitriểnbiểuthức F = p 3+ 3 p 2 9 sốhạngnguyêncógiátrịlớnnhấtlà? Chứngminh. TacósốhạngtổngquátT k+1 = 9 k p 3 9 k 3 p 2 k .Tathấybậchaicủacănthứclà2và3làhai sốnguyêntố,dođóđểT k+1 làmộtsốnguyênthì 8 > > > > > > < > > > > > > : k2N 06 k6 9 (9 k) . . .2 k . . .3 , 2 6 6 4 k = 3) T 4 = 9 3 p 3 6 3 p 2 3 = 4536 k = 9) T 10 = 9 9 p 3 0 3 p 2 9 = 8 VậytrongkhaitriểncóhaisốhạngnguyênlàT 4 = 4536vàT 10 = 8. BÀI 4. Hệsốcógiátrịlớnnhấtkhikhaitriển P(x)= 1+2x 2 12 thànhđathứclà? Chứngminh. Tacókhaitriển P(x)= 12 å k=0 12 k 2 k x 2k = 12 å k=0 a k x 2k với a k = 12 k 2 k . Taxétbấtphươngtrình a k+1 > a k ,từđâysuyra 12 k+1 2 k+1 > 12 k 2 k , 2 k+1 > 1 12 k , k< 23 3 , k6 7 24NguyễnMinhTuấn-NhịthứcNewtonvàứngdụng Nhưvậy a 0 < a 1 < a 2 < ...< a 8 . Xétbấtphươngtrình a k+1 < a k ,tasuyra 12 k+1 2 k+1 < 12 k 2 k , 2 k+1 < 1 12 k , k> 23 3 , k> 8 Nhưvậy a 8 > a 9 > a 10 > ...> a 12 .Vậyhệsốcógiátrịlớnnhấtlà a 8 = 12 8 2 8 = 126720. BÀI 5. Chobiểuthức P(x)= (x+2) n = a n x n +a n 1 x n 1 +...+a k x k +...+a 1 x+a 0 .Chobiếtrằng a n 9 > a n 8 và a n 9 > a n 10 .Tìmgiátrịcủan? Chứngminh. TheocôngthứckhaitriểnnhịthứcNewtontacó P(x)= (x+2) n = n 0 x n 2 0 + n 1 x n 1 2 1 +...+ n n k x k 2 n k +...+ n n 1 x 1 2 n 1 + n n x 0 2 n Mặtkháctalạicó P(x)= (x+2) n = a n x n +a n 1 x n 1 +...+a k x k +...+a 1 x+a 0 ,n2N Nêntađược a k = 2 n k n n k = 2 n k n k ,0) a n 8 = 2 8 n n 8 = 2 8 n 8 ,a n 9 = 2 9 n 9 ,a n 10 = 2 10 n 10 Theođềbàivớin> 10,n2N thì ( a n 9 > a n 8 a n 9 > a n 10 , 8 > > < > > : 2 9 n! 9!(n 9)! > 2 8 n! 8!(n 8)! 2 9 n! 9!(n 9)! > 2 10 n! 10!(n 10)! , 8 > > < > > : 2 9 > 1 n 8 1 n 9 > 1 5 , 8 < : n> 25 2 n< 14 , n= 13. Nhưvậybàitoánđượcgiảiquyết. BÀI 6. Cho(1+2x) n = a 0 +a 1 x 1 +...+a n x n ,n2N .Biếtrằng a 0 + a 1 2 + a 2 2 2 +...+ a n 2 n = 4096 Sốlớnnhấttrongcácsố a 0 ,a 1 ,a 2 ,...,a n cógiátrịbằngbaonhiêu? Chứngminh. Tacó (1+2x) n = n å k=0 n k .2 k .x k = n 0 .2 0 x 0 + n 1 .2 1 x 1 + n 2 .2 2 x 2 +...+ n n .2 n x n = a 0 +a 1 x 1 +...+a n x n Tacó a 0 + a 1 2 + a 2 2 2 +...+ a n 2 n = 4096) n 0 + n 1 + n 2 +...+ n n = 4096 , 2 n = 4096, n= 12 Tacó a k < a k+1 , 12 k .2 k < 12 k+1 .2 k+1 , 12 k < 2 12 k+1 25TẠPCHÍVÀTƯLIỆUTOÁNHỌC Suyra a 0 < a 1 < a 2 < ...< a 8 .Mặtkháctalạicó a k > a k+1 , 12 k .2 k > 12 k+1 .2 k+1 , 12 k > 2 12 k+1 Suyra a 8 > a 9 > a 10 > ...> a 12 . Vậysốlớnnhấttrongcácsố a 0 ,a 1 ,a 2 ,...,a n là a 8 = 12 8 .2 8 = 126720. BÀI 7. Chokhaitriển(x+3) n = a 0 +a 1 x+a 2 x 2 +a 3 x 3 +...+a n x n ,trongđón2N vàa 0 ,a 1 ,a 2 ,...,a n làcácsố thực.GọiSlàtậphợpchứacácsốtựnhiênnđể a 10 làsốlớnnhấttrongcácsố a 0 , a 1 , a 2 ,...,a n .Tổnggiátrị cácphầntửcủaSbằngbaonhiêu? Chứngminh. Tacókhaitriển (x+3) n = n å k=0 n k 3 n k x k SốhạngtổngquátcủakhaitriểnlàT k = n k 3 n k x k ,suyrahệsốcủaT k là a k = n k 3 n k .Đểa 10 làsốlớnnhất trongcácsố a 0 , a 1 , a 2 ,...,a n thì ( a 10 > a 9 a 10 > a 11 , 8 > > < > > : n 10 .3 n 10 > n 9 .3 n 9 n 10 .3 n 10 > n 11 .3 n 11 , 8 > > < > > : n 10 > 3 n 9 3 n 10 > n 11 , ( n> 39 n6 43 , 396 n6 43 VậyS=f39;40;41;42;43g. TổngcácphầntửcủaSlàT = 39+40+41+42+43= 205. BÀI 8. Cho n là số nguyên dương thỏa mãn n+1 n 1 + n+1 n = 171. Tìm hệ số lớn nhất của biểu thức P(x)= (1+x)(1+2x) n saukhikhaitriểnvàrútgọn. Chứngminh. Tacó n+1 n 1 + n+1 n = 171, (n+1)! 2!.(n 1)! + (n+1)! n! = 171 , n(n+1) 2 +(n+1)= 171 , n 2 +3n 340= 0, n= 17 n= 20 Khiđótacó P(x)= (1+x)(1+2x) 17 = (1+x) 17 å k=0 17 k 2 k x k = 17 å k=0 17 k 2 k x k + 17 å k=0 17 k 2 k x k+1 . Suyrahệsốcủa x k trongkhaitriểnlà 17 k 2 k + 17 k 1 2 k 1 .Hệsốcủa x k làlớnnhấtkhi 8 > > < > > : 17 k 2 k + 17 k 1 2 k 1 > 17 k+1 2 k+1 + 17 k 2 k 17 k 2 k + 17 k 1 2 k 1 > 17 k 1 2 k 1 + 17 k 2 2 k 2 26NguyễnMinhTuấn-NhịthứcNewtonvàứngdụng Điềunàytươngđươngvới 8 > > < > > : 17 k 1 2 k 1 > 17 k+1 2 k+1 17 k 2 k > 17 k 2 2 k 2 , 8 > > < > > : 1 (k 1)!.(18 k)! > 2 2 (k+1)!.(16 k)! 2 2 k!.(17 k)! > 1 (k 2)!.(19 k)! , 8 > > < > > : 1 (18 k)(17 k) > 4 k(k+1) 4 (k 1)k > 1 (18 k)(19 k) , 3k 2 141k+12246 0 3k 2 147k+1368> 0 ) k = 12 Vậyhệsốlớnnhấtcầntìmlà 17 12 2 12 + 17 11 2 11 = 50692096. 4.3 Chứngminhcácđẳngthức. 4.3.1 Cácđẳngthứccơbản. Nhữngbàitoánởđâychỉđơngiảnlàápdụngcáctínhchấtcủacôngthứctổhợp. BÀI 1. SymmetryIdentity Vớimọisốnguyêndươngm,nsaocho06 n6 m,thìtacó m n = m m n ,tínhchấtnàyngườitagọi nólàtínhchấtđốixứng. Chứngminh. Tacó m m n = m! (m n)!(m (m n))! = m! (m (m n))!(m n)! = m! n!(m n)! = m n Nhưvậytacóđiềuphảichứngminh. ! Bàitậpápdụng.Vớimọisốnguyêndươngm,nsaocho06 n< m,chứngminhrằng m n = m m n m 1 n Tínhchấtnàyngườitagọinólàcôngthứclùicơsố. BÀI 2. Vớim2Qvànlàcácsốnguyêndương,khiđótacó m n = m 1 n 1 + m 1 n . Chứngminh. Vớinlàcácsốtựnhiênthìtacón!= n(n 1)!dovậy (n 1)!= n! n ) 1 (n 1)! = 1 n! n = 1 n! n Tacó m n 1 = m(m 1)(m (n 1)+1) (n 1)! = 1 (n 1)! (m(m 1)(m (n 1)+1)) 27TẠPCHÍVÀTƯLIỆUTOÁNHỌC Thaymbởim 1tađược m 1 n 1 = 1 (n 1)! | {z } = 1 n! n 0 B @(m 1)((m 1) 1) | {z } =m 2 ((m 1) (n 1)+1) | {z } =m n+1 1 C A = 1 n! n((m 1)(m 2)(m n+1)) (1) Mặtkháctalạicó m n = m(m 1)(m n+1) n! = 1 n! (m(m 1)(m n+1)) Thaymbởim 1ởđẳngthứctrêntađược m 1 n = 1 n! 0 B @(m 1)((m 1) 1) | {z } =m 2 ((m 1) n+1) | {z } =m n 1 C A = 1 n! ((m 1)(m 2)(m n)) | {z } =((m 1)(m 2)(m n+1))(m n) = 1 n! ((m 1)(m 2)(m n+1))(m n) = 1 n! (m n)((m 1)(m 2)(m n+1)) Từđẳngthức(1)tacó m 1 n 1 + m 1 n = 1 n! (m n)((m 1)(m 2)(m n+1)) + 1 n! n((m 1)(m 2)(m n+1)) = 1 n! ((m n)+n) | {z } =m ((m 1)(m 2)(m n+1)) = 1 n! m((m 1)(m 2)(m n+1)) | {z } =m(m 1)(m n+1) = 1 n! (m(m 1)(m n+1)) = m n Đẳngthứcđượcchứngminh. BÀI 3. AbsorptionIdentity Vớimọisốnguyêndươngn,ksaocho0< n6 m,thìtacó m n = m n m 1 n 1 ,tínhchấtnàyngườitagọi nólàquytắc"hút"-Absorption. Chứngminh. Chứngminhtínhchấtnàyrấtđơngiản,tachỉcầnápdụngcôngthứcgiaithừa.Tacó m n m 1 n 1 = m n (m 1)(m 2)(m n+1) (n 1)! = m(m 1)(m 2)(m n+1) n(n 1)! = m(m 1)(m n+1) n! = m n Nhưvậytacóđiềuphảichứngminh. 28NguyễnMinhTuấn-NhịthứcNewtonvàứngdụng ! Bàitậpápdụng.Chứngminhrằngvớimọisốnguyêndươngk,a,bthỏamãnk6 a6 bthìtacó k 1 k b å n=a 1 n k = 1 a 1 k 1 1 b k 1 BÀI 4. TrinomialRevision Vớicácsốm2Q,a2Nvài2Nthỏamãni> a,tacó m i i a = m a m a i a .Tínhchấtnàyngười tagọinólàtậpconcủatậpcon Chứngminh. Tươngtựnhưtínhchấtởtrên,tacũngsửdụngcácbiếnđổitừcôngthứcgiaithừa.Tacó m a m a i a = m(m 1)(m a+1) a! (m a)((m a) 1)((m a) (i a)+1) (i a)! = 1 a!(i a)! (m(m 1)(m a+1))((m a)((m a) 1)((m a) (i a)+1)) = 1 a!(i a)! m(m 1)(m i+1) Đồngthờitacũngcó m i i a = m(m 1)(m i+1) i! i! a!(i a)! = 1 a!(i a)! m(m 1)(m i+1) Nhưvậytacóđiềuphảichứngminh. BÀI 5. Chứngminhrằng n k +3 n k+1 +3 n k+2 + n k+3 = n+3 k+3 vớin2N ,06 k6 n 3. Chứngminh. Tacó n k + n k 1 = n! (n k)!k! + n! (k 1)!(n k+1)! = n! (k 1)!(n k)! 1 k + 1 n k+1 = n! (k 1)!(n k)! n+1 k(n k+1) = (n+1)! k!(n+1 k)! = n+1 k Ápdụngkếtquảtrêntacó VT = n k + n k+1 +2 n k+1 + n k+2 + n k+2 + n k+3 = n+1 k+1 +2 n+1 k+2 + n+1 k+3 = n+1 k+1 + n+1 k+2 + n+1 k+2 + n+1 k+3 = n+2 k+2 + n+2 k+3 = n+3 k+3 = n+3 k+3 Nhưvậybàitoánđượcgiảiquyết. 29TẠPCHÍVÀTƯLIỆUTOÁNHỌC BÀI 6. Chứngminhrằng 1. n k +4 n k 1 +6 n k 2 +4 n k 3 + n k 4 = n+4 k với46 k6 n. 2. n 0 n k + n 1 n 1 k 1 +...+ n k n k 0 = 2 k n k . Chứngminh. 1.Tacó VT = n k + n k 1 +3 n k 1 + n k 2 +3 n k 2 + n k 3 + n k 3 + n k 4 = n+1 k +3 n+1 k 1 +3 n+1 k 2 + n+1 k 3 = n+4 k 2.Tacó n m n m k m = n! m!(n m)! . (n m)! (k m)!(n k)! = n! m!(k m)!(n k)! = k! m!(k m)! . n! k!(n k)! = k m . n k Suyra k å m=0 n m n m k m = k å m=0 k m n k = n k k å m=0 k m = 2 k n k Bàitoánđượcgiảiquyết. 4.3.2 Ứngdụngmộtsốtínhchấtđẳngthứcđặcbiệt. Trongchủđềnày,tasẽđitìmhiểucácbàitoánchứngminhđẳngthứccósửdụngmộtsốbổđề,cũngnhưtính chấtđặcbiệtmàmìnhđãđềcậpởphầnđầu,sauđâychúngtasẽtìmhiểumộtsốcácđẳngthứccơbảnkhác. BÀI 1. Chứngminhrằng 1. n å k=0 k m = n+1 m+1 . 2. n å k=0 m+k k = m+n+1 n . Chứngminh. 1.TasửdụngtamgiácPascalvàphươngphápsaiphânđểbiếnđổi,tađược n å k=0 k m = n å k=0 k+1 m+1 k m+1 = n+1 m+1 0 m+1 = n+1 m+1 Ngườitagọitínhchấtnàylàtổngtheocột,tacóthểlấyvídụsau. n n 1 n 2 n 3 2 1 3 3 4 6 5 10 6 15 7 35 30NguyễnMinhTuấn-NhịthứcNewtonvàứngdụng Tathấyrằng1+3+6+10+15= 35. 2.Ápdụngquytắctổngtheocộtvàquytắcđốixứngtacó n å k=0 m+k k = n å k=0 m+k m = m+n+1 m+1 = m+n+1 n TagọitínhchấtnàylàTổngtheođườngchéochính,tacóthểlấyvídụnhưsau n n 0 n 1 n 2 n 3 n 4 2 1 3 3 4 6 5 10 6 15 7 35 Tathấyrằng1+3+6+10+15= 35. Bàitoánđượcgiảiquyết. BÀI 2. Chứngminhrằng n å k=0 n k k = F n+1 ,trongđó F n làsốFibonaccithứnđượcchobởicôngthức F n = 1 p 5 1+ p 5 2 ! n 1 p 5 2 ! n ! Chứngminh. Tasẽchứngminhđẳngthứcnàybằngphươngphápquynạp. Dễthấyrằngvớin = 1thì F 1 = 0 0 = 1và F 2 = 1 0 + 0 1 = 1thìđẳngthứcđúng.Khiđótagiảsửrằng đẳngthứcđúngtớin 1.ÁpdụngtamgiácPascaltacó n å k=0 n k k = n å k=0 n 1 k k 1 + n å k=0 n 1 k k = n 2 å k=0 n 2 k k 1 + n 1 å k=0 n 1 k k 1 = F n 2 +F n 1 = F n TínhchấtnàytagọinólàTổngtheođườngchéophụ,haylàsốFibonacci.Tacóthểlấyvídụnhưsau. n n 0 n 1 n 2 n 3 n 4 2 F 6 F 7 3 3 1 F 8 4 4 6 4 5 1 5 10 6 1 6 7 1 Tathấyrằng 8 < : F 6 = 1+4+3= 8 F 7 = 1+5+6+1= 13 F 8 = 1+6+10+4= 21 . Nhưvậytacóđiềuphảichứngminh. 31TẠPCHÍVÀTƯLIỆUTOÁNHỌC BÀI 3. Chocácsốnguyênkhôngâmm,n,r,chứngminhrằng n å k=0 n k m r k = n+m r ĐẳngthứcVandermonde,2thừasố. Chứngminh. Xétkhaitriểncủabiểuthức(1+x) n (1+x) m =(1+x) n+m ,tacó n å k=0 n k x k m å j=0 m j x j = n+m å k=0 n+m k x k , n å k=0 m å j=0 n k m j x j+k = n+m å k=0 n+m k x k Sosánhhệsốcủa x r ởcả2vếtathuđược å j+k=r n k m j = n+m r , n å k=0 n k m r k = n+m r Nhưvậytacóđiềuphảichứngminh. ! TừđẳngthứcVandermondetrêntacóphátbiểumởrộngcủanó. Chocácsốnguyênkhôngâmn 1 ,...,n r ,k = k 1 +k 2 +...+k r ,khiđótacó å k 1 +k 2 +...+k r =k r Õ i=1 n i k i ! = n 1 +n 2 ++n r k Tiếptheotasẽđitìmhiểumộttínhchấtsau,từđẳngthức k. n k = k.n! (n k)!k! = n(n 1)! (n k)!(k 1)! = n n 1 k 1 (1) tathaykbởik+1vànbởin+1tathuđược 1 k+1 n k = 1 n+1 n+1 k+1 (2) sửdụngkếtquảnàytasẽchứngminhđượcrằng n å i=0 1 i+1 n i = 1 n+1 2 n+1 1 Đâylàhướnglàmrấttựnhiênmàkhôngphảisửdụngtớicôngcụđạohàm.Quaylạivớiđẳngthức(1),khiđó ápdụngđẳngthứcnàyvàobiểuthức(k 1)k n k tathuđược (k 1)k n k = n(k 1) n 1 k 1 = n(n 1) n 2 k 2 (3) Ápdụngđẳngthứcnàytasẽchứngminhđượcrằng n å i=2 i(i 1) n i = n(n 1) n 2 å i=2 n i 2 = n(n 1).2 n 2 Bâygiờđểtăngmứcđộkhóhơn,tasẽxéttớiđẳngthức k 2 n k = k(k 1) n k +k n k = n(n 1) n 2 k 2 +n n 1 k 1 (4) Sửdụngđẳngthứcnàytasẽchứngminhđược n å i=1 i 2 n i = n(n 1) n å i=2 n 2 i 2 +n n å i=1 n 1 i 1 = n(n 1)2 n 2 +n.2 n 1 = n(n+1)2 n 2 32NguyễnMinhTuấn-NhịthứcNewtonvàứngdụng BÀI 4. Chứngminhrằng n å i=1 1 2i 2n 2i 1 = 2 2n 1 2n+1 . Chứngminh. Vớibàitoánnàytađãđượctìmhiểucáchsửdụngtíchphân,ởphầnnàytasẽtìmhiểumộtlờigiải tựnhiênhơnbằngcáchsửdụngđẳngthức(2).Tacó n å i=1 1 2i 2n 2i 1 = 1 2n+1 n å i=1 2n+1 2i = 1 2n+1 n å i=0 2n+1 2i 1 ! = 1 2n+1 2 2n 1 Nhưvậytacóđiềuphảichứngminh. ! Quabàitoánnàytacóthểthấyrằngcôngthức(2)làmộtcôngcụcựckìđắclựctrongviệcgiảiquyếtcác bàitoánchứngminhkhó.Sauđâylàmộtbàitoánphứctạphơnsửdụngtớiđẳngthức(2). Tasửdụngđẳngthức(2)hailầnchobiểuthứcsau,tathuđược 1 (k+1)(k+2) n k = 1 k+2 1 k+1 n k = 1 k+2 1 n+1 n+1 k+1 = 1 n+1 1 k+2 n+1 k+1 = 1 n+1 1 n+2 n+2 k+2 (5) Trướckhivàotìmhiểubàitoánthứ5,tasẽnhắclạimộtsốcáckếtquảđãcó. f 1 (x)=(1+x) 2n = 2n å k=0 2n k x k ; g 1 (x)=(1 x) 2n = 2n å k=0 2n k ( 1) k x k ; f 2 (x)=(x+1) 2n+1 = 2n+1 å k=0 2n+1 k x k ; g 2 (x)=(1 x) 2n+1 = 2n+1 å k=0 2n+1 k ( 1) k x k . Từđâysuyrađược h 1 (x)= f 1 (x)+g 1 (x) 2 = n å k=0 2n 2k x 2k ; h 2 (x)= f 2 (x)+g 2 (x) 2 = n å k=0 2n+1 2k x 2k ; p 1 (x)= f 1 (x)+g 1 (x) 2 = n å k=0 2n 2k 1 x 2k 1 ; p 2 (x)= f 2 (x)+g 2 (x) 2 = n å k=0 2n+1 2k+1 x 2k+1 . Nhưvậytanhậnthấyrằng f 1 (1)= p 2 (1)= 2 2n = 2n å k=0 2n k = n å k=0 2n+1 2k+1 ; h 1 (1)= p 1 (1)= 2 2n 1 = 2n å k=0 2n 2k = n å k=0 2n+1 2k 1 ; f 2 (1)= 2 2n+1 = 2n+1 å k=0 2n+1 k ; h 2 (1)= 2 2n = n å k=0 2n+1 2k . 33TẠPCHÍVÀTƯLIỆUTOÁNHỌC Từ f 1 (1)và f 2 (1)tasuyrađược2 n = n å k=0 n k (). Đếnđâykếthợpvớiđẳngthức(5)tasẽtínhđượctổng n å i=0 1 (i+1)(i+2) n i = 1 (n+1)(n+2) n å i=0 n+2 i+2 = 1 (n+1)(n+2) 2 n+2 n+2 0 n+2 1 = 2 n+2 n 3 (n+1)(n+2) Sauđâytasẽđitìmhiểumộtbàitoánkhóhơnnữa. BÀI 5. Tínhtổng n å i=3 i(i 1)(i 2) n i . Chứngminh. Từcácbàitoánởtrêntasẽrútrađượcmấuchốtlàphảisửdụngcácđẳngthứcđãcóđểcốđịnh cácbiểuthứcđứngtrướccôngthứctổhợp,tứclàsao?Hãyđểýtớiđẳngthức 1 k+1 n k = 1 n+1 n+1 k+1 ,ta đãbiếnđổiđểtừcôngthứcbanđầuchứa 1 k+1 trởthànhbiểuthứcchứađạilượng 1 n+1 ,đâychínhlàđại lượngcốđịnh.Côngviệccònlạilàtínhtổngcáctổhợp,vàtađãcórấtnhiềucôngcụđểlàmviệcnày.Quaylại bàitoánnày,tasẽápdụngđẳngthức(1)balần,khiđótađược (k 2)(k 1)k n k =(k 2)(k 1)n n 1 k 1 = n(k 2)(k 1) n 1 k 1 = n(k 2)(n 1) n 2 k 2 = n(n 1)(k 2) n 2 k 2 = n(n 1)(n 2) n 3 k 3 Ápdụngkếtquả()tatínhđược n å i=3 i(i 1)(i 2) n i = n(n 1)(n 2) n å i=3 n 3 i 3 = n(n 1)(n 2).2 n 3 Đếnđâybàitoánđãđượcgiảiquyết. BÀI 6. Tínhtổng n å i=0 1 (i+1)(i+2)(i+3) n i . Chứngminh. Vớibàitoánnày,nhậnthấycóphânthứcnêntasẽápdụngđẳngthức(2)balầnđểbiếnđối,ta được 1 (k+1)(k+2)(k+3) n k = 1 (k+2)(k+3) 1 k+1 n k = 1 (k+2)(k+3) 1 n+1 n+1 k+1 = 1 n+1 1 k+3 1 k+2 n+1 k+1 = 1 n+1 1 k+3 1 n+2 n+2 k+2 = 1 n+1 1 n+2 1 k+3 n+2 k+2 = 1 n+1 1 n+2 1 n+3 n+3 k+3 34NguyễnMinhTuấn-NhịthứcNewtonvàứngdụng Ápdụngđẳngthức()tađược n å i=0 1 (i+1)(i+2)(i+3) n i = 1 (n+1)(n+2)(n+3) n å i=3 n+3 i+3 = 1 (n+1)(n+2)(n+3) 2 n+3 n+3 0 n+3 1 n+3 2 = 2 n+4 n 2 7n 14 2(n+1)(n+2)(n+3) Đếnđâybàitoánđãđượcgiảiquyết. Hơnthếnữatừđẳngthức(2)tacũngchứngminhđượcrằng 1 2k+1 2n 2k = 1 2n+1 2n+1 2k+1 ,từđótatính đượcbiểuthức n å i=0 1 2i+1 2n 2i = 1 2n+1 n å i=0 2n+1 2i+1 = p 2 (1) 2n+1 = 2 n+1 2n+1 Sauđâylàmộtbàitoáncódạnggầntươngtựnhưnày,tuynhiênsẽphứctạphơn. BÀI 7. Tínhtổng n å i=0 1 2i+2 2n 2i . Chứngminh. Vẫnnhưcácbàitoánởtrên,taápdụngđẳngthứcđểbiếnđổi 1 2k+2 2n 2k = 2k+1 2k+2 1 2k+1 2n 2k = 2k+1 2k+2 1 2n+1 2n+1 2k+1 = 2k+1 2n+1 1 2k+2 2n+1 2k+1 = 2k+2 1 (2n+1)(2k+2) 2n+1 2k+1 = 1 2n+1 2n+1 2k+1 1 2n+1 1 2k+2 2n+1 2k+1 = 1 2n+1 2n+1 2k+1 1 (2n+1)(2n+2) 2n+2 2k+2 Từđóápdụngcôngthức p 2 (1)và p 1 (1)tacó n å i=0 1 2i+2 2n 2i = n å k=0 1 2n+1 2n+1 2k+1 1 (2n+1)(2n+2) 2n+2 2k+2 = 2 2n 2n+1 2 2n+1 1 (2n+1)(2n+2) = n.2 2n+1 +1 (2n+1)(2n+2) Đếnđâybàitoánđãđượcgiảiquyết. BÀI 8. Tínhtổng n å i=1 2 2i 2i 2n 2i 1 . Chứngminh. Sửdụngđẳngthức(2)tacó 2 2k 2k 2n 2k 1 = 2 2k 1 2k 2n 2k 1 = 2 2k 1 2n+1 2n+1 2k 35TẠPCHÍVÀTƯLIỆUTOÁNHỌC Khiđóápdụngcôngthứch 2 (x)tathuđược n å i=1 2 2i 2i 2n 2i 1 = 1 2n+1 n å k=1 2n+1 2k 2 2k ! = 1 2n+1 h 2 (2) 2n+1 0 = 3 3 2n 1 2(2n+1) Đếnđâybàitoánđãđượcgiảiquyết. ! Nhưvậyquacácvídụởtrêntađãphầnnàohiểuđượctưduyđểtiếpcậncácbàitoánchứngminhđẳng thứctổhợpnàythôngquasửdụngmộtsốcáctínhchấtđẳngthứcđặcbiệt.Vớicáchlàmđótacóthểdễ dànggiảiquyếtbàitoánsauđây. BÀI 9. Tínhtổng n å i=1 2i 2n 2i . Chứngminh. Ápdụngđẳngthức(1)tađược2k 2n 2k = 2n 2n 1 2k 1 ,khiđósửdụngđẳngthức p 2 (1)tacó n å i=1 2i 2n 2i = 2n n å i=1 2n 1 2k 1 = n.2 2n 1 Đếnđâybàitoánđãđượcgiảiquyết. ! Đâylàmộtbàitoánkháđơngiản,tươngtựtacóthểsửdụngđẳngthức(1)đểchứngminhrằng k.2 2k 2n 2k = 2 2k 1 2k 2n 2k = 2 2k 1 2n 2n 1 2k 1 Từđóápdụngđẳngthức p 2 (x)tacó n å i=1 i.2 2i 2n 2i = 2n n å i=1 2 2i 1 2n 1 2i 1 = 2n (1+2) 2n 1 (1 2) 2n 1 2 = n 3 2n 1 +1 BÀI 10. TínhtổngS= 1 2018 2018 1 2 + 2 2017 2018 2 2 +...+ 2017 2 2018 2017 2 + 2018 1 2018 2018 2 . Chứngminh. Tacó n k = n k+1 k . n k 1 với8k2N,n2N,n> knên S= 1 2018 2018 1 . 2018 1 2018 0 + 2 2017 2018 2 . 2017 2 2018 1 +...+ 2018 1 2018 2018 . 1 2018 2018 2017 = 2018 1 . 2018 0 + 2018 2 . 2018 1 +...+ 2018 2017 . 2018 2016 + 2018 2018 . 2018 2017 Mà 2018 k = 2018 2018 k suyra S= 2018 1 . 2018 2018 + 2018 2 . 2018 2017 +...+ 2018 2017 . 2018 2 + 2018 2018 . 2018 1 Mặtkháctacó (1+x) 2018 = 2018 å k=0 2018 k x k )(1+x) 2018 .(1+x) 2018 = 2018 å k=0 2018 k x k . 2018 å l=0 2018 l x l = 2018 å k,l=0 2018 k . 2018 l .x k+l (1) 36NguyễnMinhTuấn-NhịthứcNewtonvàứngdụng Suyrahệsốcủasốhạngchứa x 2019 trongkhaitriểncủa(1)là S= 2018 1 . 2018 2018 + 2018 2 . 2018 2017 +...+ 2018 2017 . 2018 2 + 2018 2018 . 2018 1 Lạido (1+x) 2018 .(1+x) 2018 = (1+x) 4036 ; (1+x) 4036 = 4036 å n=0 4036 n x n (2) Suyrahệsốcủasốhạngchứa x 2019 trongkhaitriểncủa(2)là 4036 2019 .Vậytađược S= 2018 1 . 2018 2018 + 2018 2 . 2018 2017 +...+ 2018 2017 . 2018 2 + 2018 2018 . 2018 1 = 4036 2019 = 4036! 2019!.(4036 2019)! = 4036 2018 2019 4036! 2018!.(4036 2018)! = 2018 2019 4036 2018 Bàitoánđượcgiảiquyết. BÀI 11. Chosốnguyêndươngn,tínhtổngS= n 1 2.3 + 2 n 2 3.4 3 n 3 4.5 +...+ ( 1) n n n n (n+1)(n+2) . Chứngminh. Vớik,n2N,06 k6 n,tacó 1 k+1 n k = n! (k+1)k!(n k)! = (n+1)! (n+1)(k+1)!(n k)! = 1 n+1 n+1 k+1 Ápdụngvàotađược k. n k (k+1)(k+2) = n k k+1 1 2 k+2 = n k k+1 2 n k (k+1)(k+2) = n+1 k+1 n+1 2. n+2 k+2 (n+1)(n+2) SuyraS= 1 n+1 n å i=1 ( 1) i n+1 i+1 1 (n+1)(n+2) n å i=1 ( 1) i n+2 i+2 ,tacó n å i=1 ( 1) i n+1 i+1 = n å i= 1 ( 1) i n+1 i+1 + n+1 0 n+1 1 = (1 1) n+1 +1 (n+1)= n Và n å i=1 ( 1) i n+2 i+2 = n å i= 2 ( 1) i n+2 i+2 n+2 0 n+2 1 + n+2 2 = (1 1) n+1 1 (n+2)+ (n+1)(n+2) 2 = n 2 +n 2 VậyS= 1 n+1 ( n)+ 2 (n+1)(n+2) . n 2 +n 2 = n (n+1)(n+2) . BÀI 12. Chứngminhđẳngthức n å j=0 n j n+j j = n å j=0 n j n j 2 j 37TẠPCHÍVÀTƯLIỆUTOÁNHỌC Chứngminh. Trước tiên ta sử dụng đẳng thức quen thuộc sau đây 2 k = k å j=0 k j và tính chất rất cơ bản n k k j = n j n j k j thìvếphảicủađẳngthứccầnchứngminhcóthểđượcviếtlạithành n å k=0 m k n k 2 k = n å k=0 m k n k k å j=0 k j = n å k=0 k å j=0 m k n j n j k j = n å j=0 n å k=j n j m k n j n k = n å j=0 n j n å k=j m k n j n k ! = n å j=0 n (n j) m+(n j) n TừđâyápdụngđẳngthứcVandermondevàodấubằngcuốidùngrồichom= nthìtathuđượcđẳngthứccần chứngminh. BÀI 13. Chứngminhđẳngthức å 06i