Chào các bạn học sinh và quý thầy cô, hôm nay LogaVN gửi tới bạn đọc tài liệu "Ôn tập HSG theo chủ đề: Căn Bậc 2". Hi vọng sẽ giúp ích cho các bạn học tập và giảng dạy.
THCS Lê Quý Đôn GV:Vũ Thanh Trọng
CĂN BẬC HAI-CĂN BẬC BA
A.LÝ THUYẾT
I.CĂN BẬC HAI-ĐỊNH NGHĨA VÀ KÍ HIỆU
1.Căn bậc hai số học của một số a0 là một số không âm x có bình phương bằng a.Kí hiệu x=
2.Số 0 cũng được gọi là căn bậc hai số học của 0
3.Với hai số a;b không âm ta có
II.CĂN THỨC BẬC HAI-ĐIỀU KIỆN TỒN TẠI-HẰNG ĐẲNG THỨC
1.Điều kiện để tồn tại là A0
2.
III.KHAI PHƯƠNG MỘT TÍCH-NHÂN CÁC CĂN THỨC BẬC HAI
1.Quy tắc khai phương một tích: Nếu thì
2.Quy tắc nhân các căn thức bậc hai: : Nếu thì
IV. KHAI PHƯƠNG MỘT THƯƠNG-CHIA CÁC CĂN THỨC BẬC HAI
1.Quy tắc khai phương một thương: Nếu thì
2.Quy tắc nhân các căn thức bậc hai: : Nếu thì
VI.BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN CĂN THỨC BẬC HAI
1.Đưa một thừa số ra ngoài dấu căn: Với B
2. Đưa một thừa số vào trong dấu căn:
Với ta có
Với ta có
3.Khử mẫu biểu thức lấy căn: Với AB và B0
4.Trục căn thức ở mẫu:
a.Với B ta có
b. Với A; AB2 ta có
c. Với ;AB ta có:
VII.THỰC HIỆN PHÉP TÍNH –RÚT GỌN BIỂU THỨC CHỨA CĂN BẬC HAI
. Trong đó m,p,q,r
VIII.CĂN BẬC BA
1.Căn bậc ba của một số a là một lũy thừa bậc ba bằng a
2.Mọi số thực đều có căn bậc ba duy nhất
3.; ;
B.CÁC VÍ DỤ:
1.Ví dụ 1::Cho biểu thức
1. Rút gọn biểu thức A
2. Tìm để
Điều kiện:
Đặt , ta có:
. Vậy: .
(do )
Đối chiếu với điều kiện ta được: 2.Ví dụ 2.Tính
* A=
*Đặt
3.Ví dụ 3. Cho biểu thức A=x5-6x4+12x3-13x+2014.Tính giá trị của A khi x=
Khi x==
4.Ví dụ 4:Cho đa thức P(x) = x3+3ax+2b;với x là biến số thực,a và b là các số thực cho trước
THCS Lê Quý Đôn GV:Vũ Thanh Trọng
CĂN BẬC HAI-CĂN BẬC BA
A.LÝ THUYẾT
I.CĂN BẬC HAI-ĐỊNH NGHĨA VÀ KÍ HIỆU
1.Căn bậc hai số học của một số a0 là một số không âm x có bình phương bằng a.Kí hiệu x=
2.Số 0 cũng được gọi là căn bậc hai số học của 0
3.Với hai số a;b không âm ta có
II.CĂN THỨC BẬC HAI-ĐIỀU KIỆN TỒN TẠI-HẰNG ĐẲNG THỨC
1.Điều kiện để tồn tại là A0
2.
III.KHAI PHƯƠNG MỘT TÍCH-NHÂN CÁC CĂN THỨC BẬC HAI
1.Quy tắc khai phương một tích: Nếu thì
2.Quy tắc nhân các căn thức bậc hai: : Nếu thì
IV. KHAI PHƯƠNG MỘT THƯƠNG-CHIA CÁC CĂN THỨC BẬC HAI
1.Quy tắc khai phương một thương: Nếu thì
2.Quy tắc nhân các căn thức bậc hai: : Nếu thì
VI.BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN CĂN THỨC BẬC HAI
1.Đưa một thừa số ra ngoài dấu căn: Với B
2. Đưa một thừa số vào trong dấu căn:
Với ta có
Với ta có
3.Khử mẫu biểu thức lấy căn: Với AB và B0
4.Trục căn thức ở mẫu:
a.Với B ta có
b. Với A; AB2 ta có
c. Với ;AB ta có:
VII.THỰC HIỆN PHÉP TÍNH –RÚT GỌN BIỂU THỨC CHỨA CĂN BẬC HAI
. Trong đó m,p,q,r
VIII.CĂN BẬC BA
1.Căn bậc ba của một số a là một lũy thừa bậc ba bằng a
2.Mọi số thực đều có căn bậc ba duy nhất
3.; ;
B.CÁC VÍ DỤ:
1.Ví dụ 1::Cho biểu thức
1. Rút gọn biểu thức A
2. Tìm để
Điều kiện:
Đặt , ta có:
. Vậy: .
(do )
Đối chiếu với điều kiện ta được: 2.Ví dụ 2.Tính
* A=
*Đặt
3.Ví dụ 3. Cho biểu thức A=x5-6x4+12x3-13x+2014.Tính giá trị của A khi x=
Khi x==
4.Ví dụ 4:Cho đa thức P(x) = x3+3ax+2b;với x là biến số thực,a và b là các số thực cho trước thỏa
a3+b2.Tính giá trị đa thức P(x) tại
Giải
Ta có:
Vậy giá trị đa thức P(x) tại bằng 0
5.Ví dụ 5: Tính giá trị của biểu thức P = x3 + y3 – 3(x + y) + 1972, biết rằng
Giải: Ta có x3 = 6 + 3x x3 – 3x = 6; y3 = 34 + 3y y3 – 3y = 34. Do đó P = 6 + 34 + 1972 = 2012.
Đặt S = 1 + + + .... +
Ta có S > + + .... + = .50 = 5 (1)
Mặt khác: 1=< ; ; ...; =.
Cộng vế theo vế có:
S <
S < 2{(}= 2 =10(2)
Bài 9:Chứng minh rằng:
Từ (1) và (2) 5< S < 10 (đpcm).
6.Ví dụ 6: Giả sử a, b, c là các số hữu tỉ thỏa mãn điều kiện ab + bc + ca = 2018
Chứng minh rằng A = có giá trị là số hữu tỉ.
Giải:Vì ab + bc + ca = 2018 nên
A==
=
Do a, b, c là các số hữu tỉ nên có giá trị là
số hữu tỉ.Vậy A có giá trị là số hữu tỉ.
7.Ví dụ 7:Cho a,b,c ,d là các số thực thoả ac=bd và ab>0.Chứng minh rằng
Giải: Vì ac=bd nên (ac-bd)2=0
(2)
Mặt khác ac=bd nên abcd=(bd)2 ,mà ab>0 suy ra cd suy ra ab+cd>0 suy ra (3) Từ (1) (2) (3) suy ra điều phải chứng minh
8.Ví dụ 8:Với mỗi số nguyên dương n cho
a)Tính u2; u3
b) Chứng minh u2017+u2018=u2019
Giải:a) u2=1;u3=2
b)
9.Ví dụ 9:Cho ,trong đó a>0;b>0.Tính giá trị biểu thức A=
Giải: Ta có
Nếu ; Nếu
10.Ví dụ 10:Rút gọn biểu thức
Giải: Đặt
11.Ví dụ 11:Cho biểu thức
a) Rút gọn biểu thức A
b)Tìm các giá trị nguyên của x để biểu thức A nhân giá trị nguyên
Giải:
a)Để A có nghĩa trước hết x0.Đặt t= Ta có
Để biểu thức A có nghĩa thì
Khi đó
b)
Để A nguyên thì x nguyên và
12.Ví dụ 12:Với số tự nhiên n,
Đặt .Chứng minh
Ta có
Do đó
13.Ví dụ 13: Cho 3 số dương a,b,c thoả điều kiện
Chứng minh rằng A=
Giải:
Ta có (a+b+c)2-(a2+b2+c2)=2
Do đó A=
C.BÀI TẬP
Bài 1: Tính giá trị biểu thức
G=
Bài 2: Tính giá trị biểu thức P= x3 +3x +2 với
Bài 3:Cho hàm số f(x) = ( x3+12x -31)2014.Tính f(a) tại
Bài 4: Tính giá trị biểu thức với và
Bài 5: Với a,b,c,d là các số hữu tỉ thỏa mãn a+b+c+d = 0.
Chứng minh là số hữu tỉ
Bài 6: Cho x,y,z là các số dương thỏa mãn .Tính giá trị biểu thức
Bài 7: Cho a và b là hai số dương,c khác 0.Chứng minh :
Bài 8: Cho . Tính giá trị biểu thức
Bài 9:Chứng minh rằng số
là một nghiệm của phương trình :
Bài 10:Cho 3 số dương x,y,z thỏa .Tính giá trị biểu thức
Bài 11: Chứng minh rằng với
Thì giá trị biểu thức
không phụ thuộc vào các biến x,y,z
Bài 12: Cho .Chứng minh
Bài 13:Cho a>0 và .Chứng minh
Bài 14: Rút gọn biểu thức
Bài 15:Cho a,b,c là 3 số dương thỏa .
Chứng min h rằng:
Bài 16:Cho biểu thức
a) Rút gọn A b) Tìm x để A= 2,5 c) Tìm GTLN của A
Bài 17:Cho biểu thức
a) Rút gọn P b) Tìm x để biêỉ thức nhận giá tyrị là số nguyên
Bài 18:Cho
a) Tìm các giá trị của x để
b) Chứng minh với mọi x thỏa
Bài 19:Cho .Tìm GTNN của M với các giá trị tương ứng x
Bài 20: Cho -1 < x <1.Tìm GTNN của
Bài 21: Cho a;b;c là 3 số dương có tổng bằng 1.Chứng minh:
Bài 22: Cho a, b, c là các số thực dương thỏa :
Tính giá trị biểu thức:
( HSG Đồng Nai 2017)
Bài 23: Cho a, b, c là ba số thực dương thỏa ab + bc + ca = 1.Tính giá trị biểu thức:
( HSG Đồng Nai 2018)