Chào các bạn học sinh và quý thầy cô, hôm nay LogaVN gửi tới bạn đọc tài liệu "Ôn kiểm tra hình học lớp 10 cơ bản trường THPT Tán Kế". Hi vọng sẽ giúp ích cho các bạn học tập và giảng dạy.
TRƯỜNG THPT TÁN KẾ ÔN KT HH 10 CHUONG 1 - 02
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN:
Câu 1: Cho ABC có A(3; 5), B(1; 2), C(5;2). Tìm tọa độ trọng tâm G của ABC ?
A. B. C. D.
Câu 2: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho . Đẳng thức nào sau đây là sai?
A. B. C. D.
Câu 3: Cho hai điểm M(8; -1) và N(3; 2). Gọi E là điểm đối xứng với điểm M qua điểm N. Tìm tọa độ điểm E?
A. (-2; 5) B. (13; -3) C. (11; -1) D. (11/2; 1/2)
Câu 4: Tìm tổng của vec tơ ?
A. B. C. D.
Câu 5: Trong mpOxy, cho tam giác MNP có M(1;-1),N(5;-3) và P thuộc trục Oy ,trọng tâm G của tam giác nằm trên trục Ox .Tìm toạ độ của điểm P?
A. B. C. D.
Câu 6: Điều kiện nào sau đây không phải là điều kiện cần và đủ để là trọng tâm của tam giác, với là trung điểm của.
Câu 7: Cho ba điểm phân biệt A,B,C. Đẳng thức nào sau đây là đúng?
A. += B. – =
C. – = D. + =
Câu 8: Cho hình bình hành ABCD. Tính tổng ?
A. B. C. D.
Câu 9: Cho hai điểm phân biệt A và B. Điều kiện để điểm I là trung điểm của đoạn thẳng AB ?
A. = - B. =
C. = D. =
Câu 10: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho . Cách viết nào sau đây là đúng?
A. B. C. D.
Câu 11: Cho vectơ . Tìm vectơ đối của vectơ ?
A. B. C. D.
Câu 12: Cho tam giác ABC, D và E lần lượt là trung điểm của các cạnh AB và AC. Xác định k thỏa mãn ?
A. B. C. D.
Câu 13: Cho tứ giác ABCD. Số các véctơ khác có điểm đầu và điểm cuối là đỉnh của tứ giác bằng:
A. B. C. D.
Câu 14: Cho tam giác ABC đều . Đẳng thức nào sau đây đúng?
A. B. C. D.
Câu 15: Cho A(0;1) và B(-1;3).Tìm tọa độ của ?
A. B. C. D.
Câu 16: Cho vectơ . Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A. Có vô số vectơ mà . B. Có duy nhất một mà .
C. Có duy nhất một mà . D. Không có vectơ nào mà .
Câu 17: Cho hình vuông , khẳng định nào sau đây
TRƯỜNG THPT TÁN KẾ ÔN KT HH 10 CHUONG 1 - 02
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN:
Câu 1: Cho ABC có A(3; 5), B(1; 2), C(5;2). Tìm tọa độ trọng tâm G của ABC ?
A. B. C. D.
Câu 2: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho . Đẳng thức nào sau đây là sai?
A. B. C. D.
Câu 3: Cho hai điểm M(8; -1) và N(3; 2). Gọi E là điểm đối xứng với điểm M qua điểm N. Tìm tọa độ điểm E?
A. (-2; 5) B. (13; -3) C. (11; -1) D. (11/2; 1/2)
Câu 4: Tìm tổng của vec tơ ?
A. B. C. D.
Câu 5: Trong mpOxy, cho tam giác MNP có M(1;-1),N(5;-3) và P thuộc trục Oy ,trọng tâm G của tam giác nằm trên trục Ox .Tìm toạ độ của điểm P?
A. B. C. D.
Câu 6: Điều kiện nào sau đây không phải là điều kiện cần và đủ để là trọng tâm của tam giác, với là trung điểm của.
A.. B..
C.. D..
Câu 7: Cho ba điểm phân biệt A,B,C. Đẳng thức nào sau đây là đúng?
A. += B. – =
C. – = D. + =
Câu 8: Cho hình bình hành ABCD. Tính tổng ?
A. B. C. D.
Câu 9: Cho hai điểm phân biệt A và B. Điều kiện để điểm I là trung điểm của đoạn thẳng AB ?
A. = - B. =
C. = D. =
Câu 10: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho . Cách viết nào sau đây là đúng?
A. B. C. D.
Câu 11: Cho vectơ . Tìm vectơ đối của vectơ ?
A. B. C. D.
Câu 12: Cho tam giác ABC, D và E lần lượt là trung điểm của các cạnh AB và AC. Xác định k thỏa mãn ?
A. B. C. D.
Câu 13: Cho tứ giác ABCD. Số các véctơ khác có điểm đầu và điểm cuối là đỉnh của tứ giác bằng:
A. B. C. D.
Câu 14: Cho tam giác ABC đều . Đẳng thức nào sau đây đúng?
A. B. C. D.
Câu 15: Cho A(0;1) và B(-1;3).Tìm tọa độ của ?
A. B. C. D.
Câu 16: Cho vectơ . Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A. Có vô số vectơ mà . B. Có duy nhất một mà .
C. Có duy nhất một mà . D. Không có vectơ nào mà .
Câu 17: Cho hình vuông , khẳng định nào sau đây đúng:
A. . B. .
C. . D. và cùng hướng.
Câu 18: Cho tam giác đều cạnh . Khi đó
A. . B. . C. . D. .
Câu 19: Cho hình chữ nhật có . Độ dài của vectơ là:
A.. B.. C.. D..
Câu 20: Cho tam giác với trung tuyến và trọng tâm . Khi đó
A. . B. . C. . D. .
Câu 21: Cho không cùng phương, . Vectơ cùng hướng với là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 22: Cho . Vec tơ nếu:
A. . B. . C. . D. .
Câu 23: Cho và. Tọa độ là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 24: Cho các điểm . Tìm điểm biết rằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 25: Cho tam giác với . Tìm để là hình bình hành?
A. . B. . C. . D. .
Câu 26: Cho . Điểm sao cho là trung điểm . Tọa độ điểm là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 27: Cho các vectơ . Phân tích vectơ theo hai vectơ , thì
A. . B. . C. . D. .
II. PHẦN TỰ LUẬN:
Câu 1 Cho hình bình hành ABCD, M là trung điểm cạnh CD, N là trung điểm đoạn BM. Chứng minh rằng : .
Câu 2. Cho tam giác ABC. Gọi M là trung điểm của AB, D là trung điểm của BC, N là điểm thuộc AC sao cho . K là trung điểm của MN. Chứng minh:
a) b) .
Câu 3. Cho DABC. Gọi D là điểm xác định bởi và M là trung điểm đoạn BD.
Tính theo