Chào các bạn học sinh và quý thầy cô, hôm nay LogaVN gửi tới bạn đọc tài liệu "Tổng hợp câu hỏi trắc nghiệm Cacbohiđrat". Hi vọng sẽ giúp ích cho các bạn học tập và giảng dạy.
TỔNG HỢP CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CACBOHIĐRAT
A – LÝ THUYẾT
I. MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT
Câu 1: Số nguyên tử hiđro trong phân tử saccarozơ là
A. 6. B. 11. C. 12. D. 22.
Câu 2: Cho biết chất nào sau đây thuộc polisaccarit?
A. Glucozơ. B. Saccarozơ. C. Xenlulozơ. D. Fructozơ.
Câu 3: Chất nào sau đây tạo màu xanh tím với I2 ở nhiệt độ thường?
A. Hồ tinh bột. B. Saccarozơ. C. Glucozơ. D. Xenlulozơ.
Câu 4: Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit?
A. Xenlulozơ. B. Saccarozơ. C. Tinh bột. D. Fructozơ.
Câu 5: Chất nào sau đây thuộc loại monosaccarit?
A. Fructozơ. B. Tinh bột. C. Xenlulozơ. D. Saccarozơ.
Câu 6: Tinh bột là một trong những chất dinh dưỡng cơ bản của con người và một số động vật.
Tinh bột có công thức:
Câu 7. Số nguyên tử cacbon trong phân tử saccarozơ là
A. 6. B. 10. C. 12. D. 22.
Câu 8: Cacbohiđrat nào sau đây không tham gia phản ứng thủy phân trong môi trường axit?
A. Saccarozơ. B. Tinh bột. C. Xenlulozơ. D. Glucozơ.
Câu 9: Cacbohiđrat nào sau đây được dùng để điều chế thuốc súng không khói?
A. glucozơ. B. tinh bột. C. xenlulozơ. D. saccarozơ.
Câu 10: Chất nào sau đây có phản ứng tráng bạc?
A. Saccarozơ. B. Fructozơ. C. Tinh bột. D. Xenlulozơ.
Website: http://toiyeuhoahoc.com
Fanpage: http://fb.com/giaibaitaphoahoc Youtube: http://youtube.com/hoahoc
TỔNG HỢP CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CACBOHIĐRAT
A – LÝ THUYẾT
I. MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT
Xem đầy đủ đáp án 60 câu: Bấm vào đây
Câu 1: Số nguyên tử hiđro trong phân tử saccarozơ là
A. 6. B. 11. C. 12. D. 22.
Câu 2: Cho biết chất nào sau đây thuộc polisaccarit?
A. Glucozơ. B. Saccarozơ. C. Xenlulozơ. D. Fructozơ.
Câu 3: Chất nào sau đây tạo màu xanh tím với I
2
ở nhiệt độ thường?
A. Hồ tinh bột. B. Saccarozơ. C. Glucozơ. D.
Xenlulozơ.
Câu 4: Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit?
A. Xenlulozơ. B. Saccarozơ. C. Tinh bột. D. Fructozơ.
Câu 5: Chất nào sau đây thuộc loại monosaccarit?
A. Fructozơ. B. Tinh bột. C. Xenlulozơ. D. Saccarozơ.
Câu 6: Tinh bột là một trong những chất dinh dưỡng cơ bản của con người và một số động vật.
Tinh bột có công thức:
A. C
6
H
12
O
6
. B. C
12
H
22
O
11
. C. (C
6
H
10
O
5
)
n
. D.
(C
6
H
12
O
6
)
n
.
Câu 7. Số nguyên tử cacbon trong phân tử saccarozơ là
A. 6. B. 10. C. 12. D. 22.
Câu 8: Cacbohiđrat nào sau đây không tham gia phản ứng thủy phân trong môi trường axit?
A. Saccarozơ. B. Tinh bột. C. Xenlulozơ. D. Glucozơ.
Câu 9: Cacbohiđrat nào sau đây được dùng để điều chế thuốc súng không khói?
A. glucozơ. B. tinh bột. C. xenlulozơ. D. saccarozơ.
Câu 10: Chất nào sau đây có phản ứng tráng bạc?
A. Saccarozơ. B. Fructozơ. C. Tinh bột. D. Xenlulozơ.
Câu 11: Khi bị ốm, mất sức, nhiều người bệnh thường được truyền dịch đường để bổ sung nhanh
năng lượng. Loại hoa quả nào dưới đây có chứa đường mà người bệnh dễ hấp thụ nhất?
A. táo. B. cam. C. mía. D. nho.
Câu 12: Chất phản ứng được với tất cả các chất trong dãy Na, Cu(OH)
2
và AgNO
3
/NH
3
là
A. glucozơ. B. saccarozơ. C. glixerol. D. tinh bột.
Câu 13: Chất nào sau đây thuộc loại polisaccarit?
A. Tinh bột. B. Fructozơ. C. Saccarozơ. D. Glucozơ.
Câu 14: Amilopectin là thành phần của
A. protein. B. xenlulozơ. C. tinh bột. D. amilozơ.
Câu 15: Cacbohiđrat nhất thiết phải chứa nhóm chức của
Website: http://toiyeuhoahoc.com
Fanpage: http://fb.com/giaibaitaphoahoc Youtube: http://youtube.com/hoahoc
A. xeton. B. anđehit. C. amin. D. ancol.
Câu 16. Dung dịch chất nào sau đây có phản ứng tráng bạc?
A. Fructozơ. B. Axit axetic. C. Saccarozơ. D. Tinh bột.
Câu 17. Xenlulolơ có cấu tạo mạch không phân nhánh, mỗi gốc C
6
H
10
O
5
có 3 nhóm OH, nên có thể
viết là
A. [C
6
H
7
O
2
(OH)
3
]
n
. B. [C
6
H
7
O
3
(OH)
2
]
n
. C. [C
6
H
8
O
2
(OH)
3
]
n
. D.
[C
6
H
5
O
2
(OH)
3
]
n
.
Câu 18: Bệnh nhân phải tiếp đường (tiêm hoặc truyền dung dịch đường vào tĩnh mạch), đó là loại
đường nào?
A. Saccarozơ. B. Glucozơ. C. Fructozơ. D. Mantozơ.
Câu 19: Công thức phân tử của saccarozơ là
A. C
4
H
8
O
2
. B. C
6
H
12
O
6
. C. C
5
H
10
O
5
. D. C
12
H
22
O
11
.
Câu 20: Glucozơ thuộc loại
A. monosaccarit. B. đisaccarit. C. polisaccarit. D. amino axit.
Câu 21: Chất nào sau đây là đồng phân của fructozơ?
A. Saccarozơ. B. Xenlulozơ. C. Tinh bột. D. Glucozơ.
Câu 22: Cacbohiđrat nào sau đây thuộc loại đisaccarit?
A. Sacacrozơ. B. Tinh bột. C. Xenlulozơ. D. Glucozơ.
Câu 23: Số nguyên tử hiđro trong phân tử fructozơ là
A. 6. B. 22. C. 12. D. 10.
Câu 24: Số nguyên tử oxi trong phân tử saccarozơ là
A. 5. B. 11. C. 6. D. 12.
Câu 25: Số nguyên tử cacbon trong phân tử glucozơ là
A. 5. B. 10. C. 11. D. 6.
Câu 26: Số nguyên tử oxi trong phân tử fructozơ là
A. 2 B. 10. C. 6. D. 5.
Câu 27: Thành phần chính của gạo và ngô là
A. tinh bột. B. glucozơ. C. xenlulozơ. D. saccarozơ.
Câu 28: Số nguyên tử cacbon trong phân tử fructozơ là
A. 5. B. 10. C. 11. D. 6.
Câu 29: Số nguyên tử oxi trong phân tử Glucozơ là
A. 8. B. 9. C. 10. D. 6.
Câu 30: Chất nào sau đây không tham gia phản ứng thuỷ phân?
A. Xenlulozơ. B. Tinh bột. C. Saccarozơ. D. Glucozơ.
Câu 31: Trong máu người hàm lượng glucozơ thông thường là.
A. 1% B. 0,01% C. 0,1% D. 10%
Câu 32: Saccarozơ là một loại đisaccarit có nhiều trong cây mía, hoa thốt nốt, củ cải đường. Công
thức phân tử của saccarozơ là:
A. C
6
H
12
O
6
. B. (C
6
H
10
O
5
)n. C. C
12
H
22
O
11
. D. C
2
H
4
O
2
.
Câu 33: Glucozơ và fructozơ đều
A. thuộc loại đisaccarit. B. có phản ứng tráng bạc.
Website: http://toiyeuhoahoc.com
Fanpage: http://fb.com/giaibaitaphoahoc Youtube: http://youtube.com/hoahoc
C. có công thức phân tử C
6
H
10
O
5
. D. có nhóm –CH=O trong phân tử.
Câu 34: Số nguyên tử hiđro trong phân tử glucozơ là
A. 6. B. 22. C. 12. D. 10.
Câu 35: Chất nào sau đây còn có tên gọi là đường nho?
A. Tinh bột. B. Saccarozơ. C. Fructozơ. D. Glucozơ.
Câu 36: Phân tử saccarozơ được tạo thành từ gốc glucozơ liên kết với gốc fructozơ thông qua
nguyên tử
A. cacbon. B. nitơ. C. oxi. D. hidro.
Câu 37: Chất nào sau đây có cùng phân tử khối với glucozơ?
A. Saccarozơ. B. Tinh bột. C. Xenlulozơ. D.Fructozơ.
Câu 38: Ở nhiệt độ thường, chất X tạo màu xanh tím với dung dịch iot. Thuỷ phân X nhờ xúc tác
axit hoặc enzim thì thu được
A. glicogen. B. sobitol. C. fructozơ. D. glucozơ.
Câu 39: Chất X là một trong những chất dinh dưỡng cơ bản của con người, là nguyên liệu để sản
xuất glucozơ và ancol etylic trong công nghiệp. Chất X có nhiều trong gạo, ngô, khoai, sắn.
Chất X là:
A. Saccarozơ. B. Xenlulozơ. C. Tinh bột. D. Glucozơ.
Câu 40: Chất nào sau đây không bị thủy phân trong môi trường axit?
A. Fructozơ. B. Saccarozơ. C. Tinh bột. D. Xenlulozơ.
Câu 41: Công thức của fructozơ là
A. C
6
H
10
O
5
. B. C
6
H
12
O
6
.
C. C
12
H
22
O
11
. D. CH
3
COOH.
Câu 42: Polime nào sau đây có cấu trúc mạch phân nhánh?
A. Polietilen. B. Xenlulozơ.
C. Amilozơ. D. Amilopectin.
Câu 43: Amilopectin là thành phần của
A. protein. B. amilozơ. C. xenlulozơ. D. tinh bột.
Câu 44: Chất nào sau đây tạo màu xanh tím với I
2
ở nhiệt độ thường?
A. Xenlulozơ. B. Saccarozơ. C. Hồ tinh bột. D. Glucozơ.
Câu 45: Cacbohiđrat không tham gia phản ứng thủy phân là
A. Tinh bột. B. Saccarozơ. C. Xenlulozơ. D. Glucozơ.
Câu 46: Chất nào sau đây thuộc loại cacbohiđrat?
A. Metyl fomat. B. Xenlulozơ. C. Glixerol. D. Anilin.
Câu 47: Trong điều kiện thích hợp glucozơ lên men tạo thành khí CO
2
và
A. CH
3
CHO. B. CH
3
COOH. C. C
2
H
5
OH. D. HCOOH.
Câu 48: Chất nào sau đây thuộc loại monosaccarit?
A. Glucozơ. B. Tinh bột. C. Xenlulozơ. D. Saccarozơ.
Câu 49: Mật ong ẩn chứa một kho báu có giá trị dinh dưỡng và dược liệu quý với thành phần chứa
khoảng 80% cacbohiđrat, còn lại là nước và khoáng chất. Cacbohiđrat có hàm lượng nhiều
nhất (chiếm tới 40%) và làm cho mật ong có vị ngọt sắc là
A. glucozơ. B. fructozơ. C. xenlulozơ. D. saccarozơ.
Câu 50: Chất nào sau đây không tham gia phản ứng thủy phân trong môi trường axit?
Website: http://toiyeuhoahoc.com
Fanpage: http://fb.com/giaibaitaphoahoc Youtube: http://youtube.com/hoahoc
A. Saccarozơ. B. Glucozơ. C. Tinh bột. D. Xenlulozơ.
Câu 51: Gluxit X có các tính chất sau: có vị ngọt, có phản ứng tạo phức màu xanh lam với
Cu(OH)
2
ở nhiệt độ thường, không có phản ứng tráng bạc, có phản ứng thủy phân trong môi
trường axit thu được dung dịch có phản ứng tráng bạc. X là
A. xenlulozơ. B. glucozơ. C. saccarozơ. D. tinh bột.
Câu 52: Cacbohiđrat nào có nhiều trong cây mía và củ cải đường?
A. Tinh bột. B. Saccarozơ. C. Fructozơ. D. Glucozơ.
Câu 53: Số nhóm hiđroxyl (-OH) trong phân tử glucozơ dạng mạch hở là
A. 3. B. 4. C. 6. D. 5.
Câu 54: Công thức phân tử của Glucozơ là
A. C
n
(H
2
O)
m
. B. C
6
H
12
O
6
. C. (C
6
H
10
O
5
)
n
. D. C
12
H
22
O
11
.
Câu 55: Thuỷ phân hoàn toàn tinh bột trong môi trường axit thu được chất nào sau đây?
A. Glucozơ. B. Saccarozơ. C. Ancol etylic. D. Fructozơ.
Câu 56: Công thức nào sau đây là của xenlulozơ?
A. [C
6
H
7
O
2
(OH)
3
]
n
. B. [C
6
H
7
O
3
(OH)
3
]
n
.
C. [C
6
H
8
O
2
(OH)
3
]
n
. D. [C
6
H
5
O
2
(OH)
3
]
n
.
Câu 57: Cacbohiđrat đều thuộc loại polisaccarit là
A. saccarozơ, xenlulozơ. B. tinh bột, xenlulozơ.
C. glucozơ, tinh bột. D. fructozơ, glucozơ.
Câu 58: Amilozơ được cấu tạo từ các gốc
A. β-fructozơ. B. β-glucozơ. C. α-fructozơ. D. α-glucozơ.
Câu 59: Glucozơ và fructozơ không tham gia phản ứng nào sau đây?
A. Tráng gương. B. Thủy phân.
C. Bị khử bởi H
2
. D. Hòa tan Cu(OH)
2
.
Câu 60: Cacbohiđrat đều thuộc loại monosaccarit là
A. saccarozơ, xenlulozơ. B. tinh bột, xenlulozơ.
C. glucozơ, tinh bột. D. fructozơ, glucozơ.
II – MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU
PHẦN 1
Xem đầy đủ đáp án: Bấm vào đây
Câu 1: Đốt cháy 1 mol cacbohiđrat A thu được 6 mol CO
2
và 6 mol nước. A tham gia phản ứng
tráng gương. A có vị ngọt hơn đường mía. A là:
A. Glucozơ B. Saccarozơ C. Tinh bột D. Fructozơ
Xem giải
Website: http://toiyeuhoahoc.com
Fanpage: http://fb.com/giaibaitaphoahoc Youtube: http://youtube.com/hoahoc
Câu 2: Trong cơ thể người, polisaccarit X bị thủy phân thành monosaccarit Y nhờ các enzim trong
nước bọt và ruột non. Phần lớn Y được hấp thụ trực tiếp qua thành ruột vào máu đi nuôi cơ
thể, phần còn dư được chuyển về gan. X và Y lần lượt là
A. saccarozơ và glucozơ. B. tinh bột và glucozơ.
C. tinh bột và fructozơ. D. xenlulozơ và glucozơ.
Câu 3: Thủy phân hoàn toàn tinh bột trong dung dịch axit vô cơ loãng, thu được chất hữu cơ X.
Cho X phản ứng với khí H
2
(xúc tác Ni, t°), thu được chất hữu cơ Y. Các chất X, Y lần lượt là
A. glucozơ, fructozơ. B. glucozơ, saccarozơ.
C. glucozơ, etanol. D. glucozơ, sobitol.
Xem giải
Câu 4: Chất X là chất rắn, dạng sợi, màu trắng, chiếm 98% thành phần bông nõn. Đun nóng X
trong dung dịch H
2
SO
4
70% đến phản ứng hoàn toàn, thu được chất Y. Chất X và Y lần lượt
là
A. xenlulozơ, glucozơ. B. tinh bột, glucozơ.
C. saccarozơ, fructozơ. D. xenlulozơ, fructozơ.
Câu 5: Để đề phòng sự lây lan của virut Corona gây viêm phổi cấp, các tổ chức y tế hướng dẫn
người dân nên đeo khẩu trang nơi đông người, rửa tay nhiều lần bằng xà phòng hoặc các dung
dịch sát khuẩn có pha thành phần chất X. Chất X có thể được điều chế từ phản ứng lên men
chất Y, từ chất Y bằng phản ứng hidro hoá có thể tạo ra chất Z. Các chất Y và Z lần lượt là
A. Etanol và sobitol. B. Etanol và glucozơ.
C. Sobitol và glucozơ. D. Glucozơ và sobitol.
Xem giải
Câu 6: X và Y là hai cacbohiđrat. X là chất kết tinh, không màu, dễ tan trong nước, có vị ngọt hơn
đường mía. Y là chất rắn ở dạng sợi, màu trắng, không có mùi vị. Tên gọi của X, Y lần lượt
là:
A. glucozơ và xenlulozơ. B. glucozơ và tinh bột.
C. fructozơ và xenlulozơ. D. fructozơ và tinh bột.
Câu 7: Chất X là thành phần chính tạo nên màng tế bào thực vật, tạo nên bộ khung của cây cối.
Thủy phân hoàn toàn X, thu được chất Y. Trong mật ong Y chiếm khoảng 30%. Trong máu
người có một lượng nhỏ Y không đổi là 0,1%. Hai chất X, Y lần lượt là
A. xenlulozơ và glucozơ. B. saccarozơ và fructozơ.
C. tinh bột và glucozơ. D. xenlulozơ và fructozơ.
Xem giải
Câu 8: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Amilozơ có cấu trúc mạch phân nhánh.
B. Glucozơ và saccarozơ đều có phản ứng tráng bạc.
C. Hồ tinh bột có phản ứng với dung dịch iot tạo phức màu xanh lam.
Website: http://toiyeuhoahoc.com
Fanpage: http://fb.com/giaibaitaphoahoc Youtube: http://youtube.com/hoahoc
D. Khác với tinh bột, xenlulozơ chỉ có cấu tạo mạch không phân nhánh.
Xem giải
Câu 9: Thủy phân hoàn toàn đisaccarit X thu được hai monosaccarit Z và T. Hiđro hóa Z hoặc T
đều thu được chất hữu cơ Y. Các chất X và Y lần lượt là
A. tinh bột và glucozơ. B. saccarozơ và sobitol.
C. glucozơ và axit gluconic. D. saccarozơ và glucozơ.
Xem giải
Câu 10: Tinh thể chất rắn X không màu, vị ngọt, dễ tan trong nước. X có nhiều trong quả nho chín
nên còn gọi là đường nho. Khử chất X bằng H
2
thu được chất hữu cơ Y. Tên gọi của X và Y
lần lượt là
A. glucozơ và fructozơ. B. fructozơ và sobitol.
C. saccarozơ và glucozơ. D. glucozơ và sobitol.
Xem giải
Câu 11: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Xenlulozơ tan nhiều trong nước nóng.
B. Hiđro hóa hoàn toàn glucozơ, thu được sobitol.
C. Amilozơ có cấu trúc mạch phân nhánh.
D. Thủy phân hoàn toàn tinh bột, thu được fructozơ.
Xem giải
Câu 12: Thủy phân đisaccarit X, thu được hai monosaccarit Y, Z. Khử Y hoặc Z bằng H
2
thu được
chất hữu cơ T. Hai chất X, T lần lượt là
A. saccarozơ và amoni gluconat. B. saccarozơ và sobitol.
C. glucozơ và fructozơ. D. glucozơ và tinh bột.
Xem giải
Câu 13: Tinh thể chất rắn X không màu, vị ngọt, dễ tan trong nước. X có nhiều trong cây mía, củ
cải đường và hoa thốt nốt. Trong công nghiệp, X được chuyển hóa thành chất Y dùng để tráng
gương, tráng ruột phích. Tên gọi của X và Y lần lượt là:
A. Glucozơ và saccarozơ. B. Saccarozơ và sobitol.
C. Glucozơ và fructozơ. D. Saccarozơ và glucozơ.
Xem giải
Câu 14: Xenlulozơ và saccarozơ có đặc điểm chung
A. đều là hợp chất đisaccarit.
B. đều là hợp chất polisaccarit.
C. đều tác dụng với dung dịch AgNO
3
/NH
3
, đun nóng.
Website: http://toiyeuhoahoc.com
Fanpage: http://fb.com/giaibaitaphoahoc Youtube: http://youtube.com/hoahoc
D. đều tác dụng với H
2
O trong môi trường axit, đun nóng.
Xem giải
Câu 15: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Saccarozơ có nhiều trong cây mía.
B. Thủy phân hoàn toàn tinh bột trong môi trường axit chỉ thu được một loại monosaccarit
duy nhất.
C. Để phân biệt glucozơ và fructozơ có thể dùng dung dịch nước brom.
D. Fructozơ tham gia phản ứng tráng gương vì trong phân tử có nhóm chức –CH=O.
Xem giải
Câu 16: Cho sơ đồ chuyển hóa:
Xenlulozơ
+
2
0
+H O,H
t
X
0
33
+DungdòchAgNO /NH dö, t
Y
+ D u n g d ò c h H C l
Z.
Trong sơ đồ trên, các chất X, Y, Z lần lượt là
A. Fructozơ, amino gluconat, axit gluconic.
B. Glucozơ, amoni gluconat, axit gluconic.
C. Glucozơ, amino gluconat, axit gluconic.
D. Fructozơ, amoni gluconat, axit gluconic.
Xem giải
Câu 17: Phát biểu không đúng là:
A. Dung dịch saccarozơ hoà tan được Cu(OH)
2
.
B. Sản phẩm thủy phân saccarozơ (xúc tác H
+
, t
o
) có thể tham gia phản ứng tráng bạc.
C. Dung dịch saccarozơ tác dụng với Cu(OH)
2
khi đun nóng cho kết tủa Cu
2
O.
D. Thủy phân (xúc tác H
+
, t
o
) tinh bột cũng như xenlulozơ đều cho cùng một monosaccarit.
Xem giải
Câu 18: Cho sơ đồ phản ứng: Xenlulozơ
o
2
H O(H ,t )
X
o
33
dungdòch AgNO /NH ,t
Y
dungdòch HCl
Z.
Biết X, Y, Z là các hợp chất hữu cơ, mỗi mũi tên là một phản ứng. Hai chất X, Z lần lượt là:
A. fructozơ, axit gluconic. B. glucozơ, amoni gluconat.
C. glucozơ, axit gluconic. D. fructozơ, amoni gluconat.
Xem giải
Câu 19: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: CO
2
→ A → B → C
2
H
5
OH. Các chất A, B lần lượt là
A. Tinh bột, glucozơ B. Tinh bột, Xenlulozơ
C. Tinh bột, saccarozơ D. Glucozơ, Xenlulozơ
Xem giải
Website: http://toiyeuhoahoc.com
Fanpage: http://fb.com/giaibaitaphoahoc Youtube: http://youtube.com/hoahoc
Câu 20: Tinh thể chất X không màu, vị ngọt, dễ tan trong nước. X có nhiều trong mật ong nên làm
cho mật ong có vị ngọt sắc. Trong công nghiệp, X được điều chế bằng phản ứng thủy phân
chất Y. Tên gọi của X và Y lần lượt là
A. fructozơ và saccarozơ. B. glucozơ và fructozơ.
C. saccarozơ và xenlulozơ. D. saccarozơ và glucozơ.
Câu 21: Cho dãy các chất: glucozơ, saccarozơ, xenlulozơ, tinh bột. Số chất trong dãy không tham
gia phản ứng thủy phân là
A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
Xem giải
Câu 22: Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho dung dịch
glucozơ phản ứng với
A. H
2
(Ni, t°C) B. Cu(OH)
2
ở nhiệt độ
thường.
C. kim loại Na. D. AgNO
3
/NH
3
, đun nóng.
Xem giải
Câu 23: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Xenlulozơ trinitrat được dùng làm tơ sợi.
B. Thủy phân hoàn toàn saccarozơ trong môi trường axit chỉ thu được glucozơ.
C. Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân của nhau.
D. Không thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng phản ứng tráng bạc.
Xem giải
Câu 24: Tinh thể chất rắn X không màu, vị ngọt, dễ tan trong nước. X có nhiều trong mật ong nên
làm cho mật ong có vị ngọt sắc. Trong công nghiệp, X được điều chế bằng phản ứng thủy
phân chất Y. Tên gọi của X và Y lần lượt là
A. fructozơ và saccarozơ. B. saccarozơ và xenlulozơ.
C. fructozơ và glucozơ. D. saccarozơ và glucozơ.
Câu 25: Cho các phát biểu sau:
(a) Glucozơ có phản ứng tráng bạc.
(b) Dung dịch saccarozơ thủy phân được trong môi trường axit.
(c) Dung dịch saccarozơ hoà tan Cu(OH)
2
ở nhiệt độ thường cho dung dịch màu xanh lam.
(d) Thuỷ phân hoàn toàn tinh bột thu được fructozơ.
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
Xem giải
Câu 26: Dãy các chất nào sau đây không có khả năng tham gia phản ứng thủy phân trong dung
dịch H
2
SO
4
loãng, đun nóng?
Website: http://toiyeuhoahoc.com
Fanpage: http://fb.com/giaibaitaphoahoc Youtube: http://youtube.com/hoahoc
A. Fructozơ, glucozơ. B. Saccarozơ, tinh bột. C. Tinh bột,xenlulozơ. D. Xenlulozơ,
saccarozơ.
Câu 27: Khi có enzim xúc tác, glucozơ bị lên men cho hợp chất hữu cơ X. Từ X thực hiện phản
ứng lên men giấm, thu được hợp chất Y có khả năng làm chuyển màu quỳ tím. Hai chất X, Y
lần
lượt là
A. etanol, anđehit axetic. B. etanol, khí cacbonic.
C. khí cacbonic, axit axetic. D. etanol, axit axetic.
Xem giải
Câu 28: X và Y là hai cacbohidrat. X là chất rắn, tinh thể không màu, dễ tan trong nước, có vị ngọt
nhưng không ngọt bằng đường mía. Y là chất rắn ở dạng sợi, màu trắng, không có mùi vị. Tên
gọi của X, Y lần lượt
A. fructozơ và tinh bột B. glucozơ và tinh bột.
C. glucozơ và xenlulozơ D. fructozơ và xenlulozơ.
Xem giải
Câu 29: Ở dạng mạch hở, Glucozơ có cấu tạo gồm:
A. Andehit đơn chức và ancol 6 chức. B. Andehit đơn chức và ancol 5 chức.
C. Xeton đơn chức và ancol 5 chức. D. Xeton hai chức và ancol 4 chức.
Xem giải
Câu 30: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.
B. Fructozơ không có phản ứng tráng bạc.
C. Saccarozơ không tham gia phản ứng thuỷ phân.
D. Phân tử xenlulozơ được cấu tạo từ các gốc fructozơ.
Xem giải
Câu 31: Chất X được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp. Ở điều kiện thường, X là
chất rắn vô định hình. Thủy phân X nhờ tác dụng axit hoặc enzim thu được chất Y có ứng
dụng làm thuốc tăng lực trong y học. Chất X và Y lần lượt là.
A. tinh bột và glucozơ. B. tinh bột và saccarozơ.
C. xenlulozơ và saccarozơ. D. saccarozơ và glucozơ.
Câu 32: Cho các cacbohiđrat X, Y, Z thỏa mãn các tính chất sau:
- Đun nóng X, Y với dung dịch AgNO
3
trong NH
3
thu được kết tủa Ag.
- Cho từng giọt dung dịch brom vào X thì dung dịch brom mất màu.
- Z có màu xanh tím khi nhỏ vào đó một giọt dung dịch iot. X, Y, Z lần lượt là
A. glucozơ, fructozơ, hồ tinh bột. B. glucozơ, fructozơ, saccarozơ.
C. fructozơ, glucozơ, saccarozơ. D. fructozơ, glucozơ, tinh bột.
Website: http://toiyeuhoahoc.com
Fanpage: http://fb.com/giaibaitaphoahoc Youtube: http://youtube.com/hoahoc
Xem giải
Câu 33: Cacbohidrat X có đặc điểm:
- Thuộc loại polisaccarit
- Phân tử gồm nhiều gốc α-glucozơ
- Được tạo thành nhờ quá trình quang hợp của cây xanh
Cacbohidrat X là ?
A. Glucozơ B. Saccarozơ C. Xenlulozơ D. Tinh bột
Câu 34: Chất X có nhiều trong mật ong, không làm mất màu dung dịch nước brom. X tác dụng với
H
2
(xúc tác Ni/tº), thu được chất Y. Chất X và Y lần lượt là
A. fructozơ và sobitol. B. fructozơ và ancol etylic.
C. saccarozơ và sobitol. D. glucozơ và sobitol.
Câu 35: Thí nghiệm nào sau đây dùng để chứng minh nhân tử glucozơ có nhiều nhóm OH ở các
nguyên tử cacbon kề nhau?
A. Cho khí H
2
tác dụng với dung dịch glucozơ đun nóng, có Ni làm xúc tác.
B. Cho dung dịch glucozơ tác dụng với Cu(OH)
2
ở nhiệt độ thường.
C. Cho glucozơ lên men thành ancol etylic.
D. Cho dung dịch glucozơ tác dụng với dung dịch AgNO
3
trong NH
3
, đun nóng
Xem giải
Câu 36: Glucozơ không có tính chất nào sau đây?
A. Tham gia phản ứng tráng gương. B. Tham gia phản ứng thủy phân.
C. Dung dịch hòa tan được Cu(OH)
2
. D. Lên men tạo ancol etylic.
Câu 37: Saccarozơ và glucozơ đều có
A. phản ứng với dung dịch AgNO
3
trong NH
3
.
B. phản ứng thủy phân trong môi trường axit.
C. phản ứng với dung dịch NaCl.
D. phản ứng với Cu(OH)
2
ở điều kiện thường tạo dung dịch màu xanh lam.
Xem giải
Câu 38: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Saccarozơ bị thuỷ phân trong dung dịch kiềm, đun nóng thu được glucozơ và fructozơ.
B. Tinh bột và xenlulozơ có cùng công thức phân tử.
C. Fructozơ là chất kết tinh, không màu, tan ít trong nước.
D. Glucozơ có trong hầu hết các bộ phận của cây như lá, hoa, rễ...
Xem giải
Câu 39: Cho sơ đồ chuyển hóa:
Tinh bột
o
2
H O(H ,t )
X
o
33
dungdòch AgNO /NH ,t
Y
dungdòch HCl
Z
Website: http://toiyeuhoahoc.com
Fanpage: http://fb.com/giaibaitaphoahoc Youtube: http://youtube.com/hoahoc
Biết: X, Y, Z là các hợp chất hữu cơ; X không bị thủy phân ; mỗi mũi tên là một phản ứng.
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Z là hợp chất hữu cơ đa chức. B. X không làm mất màu nước brom.
C. Y có công thức phân tử C
6
H
15
O
6
N. D. Hiđro hóa X thu được sobitol.
Xem giải
Câu 40: Chất X là nguyên liệu để làm bánh kẹo, nước giải khát trong công nghiệp thực phẩm.
Trong kĩ thuật tráng gương, chất X được thủy phân thành chất Y (có nhiều trong quả nho chín).
Chất X và chất Y lần lượt là
A. tinh bột và saccarozơ. B. tinh bột và glucozơ.
C. saccarozơ và glucozơ. D. tinh bột và xenlulozơ.
Câu 41: Cho 2 ml dung dịch CuSO
4
2% vào ống nghiệm sạch, sau đó nhỏ từ từ từng giọt dung dịch
NaOH 10% cho đến khi có kết tủa màu xanh. Nhỏ tiếp vài giọt dung dịch X vào ống nghiệm
thấy kết tủa tan tạo thành dung dịch màu xanh lam. Chất X là
A. anđehit axetic. B. protein. C. ancol etylic. D. glucozơ.
Xem giải
Câu 42: Thủy phân hoàn toàn chất X (là chất rắn, dạng sợi màu trắng), thu được chất Y. Hiđro hóa
Y, thu được sobitol. Chất X và Y lần lượt là
A. tinh bột và glucozơ. B. xenlulozơ và glucozơ.
C. tinh bột và fructozơ. D. xenlulozơ và fructozơ.
Câu 43: X và Y là hai cacbohiđrat. X là chất rắn, ở dạng bột vô định hình, màu trắng, không tan
trong nước lạnh. Y là loại đường phổ biến nhất, có trong nhiều loài thực vật, có nhiều nhất
trong cây mía, củ cải đường và hoa thốt nốt. Tên gọi của X, Y lần lượt là
A. xenlulozơ và saccarozơ. B. tinh bột và saccarozơ.
C. saccarozơ và fructozơ. D. tinh bột và glucozơ.
Câu 44: Chất X là chất dinh dưỡng, được dùng làm thuốc tăng lực cho người già, trẻ nhỏ và người
ốm. Trong công nghiệp, X được điều chế bằng cách thủy phân chất Y. Chất Y là nguyên liệu
để làm bánh kẹo, nước giải khát. Tên gọi của X, Y lần lượt là:
A. glucozơ và saccarozơ. B. fructozơ và glucozơ.
C. saccarozơ và tinh bột. D. glucozơ và xenlulozơ.
Câu 45: Chất X là loại đường phổ biến nhất, có trong nhiều loại thực vật, có nhiều nhất trong cây
mía, có cải đường và hoa thốt nốt. Thủy phân X thu được chất Y. Trong mật ong Y có tới
40% làm cho mật ong có vị ngọt sắc. Hai chất X, Y lần lượt là
A. Saccarozơ và glucozơ. B. Xenlulozơ và glucozơ.
C. Saccarozơ và fructozơ. D. Xenlulozơ vàfructozơ.
Xem giải
Website: http://toiyeuhoahoc.com
Fanpage: http://fb.com/giaibaitaphoahoc Youtube: http://youtube.com/hoahoc
Câu 46: Chất X được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp. X không tan trong nước
lạnh nhưng tan trong nước nóng tạo dung dịch keo. Thủy phân X nhờ xúc tác axit hoặc enzim,
thu được chất Y. Oxi hóa Y bằng dung dịch AgNO
3
/NH
3
dư thu được chất hữu cơ Z. Chất X
và Z lần lượt là
A. Xenlulozơ, amoni gluconat. B. Tinh bột, axit gluconic.
C. Tinh bột, amoni gluconat. D. Xenlulozơ, axit gluconic.
Xem giải
Câu 47: Cacbohiđrat X có nhiều trong quả nho, ngoài ra còn có trong hoa quả chín. Y có nhiều
trong cây mía, củ cải đường và hoa thốt nốt. Đun nóng Y với dung dịch axit vô cơ loãng, thu
được chất X. Các chất X và Y lần lượt là
A. glucozơ và saccarozơ. B. fructozơ và saccarozơ.
C. glucozơ và fructozơ. D. saccarozơ và glucozơ.
Câu 48: X là một thành phần của tinh bột. Hàm lượng của X trong gạo nếp cao hơn gạo tẻ. Y là
một chất rất dễ cháy và nổ mạnh không sinh ra khói. X, Y lần lượt là
A. Amilopectin và xenlulozơ triaxetat. B. Amilopectin và xenlulozơ trinitrat.
C. Amilozơ và xenlulozơ trinitrat. D. Amilozơ và xenlulozơ triaxetat.
Xem giải
Câu 49: Dãy các chất đều có phản ứng thủy phân trong môi trường axit là
A. tinh bột, xenlulozơ, fructozơ. B. tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ.
C. tinh bột, xenlulozơ, glucozơ. D. tinh bột, saccarozơ, fructozơ.
Câu 50: Cho dãy các chất: glucozơ, xenlulozơ, saccarozơ, tinh bột, fructozơ. Số chất trong dãy
tham gia phản ứng với dung dịch AgNO
3
trong NH
3
, đun nóng là
A. 3. B. 5. C. 2. D. 4.
Xem giải
PHẦN 2
Câu 51: Từ CO
2
và H
2
O, dưới tác dụng của diệp lục, phản ứng quang hợp tạo thành chất X. Thủy
phân X trong môi trường axit tạo thành chất Y. Chất Y lên men tạo thành chất Z và CO
2
.
X và Z lần lượt là
A. saccarozơ và glucozơ. B. xenlulozơ và glucozơ.
C. tinh bột và etanol. D. tinh bột và glucozơ.
Xem giải
Câu 52: Cho các chất sau: amilozơ, saccarozơ, xenlulozơ và glucozơ. Số chất bị thủy phân khi đun
nóng với dung dịch axit vô cơ là
A. 3. B. 1 C. 2. D. 4.
Website: http://toiyeuhoahoc.com
Fanpage: http://fb.com/giaibaitaphoahoc Youtube: http://youtube.com/hoahoc
Xem giải
Câu 53: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Tinh bột và saccarozơ đều là cacbohiđrat.
B. Trong dung dịch, glucozơ hoà tan được Cu(OH)
2
.
C. Cho xenlulozơ vào dung dịch I
2
thấy xuất hiện màu xanh tím.
D. Glucozơ và fructozơ là đồng phân của nhau.
Xem giải
Câu 54: X là loại polime thiên nhiên được tạo ra do quá trình quang hợp.
Cho sơ đồ chuyển hoá: X Glucozơ Y CH
3
COOH. Hai chất X, Y lần lượt là
A. CO
2
và CH
3
CH
2
OH. B. Tinh bột và CH
3
CH
2
OH.
C. Xenlulozơ và CH
3
CHO. D. Saccarozơ và CH
3
CH
2
OH.
Xem giải
Câu 55: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Fructozơ có nhiều trong mật ong.
B. Đường saccarozơ còn gọi là đường nho.
C. Có thể dùng dung dịch AgNO
3
trong NH
3
phân biệt saccarozơ và glucozơ.
D. Glucozơ bị oxi hóa bởi dung dịch Br
2
thu được axit gluconic.
Xem giải
Câu 56: Nhận xét nào sau đây không đúng?
A. Saccarozơ là chất dinh dưỡng được dùng làm thuốc tăng lực cho người già, trẻ em và
người ốm.
B. Tinh bột là chất rắn, ở dạng bột vô định hình, màu trắng.
C. Glucozơ có nhiều trong quả nho chín và mật ong.
D. Xenlulozơ là nguyên liệu để sản xuất tơ nhân tạo như tơ visco, tơ axetat, chế tạo thuốc
súng không khói và chế tạo phim ảnh.
Xem giải
Câu 57: Cho các phát biểu sau:
(a) Xenlulozơ trinitrat được dùng làm thuốc súng không khói.
(b) Oxi hóa glucozơ bằng H
2
(Ni, t°) thu được sobitol.
(c) Glucozơ và saccarozơ đều là chất rắn không màu, dễ tan trong nước.
(d) Thủy phân saccarozơ trong dung dịch kiềm thu được glucozơ và fructozơ.
Số phát biểu đúng là
Website: http://toiyeuhoahoc.com
Fanpage: http://fb.com/giaibaitaphoahoc Youtube: http://youtube.com/hoahoc
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Xem giải
Câu 58: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Trong dung dịch, glucozơ và fructozơ đều hoà tan được Cu(OH)
2
.
B. Glucozơ và saccarozơ đều là cacbohiđrat.
C. Glucozơ và fructozơ là đồng phân của nhau.
D. Glucozơ và saccarozơ đều có phản ứng tráng bạc.
Xem giải
Câu 59: Nhận định nào sau đây đúng?
A. Thủy phân saccarozơ trong môi trường axit chỉ thu được glucozơ.
B. Glucozơ vừa có tính khử vừa có tính oxi hóa.
C. Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân của nhau.
D. Xenlulozơ không tan trong dung dịch HNO
3
/H
2
SO
4
đặc.
Xem giải
Câu 60: Chất X thuộc loại hợp chất gluxit. Đun nóng dung dịch X có axit vô cơ làm xúc tác, thu
được hai monosaccarit Y và Z. Chất Z có vị ngọt hơn chất Y. Trong môi trường bazơ chất Z
chuyển thành chất Y. Chất X và Z lần lượt là
A. tinh bột và glucozơ. B. tinh bột và fructozơ.
C. saccarozơ và fructozơ. D. saccarozơ và glucozơ
Xem giải
Câu 61: Nhận xét nào sau đây đúng
A. Trong xenlulozơ các mắt xích liên kết với nhau qua nguyên tử oxi.
B. Glucozơ và fructozơ phản ứng với Cu(OH)
2
tạo ra cùng một sản phẩm.
C. Sobitol là một loại cacbohidrat.
D. Trong một mắt xích tinh bột luôn có 3 nhóm OH.
Xem giải
Câu 62: Cho các chất: saccarozơ; tinh bột; metyl fomat; xenlulozơ; glucozơ. Số chất tham gia phản
ứng thủy phân trong môi trường axit tạo sản phẩm tác dụng được với Cu(OH)
2
và
AgNO
3
/NH
3
là
A. 2 B. 4 C. 3 D. 5
Xem giải
Website: http://toiyeuhoahoc.com
Fanpage: http://fb.com/giaibaitaphoahoc Youtube: http://youtube.com/hoahoc
Câu 63: Tính chất của xenlulozơ là chất rắn dạng sợi (1), màu trắng (2), tan trong nước Svayder
(3), chiếm khoảng 98% về khối lượng trong gỗ (4), có cấu trúc mạch phân nhánh (5), khi
thủy phân tạo thành glucozơ và fructozơ (6), là nguyên liệu để chế tạo thuốc súng không
khói (7). Những tính chất đúng là:
A. (1), (2), (3), (4), (5). B. (1), (2), (3).
C. (1), (2), (3), (7). D. (1), (2), (3), (4), (7).
Xem giải
Câu 64: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Thủy phân saccarozơ trong môi trường axit, thu được glucozơ và fructozơ.
B. Trong nước, brom khử glucozo thành axit gluconic.
C. Trong phân tử cacbohiđrat, nhất thiết phải có nhóm chức hiđroxyl (-OH).
D. Glucozơ và fructozơ là đồng phân cấu tạo của nhau.
Xem giải
Câu 65: Cho các phát biểu sau:
(1) Hiđro hoá hoàn toàn glucozơ tạo ra axit gluconic
(2) Phản ứng thuỷ phân xenlulozơ xảy ra được trong dạ dày của động vật ăn cỏ.
(3) Xenlulozo trinitrat là nguyên liệu để sản xuất tơ nhân tạo.
(4) Saccarozơ bị hoá đen trong H
2
SO
4
đặc.
(5) Trong công nghiệp dược phẩm, saccarozo được dùng để pha chế thuốc.
(6) Nhóm cacbohidrat còn được gọi là gluxit hay saccarit thường có công thức chung là
C
n
(H
2
O)
m
.
(7) Fructozơ chuyển thành glucozơ trong môi trường axit hoặc môi trường kiềm.
(8) Dung dịch fructozơ hoà tan được Cu(OH)
2
(9) Sản phẩm thủy phân xenlulozo (xúc tác H
+
, t°) có thể tham gia phản ứng tráng gương
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là:
A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.
Xem giải
Câu 66: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Xenlulozơ có phân tử khối rất lớn, gồm nhiều gốc β-glucozơ liên kết với nhau.
B. Tinh bột là chất rắn vô định hình, màu trắng, có vị ngọt, dễ tan trong nước lạnh,
C. Cacbohidrat là hợp chất hữu cơ tạp chức, thường có công thức chung là C
n
(H
2
O)
m
.
D. Tinh bột được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp.
Xem giải
Câu 67: Cho các dung dịch: glucozơ, fructozơ, saccarozơ, hồ tinh bột. Số dung dịch hòa tan được
Cu(OH)
2
là
Website: http://toiyeuhoahoc.com
Fanpage: http://fb.com/giaibaitaphoahoc Youtube: http://youtube.com/hoahoc
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Xem giải
Câu 68: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Tinh bột dễ tan trong nước.
B. Fructozơ có phản ứng tráng bạc.
C. Xenlulozơ tan trong nước Svayde.
D. Dung dịch glucozơ hòa tan Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam.
Xem giải
Câu 69: Cho các phát biểu:
(a) Thủy phân hoàn toàn tinh bột và saccarozơ đều cho cùng 1 sản phẩm.
(b) Amilozơ có mạch không phân nhánh.
(c) Fructozơ cho phản ứng tráng gương do phân tử có nhóm chức CHO.
(d) Xenlulozơ do các gốc β–glucozơ tạo nên.
(e) Glucozơ oxi hóa AgNO
3
/NH
3
thành Ag.
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
Xem giải
Câu 70: Cho các nhận xét sau:
(1) Hàm lượng glucozơ không đổi trong máu người là khoảng 0,1%.
(2) Có thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng phản ứng tráng gương.
(3) Thủy phân hoàn toàn tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ đều cho cùng một loại monosaccarit.
(4) Glucozơ là chất dinh dưỡng và được dùng làm thuốc tăng lực cho người già, trẻ em và người
ốm.
(5) Xenlulozơ là nguyên liệu được dùng để sản xuất tơ nhân tạo, chế tạo thuốc súng không khói.
(6) Mặt cắt củ khoai tác dụng với I
2
cho màu xanh tím.
(7) Saccarozơ là nguyên liệu để thủy phân thành glucozơ và fructozơ dùng trong kĩ thuật tráng
gương, tráng ruột phích.
Số nhận xét đúng là
A. 4. B. 7. C. 5. D. 6.
Xem giải
Câu 71: Polisaccarit X là chất rắn, màu trắng, dạng sợi. Trong bông nõn có gần 98% chất X. Thủy
phân X, thu được monosaccarit Y. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Y có tính chất của ancol đa chức. B. X có phản ứng tráng bạc.
C. Phân tử khối của Y bằng 342. D. X dễ tan trong nước.
Website: http://toiyeuhoahoc.com
Fanpage: http://fb.com/giaibaitaphoahoc Youtube: http://youtube.com/hoahoc
Xem giải
Câu 72: Thủy phân saccarozơ, thu được hai monosaccarit X và Y. Chất X có trong máu người với
nồng độ khoảng 0,1%. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Y bị thủy phân trong môi trường kiềm. B. X không có phản ứng tráng bạc.
C. X có phân tử khối bằng 180. D. Y không tan trong nước.
Xem giải
Câu 73: Thuỷ phân saccarozơ, thu được hai monosaccarit X và Y. Chất X có nhiều trong quả nho
chín nên còn được gọi là đường nho. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Y không tan trong nước. B. X không có phản ứng tráng bạc.
C. Y có phân tử khối bằng 342. D. X có tính chất của ancol đa chức.
Xem giải
Câu 74: Polisaccarit X là chất rắn, ở dạng bột vô định hình, màu trắng và được tạo thành trong cây
xanh nhờ quá trình quang hợp. Thủy phân X, thu được monosaccarit Y. Phát biểu nào sau đây
đúng?
A. Y tác dụng với H
2
tạo sobitol. B. X có phản ứng tráng bạc.
C. Phân tử khối của Y là 162. D. X dễ tan trong nước lạnh.
Xem giải
Câu 75: Cho các chất glucozơ, saccarozơ, xenlulozơ, glixerol và các phát biểu sau:
(a) Có 2 chất tác dụng được với dung dịch AgNO
3
/NH
3
, t°.
(b) Có 2 chất có phản ứng thủy phân trong môi trường kiềm.
(c) Có 3 chất mà dung dịch của nó có thể hòa tan được Cu(OH)
2.
(d) Cả 4 chất đều có nhóm -OH trong phân tử.
Số phát biểu đúng là
A. 3 B. 4 C. 1 D. 2
Xem giải
Câu 76: Cho các phát biểu sau:
(a) Thủy phân hoàn toàn saccarozơ trong môi trường axit, các sản phẩm đều làm mất màu nước brom.
(b) Trong môi trường axit, fructozơ chuyển hóa thành glucozơ.
(c) Fructozơ có vị ngọt hơn saccarozơ.
(d) Amilopectin và xenlulozơ đều là polime thiên nhiên và có mạch cacbon phân nhánh
Số phát biểu đúng là :
Website: http://toiyeuhoahoc.com
Fanpage: http://fb.com/giaibaitaphoahoc Youtube: http://youtube.com/hoahoc
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
Xem giải
Câu 77: Cho một số tính chất: là chất kết tinh không màu (1); có vị ngọt (2); tan trong nước (3);
hòa tan Cu(OH)
2
(4); làm mất màu nước brom (5); tham gia phản ứng tráng bạc (6); bị thủy
phân trong môi trường kiềm loãng nóng (7). Số các tính chất của saccarozơ là:
A. 5 B. 3 C. 4 D. 6
Xem giải
Câu 78: Cho các tính chất hoặc thuộc tính sau:
1. Là chất rắn kết tinh, không màu;
2. Tan tốt trong nước và tạo dung dịch có vị ngọt;
3. Phản ứng với Cu(OH)
2
trong NaOH ở nhiệt độ thường;
4. Tồn tại ở dạng mạch vòng và mạch hở;
5. Có phản ứng tráng gương;
6. Thủy phân trong môi trường axit thu được glucozơ và fructozơ.
Những tính chất đúng với saccarozơ là:
A. (1), (2), (3), (6) B. (1), (2), (4), (5) C. (2), (4), (5), (6) D. (2), (3),
(5), (6)
Xem giải
Câu 79: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO
3
trong NH
3
. B. Amilopectin có cấu trúc mạch phân
nhánh.
C. Saccarozơ làm mất màu nước brom. D. Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân
nhánh.
Xem giải
Câu 80: Phát biểu nào sau đây đúng :
A. Saccarozơ có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc
B. Hiđro hóa hoàn toàn glucozo bằng H
2
(Ni, t°) thu được sobitol
C. Thủy phân hoàn toàn xenlulozơ trong dung dịch H
2
SO
4
đun nóng thu được fructozơ.
D. Xenlulozơ tan tốt trong nước.
Xem giải
Câu 81: Cho các chất sau: xenlulozơ, chất béo, fructozơ, tinh bột. Số chất bị thủy phân trong dung
dịch HCl là
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Website: http://toiyeuhoahoc.com
Fanpage: http://fb.com/giaibaitaphoahoc Youtube: http://youtube.com/hoahoc
Xem giải
Câu 82: Cho các phát biểu sau:
(1) Fructozơ và glucozơ đều có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
(2) Saccarozơ và tinh bột đều không bị thủy phân khi có axit H
2
SO
4
(loãng) làm xúc tác.
(3) Tinh bột được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp.
(4) Xenlulozơ và saccarozơ đều thuộc loại đisaccarit.
Phát biểu đúng là
A. (3) và (4). B. (1) và (3). C. (1) và (2). D. (2) và (4).
Xem giải
Câu 83: Cho các phát biểu sau về cacbohidrat:
(a) Glucozơ và saccarozơ đều là chất rắn có vị ngọt, dễ tan trong nước.
(b) Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit.
(c) Trong dung dịch glucozơ và saccarozơ đều hòa tan Cu(OH)
2
tạo phức màu xanh lam.
(d) Khi thủy phân hoàn toàn hỗn hợp gồm tinh bột và saccarozơ trong môi trường axit chỉ thu được
một loại monosaccarit duy nhất.
(e) Khi đun nóng glucozơ (hoặc fructozơ) với dung dịch AgNO
3
/NH
3
thu được Ag.
Số phát biểu đúng là:
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Xem giải
Câu 84: Cho 4 chất: glucozơ, fructozơ, saccarozơ, xenlulozơ và các phát biểu sau:
(1) Cả 4 chất đều tan trong nước.
(2) Có 2 chất bị thủy phân trong dung dịch axit nóng.
(3) Trừ xenlulozơ, 3 chất còn lại đều có phản ứng tráng bạc.
(4) Khi đốt cháy 4 chất đều thu được số mol CO2 bằng số mol O2 đã dùng để đốt cháy.
Số phát biểu đúng là:
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Xem giải
Câu 85: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Trong dạ dày của động vật ăn cỏ như trâu, bò, dê … xenlulozơ bị thủy phân thành glucozơ nhờ
enzim xenlulaza
B. Trong cơ thể người và động vật, tinh bột bị thủy phân thành glucozơ nhờ các enzim
Website: http://toiyeuhoahoc.com
Fanpage: http://fb.com/giaibaitaphoahoc Youtube: http://youtube.com/hoahoc
C. Khi đun nóng dung dịch saccarozơ có axit vô cơ làm xúc tác, saccarozơ bị thủy phân thành
glucozơ và fructozơ
D. Khi tham gia phản ứng tráng bạc, glucozơ thể hiện tính oxi hóa.
Xem giải
Câu 86: Nhận định nào dưới đây không đúng về glucozơ và fructozơ?
A. Glucozơ và fructozơ đều tác dụng được với hiđro tạo poliancol.
B. Glucozơ và fructozơ đều tác dụng với Cu(OH)
2
tạo ra dung dịch phức đồng màu xanh lam.
C. Glucozơ có phản ứng tráng bạc vì nó có tính chất của nhóm -CHO.
D. Khác với glucozơ, fructozơ không có phản ứng tráng bạc vì ở dạng mạch hở nó không có nhóm -
CHO.
Xem giải
Câu 87: Cho các phát biểu sau đây:
(1) Amilopectin có cấu trúc mạch không phân nhánh.
(2) Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh.
(3) Saccarozơ bị oxi hoá bởi dung dịch AgNO
3
/NH
3
.
(4) Xenlulozơ có công thức là [C
6
H
7
O
2
(OH)
3
]
n
.
(5) Saccarozơ là một đisaccarit được cấu tạo từ một gốc glucozơ và một gốc fructozơ liên kết với nhau
qua nguyên tử oxi.
(6) Tinh bột là chất rắn vô định hình, màu trắng, không tan trong nước nguội.
Số phát biểu đúng là:
A. 4. B. 3. C. 5. D.
6.
Xem giải
Câu 88: Cho các chất: saccarozơ, glucozơ, fructozơ, etyl fomat, axit fomic và anđehit axetic.Trong
các chất trên, số chất vừa có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc vừa có khả năng với Cu(OH)
2
ở
điều kiện thường là
A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.
Xem giải
Câu 89: Thủy phân hoàn toàn 1 mol cacbohiđrat (X) trong môi trường axit, lấy sản phẩm hữu cơ
tác dụng với dung dịch AgNO
3
trong NH
3
dư, đun nóng thu được 4 mol Ag. Cacbohiđrat (X) là.
A. Glucozơ. B. Tinh bột. C. Saccarozơ. D. Xenlulozơ.
Xem giải
Câu 90: Cho các chuyển hóa sau:
Website: http://toiyeuhoahoc.com
Fanpage: http://fb.com/giaibaitaphoahoc Youtube: http://youtube.com/hoahoc
X + H
2
O
o
xt,t
Y
Y + Br
2
+ H
2
O → Axit gluconic + HBr
Z + H
2
O
as,clorophin
X + E
Các chất X và Y lần lượt là
A. tinh bột và fructozơ. B. tinh bột và glucozơ.
C. saccarozơ và glucozơ. D. xenlulozơ và glucozơ.
Xem giải
B – BÀI TẬP
Câu 1: Đun nóng 200 ml dung dịch glucozơ nồng độ xM với lượng dư dung dịch AgNO
3
trong
NH
3
thu được 19,44 gam Ag. Giá trị của x là
A. 0,60. B. 0,45. C. 0,30. D. 0,90.
Xem giải
Câu 2: Cho m gam glucozơ tác dụng hết với lượng dư dung dịch AgNO
3
trong NH
3
, thu được 4,32
gam Ag. Giá trị của m là
A. 2,4. B. 3,6. C. 1,8. D. 7,2.
Xem giải
Câu 3: Thủy phân 29,16 gam tinh bột trong môi trường axit với hiệu suất của phản ứng là 75%, lấy
toàn bộ lượng glucozơ sinh ra tác dụng với dung dịch AgNO
3
trong NH
3
đun nóng (dùng dư) thu
được lượng Ag là
A. 38,88. B. 29,16. C. 58,32. D. 19,44.
Xem giải
Câu 4: Lên men m gam glucozơ thành ancol etylic với hiệu suất 50%, thu được 4,48 lít CO
2
(đktc).
Giá trị của m là
A. 18,0. B. 16,2. C. 32,4. D. 36,0.
Xem giải
Câu 5: Lên men 45 gam glucozơ để điều chế ancol etylic, hiệu suất phản ứng 80% thu được V lít
khí CO
2
(đktc). Giá trị của V là
A. 11,20. B. 5,60. C. 8,96. D. 4,48.
Xem giải
Câu 6: Từ 1 tấn tinh bột người ta sản xuất ra ancol eylic theo hai giai đoạn:
Tinh bột
o
2
H O/H ,t
H 80%
glucozơ
o
xt,t
H 70%
C
2
H
5
OH
Website: http://toiyeuhoahoc.com
Fanpage: http://fb.com/giaibaitaphoahoc Youtube: http://youtube.com/hoahoc
Khối lượng ancol etylic thu được từ 1 tấn tinh bột là
A. 234 kg. B. 162 kg. C. 180 kg. D. 318 kg.
Xem giải
Câu 7: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm glucozơ và saccarozơ cần dùng 1,44 mol O
2
, thu
được CO
2
và 1,4 mol H
2
O. Giá trị của m là
A. 48,24. B. 44,82. C. 42,84. D. 42,48.
Xem giải
Câu 8: Chia m gam hỗn hợp X gồm glucozơ và saccarozơ thành 2 phần bằng nhau. Đốt cháy hoàn
toàn phần 1 cần dùng 1,92 mol O
2
, thu được CO
2
và H
2
O. Phần 2 tác dụng với lượng dư dung dịch
AgNO
3
trong NH
3
, đun nóng thu được 17,28 Ag. Giá trị m là
A. 97,92. B. 83,52. C. 110,88. D. 104,40.
Xem giải
Câu 9: Cho m gam glucozơ tráng bạc hoàn toàn được 32,4 gam Ag. Giá trị m bằng
A. 16,2. B. 18,0. C. 13,5. D. 27,0.
Xem giải
Câu 10: Đốt cháy hoàn toàn 12,24 gam hỗn hợp X gồm glucozơ, fructozơ và saccarozơ cần dùng
0,42 mol O
2
, sản phẩm cháy gồm CO
2
và H
2
O được dẫn qua dung dịch Ca(OH)
2
dư, thu được dung
dịch có khối lượng giảm m gam so với ban đầu. Giá trị của m là
A. 15,96. B. 16,32. C. 15,20. D. 16,12.
Xem giải
Câu 11: Cho 2,5 kg glucozơ chứa 20% tạp chất lên men thành ancol. Biết ancol nguyên chất có
khối lượng riêng 0,8 g/ml và trong quá trình chế biến, ancol bị hao hụt 10%, thể tích rượu 40° thu
được là
A. 3194,4 ml. B. 2785,0 ml. C. 2875,0 ml. D. 2300,0 ml.
Xem giải
Câu 12: Cho m gam glucozơ tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO
3
/NH
3
, đun nóng thu được
38,88 gam Ag. Giá trị m là
A. 48,6. B. 64,8. C. 24,3. D. 32,4.
Xem giải
Câu 13: Thủy phân m gam xenlulozơ trong môi trường axit, lấy toàn bộ sản phẩm hữu cơ cho tác
dụng với lượng dư dung dịch AgNO
3
/NH
3
đun nóng, sau khi phản ứng kết thúc thu được 1,1m gam
Ag. Hiệu suất của phản ứng thủy phân là
A. 81.0%. B. 78,5%. C. 84,5%. D. 82,5%.
Website: http://toiyeuhoahoc.com
Fanpage: http://fb.com/giaibaitaphoahoc Youtube: http://youtube.com/hoahoc
Xem giải
Câu 14: Đun nóng 200 ml dung dịch glucozơ nồng độ 0,6M với lượng dư dung dịch AgNO
3
trong
NH
3
, thu được m gam Ag. Giá trị của m là
A. 51,84. B. 12,96. C. 38,88. D. 25,92.
Xem giải
Câu 15: Cho 250 ml dung dịch glucozơ phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO
3
trong
NH
3
, thu được 5,4 gam Ag. Nồng độ mol của dung dịch glucozơ đã dùng là
A. 0,10M. B. 0,50M. C. 0,20M. D. 0,25M.
Xem giải
Câu 16: Đun nóng 250 gam dung dịch glucozơ với lượng dư dung dịch AgNO
3
trong NH
3
, thu
được 15,12 gam Ag. Nồng độ của dung dịch glucozơ là
A. 8,72%. B. 5,04%. C. 6,09%. D. 10,08%.
Xem giải
Câu 17: Tiến hành lên men m gam tinh bột (hiệu suất toàn quá trình đạt 81%) rồi hấp thụ toàn bộ
lượng CO
2
sinh ra vào nước vôi trong dư được 70 gam kết tủa. Giá trị m là
A. 70. B. 90. C. 120. D. 150.
Xem giải
Câu 18: Cho 18 gam glucozơ tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO
3
trong NH
3
, đun nóng đến
khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thu được m gam Ag. Giá trị của m là
A. 5,4. B. 21,6. C. 10,8. D. 16,2.
Xem giải
Câu 19: Lên men rượu 54 gam glucozơ với hiệu suất 75%, thu được m gam ancol etylic. Giá trị của
m là
A. 36,8. B. 10,35. C. 20,7. D. 27,6.
Xem giải
Câu 20: Cho 0,9 gam glucozơ (C
6
H
12
O
6
) tác dụng hết với lượng dư dung dịch AgNO
3
trong NH
3
,
thu được m gam Ag. Giá trị của m là
A. 1,62. B. 2,16. C. 0,54. D. 1,08.
Xem giải
Website: http://toiyeuhoahoc.com
Fanpage: http://fb.com/giaibaitaphoahoc Youtube: http://youtube.com/hoahoc
Câu 21: Cho m gam dung dịch glucozơ có nồng độ 20% vào dung dịch AgNO
3
trong NH
3
, đun
nóng, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 32,4 gam bạc. Giá trị của m là
A. 135. B. 54. C. 108 D. 270.
Xem giải
Câu 22: Lên men m gam glucozơ với hiệu suất 80% thu được 36,8 gam ancol etylic. Giá trị của m
là:
A. 72. B. 144. C. 96. D. 90.
Xem giải
Câu 23: Đun nóng 200 ml dung dịch glucozơ a mol/l với lượng dư dung dịch AgNO
3
trong NH
3
.
Sau khi phản ứng hoàn toàn thu được 21,6 gam kết tủa. Giá trị của a là
A. 0,2. B. 0,5. C. 0,1. D. 1,0.
Xem giải
Câu 24: Lên men dung dịch chứa 300 gam glucozơ thu được 92 gam ancol etylic. Hiệu suất quá
trình lên men tạo thành ancol etylic là:
A. 60% B. 40% C. 80% D. 54%
Xem giải
Câu 25: Đun nóng dung dịch chứa m gam glucozơ với lượng dư AgNO
3
/NH
3
đến khi phản ứng
hoàn toàn, thu được 10,8 gam Ag. Giá trị của m là
A. 16,2 gam. B. 18 gam. C. 9 gam. D. 10,8 gam.
Xem giải
Câu 26: Cho 500 ml dung dịch glucozơ phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO
3
trong
NH
3
, thu được 32,4 gam Ag. Nồng độ mol của dung dịch glucozơ đã dùng là
A. 0,60M. B. 0,15M. C. 0,30M. D. 1,20M.
Xem giải
Câu 27: Cho 27 gam glucozơ phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO
3
trong NH
3
, thu
được m gam Ag. Giá trị của m là
A. 32,4. B. 21,6. C. 43,2. D. 16,2.
Xem giải
Câu 28: Thuỷ phân 324 gam tinh bột với hiệu suất phản ứng là 75%, khối lượng glucozơ thu được
là
Website: http://toiyeuhoahoc.com
Fanpage: http://fb.com/giaibaitaphoahoc Youtube: http://youtube.com/hoahoc
A. 270 gam. B. 360 gam. C. 480 gam. D. 300 gam.
Xem giải
Câu 29: Thủy phân hoàn toàn 10,26 gam saccarozơ trong môi trường axit, thu được dung dịch X.
Cho toàn bộ dung dịch X phản ứng hết với lượng dư dung dịch AgNO
3
trong NH
3
, đun nóng,
thu được m gam Ag. Giá trị của m là
A. 12,96 gam. B. 129,60 gam. C. 64,80 gam. D. 6,48 gam.
Xem giải
Câu 30: Thủy phân hoàn toàn m kg tinh bột với hiệu suất 80%, thu được 400 kg glucozơ. Giá trị
của m là
A. 648. B. 567. C. 900. D. 450.
Xem giải
Câu 31: Đun nóng 100 ml dung dịch glucozơ a mol/l với lượng dư dung dịch AgNO
3
trong NH
3
.
Sau khi phản ứng hoàn toàn thu được 21,6 gam kêt tủa. Giá trị của a là
A. 0,2. B. 2,0. C. 0,1. D. 1,0.
Xem giải
Câu 32: Thủy phân saccarozơ với hiệu suất 75% thu được 27 gam fructozơ và m gam glucozơ. Giá
trị của m là
A. 37,5. B. 27. C. 20,25. D. 20,35.
Xem giải
Câu 33:. Thủy phân m gam saccarozơ với hiệu suất 75% thu được 27 gam glucozơ. Giá trị của m là
A. 68,4. B. 38,475. C. 34,2. D. 51,3.
Xem giải
Câu 34: Đun nóng 37,5 gam dung dịch glucozơ với lượng AgNO
3
trong dung dịch NH
3
dư, thu
được 6,48 gam bạc. Nồng độ % của dung dịch glucozơ là:
A. 11,4 %. B. 14,4 %. C. 13,4 %. D. 12,4 %.
Xem giải
Câu 35: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm tinh bột và xenlulozơ cần dùng 0,3 mol O
2
. Giá
trị của m là
A. 4,05. B. 9,00. C. 8,10. D. 16,20.
Website: http://toiyeuhoahoc.com
Fanpage: http://fb.com/giaibaitaphoahoc Youtube: http://youtube.com/hoahoc
Xem giải
Câu 36: Đun nhẹ dung dịch chứa 10,8 gam glucozơ với lượng dư dung dịch AgNO
3
trong NH
3
, thu
được m gam Ag. Biết hiệu suất phản ứng là 80%. Giá trị của m là
A. 7,776. B. 5,184. C. 2,592. D. 10,368.
Xem giải
Câu 37: Số gam xenlulozơ cần để điều chế 59,4 gam xenlulozơ trinitrat, hiệu suất 100% là
A. 32,4. B. 16,2. C. 30,7. D. 48,6.
Xem giải
Câu 38: Lên men m gam tinh bột thành ancol etylic với hiệu suất của cả quá trình là 75%. Lượng
CO
2
sinh ra được hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)
2
dư, thu được 50 gam kết tủa. Giá
trị của m là
A. 40,5. B. 54,0. C. 30,4. D. 64,0.
Xem giải
Câu 39: Cho 22,5 g glucozơ lên men rượu thoát ra 4,48 lít CO
2
(đktc). Hiệu suất của quá trình lên
men là
A. 85%. B. 80%. C. 70%. D. 75%.
Xem giải
Câu 40: Đun nóng m gam dung dịch glucozơ nồng độ 20% với lượng dư dung dịch AgNO
3
/NH
3
.
Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 6,48 gam Ag. Giá trị của m là
A. 10,8. B. 5,4. C. 27,0. D. 54,0.
Xem giải
Câu 41: Thủy phân hoàn toàn m gam saccarozơ, thu được dung dịch X. Tiến hành phản ứng tráng
bạc dung dịch X với lượng dư dung dịch AgNO
3
/NH
3
, thu được 21,6 gam Ag. Giá trị của m
là
A. 34,20. B. 17,10. C. 68,40. D. 35,10.
Xem giải
Câu 42:. Cho 36 gam glucozơ lên men rượu với hiệu suất 75% thu được m gam C
2
H
5
OH. Giá trị
của m là
A. 27,60. B. 16,80. C. 13,80. D. 20,70.
Xem giải
Website: http://toiyeuhoahoc.com
Fanpage: http://fb.com/giaibaitaphoahoc Youtube: http://youtube.com/hoahoc
Câu 43: Cho 500 ml dung dịch glucozơ phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO
3
trong
NH
3
, thu được 10,8 gam Ag. Nồng độ của dung dịch glucozơ đã dùng là
A. 0,01M. B. 0,20M. C. 0,02M. D. 0,10M.
Xem giải
Câu 44: Thủy phân m gam saccarozơ, dung dịch sau phản ứng đem tráng gương thì cần 25,5 gam
AgNO
3
. Biết hiệu suất cả quá trính là 75%. Giá trị m là
A. 9,62. B. 17,1. C. 25,65. D. 34,2.
Xem giải
Câu 45: Cho m gam glucozơ lên men thành 0,8 mol ancol etylic với hiệu suất 75%. Giá trị của m là
A. 102. B. 96. C. 54. D. 72.
Xem giải
Câu 46: Thuỷ phân hoàn toàn 3,42 gam saccarozơ trong môi trường axit, thu được dung dịch X.
Cho X phản ứng hết với lượng dư dung dịch AgNO
3
trong NH
3
, đun nóng, thu được m gam
Ag. Giá trị của m là
A. 21,60. B. 2,16. C. 4,32. D. 43,20.
Xem giải
Câu 47: Từ 32,4 tấn xenlulozơ người ta sản xuất được m tấn xenlulozơ trinitrat (biết hiệu suất phản
ứng tính theo xenlulozơ là 90%). Giá trị của m là
A. 64,80. B. 59,40. C. 53,46. D. 33,56.
Xem giải
Câu 48: Cho 11,25 gam glucozơ lên men rượu thoát ra 2,24 lít CO
2
đktc .Hiệu suất của quá trình
lên men là :
A. 80% B. 85% C. 75 % D. 70%
Xem giải
Câu 49: Lên men m gam glucozơ để tạo thành ancol etylic (hiệu suất phản ứng bằng 85%). Hấp thụ
hoàn toàn lượng khí CO
2
sinh ra vào dung dịch Ca(OH)
2
dư, thu được 45,0 gam kết tủa. Giá
trị của m là:
A. 40,5. B. 22,5. C. 47,65. D. 45,0.
Xem giải
Website: http://toiyeuhoahoc.com
Fanpage: http://fb.com/giaibaitaphoahoc Youtube: http://youtube.com/hoahoc
Câu 50: Thủy phân 68,4 gam saccarozơ với hiệu suất 75% thu được m gam glucozơ. Giá trị của m
là.
A. 54. B. 27. C. 72. D. 36.
Xem giải
Câu 51: Người ta dùng 0,75 gam glucozơ để tráng lớp bạc có khối lượng m gam cho một ruột
phích với hiệu suất phản ứng là 80%. Giá trị của m là
A. 0,72. B. 0,36. C. 0,45. D. 0,9.
Xem giải
Câu 52: Đun nóng 50 ml dung dịch glucozơ a M với lượng dư dung dịch AgNO
3
trong NH
3
. Sau
khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 43,2 gam Ag. Giá trị của a là
A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
Xem giải
Câu 53: Lên men m gam glucozơ với hiệu suất 75% thu được 4,48 lít khí CO
2
(đktc). Giá trị của m
là
A. 21,3. B. 24 C. 13,5. D. 18.
Xem giải
Câu 54: Đun nóng dung dịch chứa 36 gam Glucozơ với lượng vừa đủ dung dịch AgNO
3
trong NH
3
(biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn). Khối lượng Ag đã sinh ra là
A. 21,6 gam. B. 43,2 gam. C. 16,2 gam. D. 18,0 gam.
Xem giải
Câu 55: Thủy phân 360 gam tinh bột với hiệu suất của phản ứng là 75%, khối lượng glucozơ thu
được là
A. 285 gam. B. 300 gam. C. 270 gam. D. 360 gam.
Xem giải
Câu 56: Cho m gam glucozơ lên men thành ancol etylic với hiệu suất 80%. Hấp thụ hoàn toàn khí
CO
2
sinh ra vào nước vôi trong dư thu được 20 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 45.0 gam B. 11,25 gam C. 22,5 gam D. 14,4 gam
Xem giải
Website: http://toiyeuhoahoc.com
Fanpage: http://fb.com/giaibaitaphoahoc Youtube: http://youtube.com/hoahoc
Câu 57: Khi thuỷ phân saccarozo, thu được hỗn hợp 270g hỗn hợp glucozo và fructozo. Khối lượng
saccarozo đã thuỷ phân là
A. 513g B. 288g C. 256,5g D. 270g
Xem giải
Câu 58: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X chứa glucozơ, fructozơ và saccarozơ cần vừa đủ
0,42 mol O
2
, thu được 7,38 gam nước. Giá trị của m là
A. 8,82. B. 14,62. C. 9,26. D. 12,42.
Xem giải
Câu 59: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp glucozơ và saccarozơ, thu được 6,72 lít khí CO
2
(đktc)
và 5,04 gam H
2
O. Giá trị của m là
A. 8,36. B. 13,76. C. 9,28. D. 8,64.
Xem giải
Câu 60: Đốt cháy hoàn toàn một lượng xenlulozơ cần 2,24 lít O
2
và thu được V lít CO
2
. Các khí đo ở
đktc. Giá trị của V là
A. 4,48. B. 2,24. C. 1,12. D. 3,36.
Xem giải
Câu 61: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X (gồm glucozơ, fructozơ và tinh bột) cần 3,36 lít O
2
(đktc).
Dẫn toàn bộ sản phẩm cháy qua bình đựng dung dịch Ca(OH)
2
dư, sau khi phản ứng hoàn
toàn thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 12,0. B. 15,0. C. 10,0. D. 20,5.
Xem giải
Câu 62: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm glucozơ, saccarozơ và xenlulozơ cần dùng vừa
đủ 13,44 lít khí oxi (đktc) thì thu được 12,6 gam nước. Giá trị của m là
A. 19,8. B. 25,56. C. 29,4. D. 39.
Xem giải
Câu 63: Hỗn hợp X gồm metyl fomat, glucozơ, fructozơ. Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần vừa đủ
5,824 lít O
2
(đktc). Giá trị của m là :
A. 3,9 B. 7,8 C. 15,6 D. 11,7
Website: http://toiyeuhoahoc.com
Fanpage: http://fb.com/giaibaitaphoahoc Youtube: http://youtube.com/hoahoc
Xem giải
Câu 64: Tiến hành thủy phân m gam bột gạo chứa 81% tinh bột, rồi lấy toàn bộ lượng glucozơ thu
được thực hiện phản ứng tráng gương thì được 5,4 gam bạc kim loại. Biết hiệu suất toàn bộ
quá trình là 50%. Giá trị của m là
A. 5,0. B. 20,0. C. 2,5. D. 10,0.
Xem giải
Câu 65: Khi lên men m gam glucozơ thành ancol etylic với hiệu suất 90%, thu được lượng cồn đủ pha
thành 690 ml rượu 40
o
(khối lượng riêng của ancol etylic là 0,8 g/ml). Giá trị của m là
A. 480. B. 540. C. 600. D. 432.
Xem giải
Câu 66: Để sản xuất 1000 lít cồn 90° cần tối thiểu m tấn xenlulozơ. Biết hiệu suất của toàn bộ quá
trình là 70% và khối lượng riêng của ancol etylic là 0,8 gam/ml. Giá trị của m gần nhất với
giá trị nào sau đây?
A. 1,3. B. 1.8. C. 1,5. D. 2,1.
Xem giải
Câu 67: Cho xenlulozơ tác dụng vừa đủ với m kg axit nitric thì thu được 29,7 kg xenlulozơ
trinitrat. Biết hiệu suất của phản ứng là 90%. Giá trị của m là
A. 30. B. 42. C. 21. D. 10.
Xem giải
Câu 68: Lên men 81 gam tinh bột thành ancol etylic (hiệu suất của cả quá trình là 75%). Hấp thụ
hoàn toàn CO
2
sinh ra vào lượng dư dung dịch Ca(OH)
2
, thu được m gam kết tủa. Giá trị của
m là
A. 100. B. 37,5. C. 75. D. 50.
Xem giải
Câu 69: Từ 16,20 tấn xenlulozơ người ta sản xuất được m tấn xenlulozơ trinitrat (biết hiệu suất
phản ứng tính theo xenlulozơ là 90%). Giá trị của m là
A. 26,73. B. 25,46. C. 29,70. D. 33,00.
Xem giải
Website: http://toiyeuhoahoc.com
Fanpage: http://fb.com/giaibaitaphoahoc Youtube: http://youtube.com/hoahoc
Câu 70: Lên men 66 kg nước rỉ đường (chứa 25% saccarozơ) thành ancol etylic với hiệu suất 60%.
Toàn bộ lượng ancol etylic thu được pha thành V lít rượu 40
°
(khối lượng riêng của ancol
etylic là
0,8 g/ml). Biết quá trình lên men chỉ xảy ra phản ứng: C
12
H
22
O
11
+ H
2
O → 4C
2
H
5
OH +
4CO
2
.
Giá trị của V gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 27,7. B. 13,3. C. 16,6. D. 8,3.
Xem giải
Câu 71: Thủy phân hoàn toàn 3,42 gam Saccarozơ trong môi trường axit, thu được dung dịch X.
Cho toàn bộ dung dịch X phản ứng hết với lượng dư dung dịch AgNO
3
trong NH
3,
đun nóng,
thu được m gam Ag. Biết hiệu suất của phản ứng thủy phân là 80%, giá trị của m là
A. 4,230. B. 2,160. C. 1,728. D. 3,456.
Xem giải
Câu 72: Thể tích của dung dịch axit nitric 63% (D = 1,4 g/ml) cần vừa đủ để sản xuất được 44,55
kg xenlulozơ trinitrat (hiệu suất 80%) là
A. 53,57 lít. B. 49,61 lít. C. 25,71 lít. D. 40,18 lít.
Xem giải
Câu 73: Lên men 270 kg glucozơ thu được V lít ancol etylic 40
°
(ancol etylic nguyên chất có D =
0,8 g/ml) với hiệu suất của quá trình lên men là 80%. Giá trị của V là
A. 172,5. B. 230,0. C. 345,0. D. 138,0.
Xem giải
Câu 74: Cho m gam hỗn hợp glucozơ và saccarozơ tác dụng hoàn toàn với dung dịch AgNO
3
/NH
3
dư thu được 9,72 gam Ag. Cho m gam hỗn hợp trên vào dung dịch H
2
SO
4
loãng đến khi thủy
phân hoàn toàn. Trung hòa hết axit sau đó cho sản phẩm tác dụng hoàn toàn với dung dịch
AgNO
3
/NH
3
thu được 44,28 gam Ag. Giá trị m là
A. 35,46. B. 69,66. C. 27,36. D. 54,72.
Xem giải
Câu 75: Khí cacbonic chiếm 0,03% thể tích không khí. Muốn tạo ra 500 gam tinh bột thì cần bao
nhiêu lít không khí (đktc) để cung cấp đủ CO
2
cho phản ứng quang hợp
A. 1482600. B. 1382600. C. 1402666. D. 1382716.
Xem giải
Website: http://toiyeuhoahoc.com
Fanpage: http://fb.com/giaibaitaphoahoc Youtube: http://youtube.com/hoahoc
Câu 76: Điều chế 23 gam ancol etylic từ xenlulozơ, hiệu suất thuỷ phân xelulozơ và lên men
glucozơ tương ứng là 90% và 80%. Khối lượng xelulozơ cần dùng là
A. 56,25 gam. B. 56,00 gam. C. 60,00 gam. D. 50,00 gam.
Xem giải
Câu 77: Từ 18 kg tinh bột chứa 19% tạp chất trơ có thể sản xuất được bao nhiêu kg glucozơ, nếu
hiệu suất quá trình sản xuất là 75%?
A. 13,45 kg. B. 16,20 kg. C. 12,15 kg. D. 10,42 kg.
Xem giải
Câu 78: Khối lượng của tinh bột cần dùng trong quá trình lên men để tạo thành 5 lít rượu (ancol)
etylic 46° (biết hiệu suất của cả quá trình là 72% và khối lượng riêng của rượu etylic nguyên
chất là 0,8 g/ml)
A. 4,5kg. B. 5,4kg. C. 6,0kg. D. 5,0kg.
Xem giải
Câu 79: Lên men m gam glucozơ để tạo thành ancol etylic (hiệu suất phản ứng bằng 85%). Hấp thụ
hoàn toàn lượng khí CO
2
sinh ra vào dung dịch Ca(OH)
2
dư, thu được 4,50 gam kết tủa. Giá
trị của m là
A. 3,7125. B. 4,50. C. 4,05. D. 4,765.
Xem giải
Câu 80: Cho 360 gam glucozơ lên men rượu. Toàn bộ khí CO
2
sinh ra hấp thụ hết vào dung dịch
NaOH dư, thu được 318 gam muối. Hiệu suất phản ứng lên men là
A. 75,0% B. 80,0% C. 62,5% D. 50,0%
Xem giải
Câu 81: Cho m gam glucozo tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO
3
/NH
3
thu được 86,4 gam Ag.
Nếu lên men hoàn toàn m gam glucozo rồi cho khí CO
2
thu được hấp thụ vào nước vôi trong dư thì
lượng kết tủa thu được là
A. 60 gam. B. 40 gam. C. 80 gam. D. 20 gam.
Xem giải
Website: http://toiyeuhoahoc.com
Fanpage: http://fb.com/giaibaitaphoahoc Youtube: http://youtube.com/hoahoc
Câu 82: Ancol etylic được điều chế bằng cách lên men tinh bột theo sơ đồ:
6 10 5 6 12 6 2 5
()
Enzim Enzim
n
C H O C H O C H OH
Để điều chế 10 lít ancol etylic 46° cần m kg gạo (chứa 75% tinh bột, còn lại là tạp chất trơ). Biết hiệu
suất của cả quá trình là 80% và khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất là 0,8 g/ml. Giá trị của m
là
A. 10,800. B. 3,600. C. 8,100. D. 6,912.
Xem giải
Câu 83: Lên men m gam tinh bột thành ancol etylic với hiệu suất của cả quá trình là 60%. Lượng
CO
2
sinh ra được hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)
2
, thu được 30 gam kết tủa và dung
dịch X. Thêm dung dịch KOH 1M vào X, thu được kết tủa. Để lượng kết tủa thu được là lớn
nhất thì cần tối đa 100 ml dung dịch KOH. Giá trị của m là
A. 54,0. B. 67,5. C. 75,5. D. 47,25.
Xem giải
Câu 84: Thủy phân 200 gam dung dịch saccarozo 6,84%, sau một thời gian, lấy hỗn hợp sản phẩm
cho tác dụng với dung dịch AgNO3/NH
3
dư, sau phản ứng thu được 12,96 gam Ag . Tính
hiệu suất phản ứng thủy phân?
A. 50. B. 80. C. 37,5. D. 75.
Xem giải
Câu 85: Để thu được 59,4 gam xenlulozơ trinitrat cần phải lấy bao nhiêu mol HNO
3
, biết hiệu suất
phản ứng đạt 80%?
A. 0,75 mol. B. 0,60 mol. C. 0,48 mol. D. 0,80 mol.
Xem giải
Câu 86: Cho 360 gam glucozơ lên men tạo thành ancol etylic, khí sinh ra được dẫn vào nước vôi
trong dư thu được m gam kết tủa. Biết hiệu suất của quá trình lên men đạt 80%. Giá trị của m
là
A. 400. B. 320. C. 200. D. 160.
Xem giải
Câu 87: Lên men 90 kg glucozơ thu được V lít ancol etylic (khối lượng riêng của ancol etylic là 0,8
g/ml) với hiệu suất của quá trình lên men là 80%. Giá trị của V là
A. 36,80. B. 46,00. C. 29,44. D. 23,00.
Website: http://toiyeuhoahoc.com
Fanpage: http://fb.com/giaibaitaphoahoc Youtube: http://youtube.com/hoahoc
Xem giải
Câu 88: Lên men 2,025 kg khoai tây chứa 80% tinh bột. Cho toàn bộ lượng CO
2
hấp thụ vào dung
dịch Ca(OH)
2
thu được 450 gam kết tủa. Lọc bỏ kết tủa đem nung nóng dung dịch thu được
200 gam kết tủa nữa. Hiệu suất quá trình lên men là
A. 37,5. B. 85,5. C. 30,3. D. 42,5.
Xem giải
Câu 89: Từ 32,4 tấn mùn cưa (chứa 50% xenlulozơ) người ta sản xuất được m tấn thuốc súng
không khói (xenlulozơ trinitrat) với hiệu suất phản ứng tính theo xenlulozơ là 90%. Giá trị
của m là
A. 29,70. B. 25,46. C. 26,73. D. 33,00.
Xem giải
Câu 90: Đun nóng dung dịch chứa 0,1 mol saccarozơ và 0,1 mol glucozơ với dung dịch H
2
SO
4
loãng dư cho đến khi phản ứng thủy phân xảy ra hoàn toàn rồi trung hòa axit bằng kiềm, sau
đó thực hiện phản ứng tráng gương với lượng dư dung dịch AgNO
3
trong NH
3
. Khối lượng
Ag thu được sau phản ứng là
A. 43,2 gam. B. 21,6 gam. C. 32,4 gam. D. 64,8 gam.
Xem giải
Câu 91: Lên men m gam tinh bột thành ancol etylic với hiệu suất của cả quá trình là 75%. Toàn bộ
lượng CO
2
sinh ra được hấp thu hết vào dung dịch Ba(OH)
2
, thu được 98,5 gam kết tủa và
dung dịch X. Cần thêm tối thiểu 50 ml dung dịch NaOH 2M vào X để thu được kết tủa lớn
nhất. Giá trị của m là
A. 72. B. 90. C. 75,6. D. 64,8.
Xem giải
Câu 92: Hỗn hợp X gồm glucozơ và tinh bột được chia làm hai phần bằng nhau. Phần thứ nhất
được khuấy trong nước, lọc bỏ phần không tan, cho dung dịch thu được tác dụng với lượng dư
dung dịch AgNO
3
/NH
3
tạo ra 2,16 gam Ag. Phần thứ hai được đun nóng với dung dịch H
2
SO
4
loãng, trung hòa hỗn hợp thu được bằng dung dịch NaOH rồi cho sản phẩm tác dụng với
lượng dư dung dịch AgNO
3
/NH
3
thì thu được 6,48 gam Ag. Giả sử các phản ứng xảy ra hoàn
toàn. Phần trăm khối lượng của glucozơ trong hỗn hợp X là:
A. 64,71%. B. 35,71%. C. 35,29%. D. 64,29%.
Xem giải
Website: http://toiyeuhoahoc.com
Fanpage: http://fb.com/giaibaitaphoahoc Youtube: http://youtube.com/hoahoc
Câu 93: Thực hiện hai thí nghiệm sau:
- Thí nghiệm 1: Cho m
1
gam glucozơ phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO
3
trong NH
3
, đun nóng, thu được a gam Ag.
- Thí nghiệm 2: Thủy phân m
2
gam saccarozơ trong dung dịch H
2
SO
4
loãng, đun nóng (hiệu
suất phản ứng thủy phân là 75%) một thời gian thu được dung dịch X. Trung hòa dung dịch
X bằng dung dịch NaOH vừa đủ, thu được dung dịch Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với lượng dư
dung dịch AgNO
3
trong NH
3
, đun nóng. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được a gam
Ag. Biểu thức liên hệ giữa m1 và m2 là.
A. 19m
1
= 15m
2
. B. 38m
1
= 20m
2
. C. 19m
1
= 20m
2
. D. 38m
1
=
15m
2
.
Xem giải
Câu 94: Lên men m gam tinh bột thành ancol etylic với hiệu suất của cả quá trình là 75%. Lượng
CO2 sinh ra được hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ba(OH)2, thu được 98,5 gam kết tủa và dung
dịch X. Thêm dung dịch KOH 1,0M vào X, thu được kết tủa. Để lượng kết tủa thu được là lớn nhất
thì cần tối thiểu 150 ml dung dịch KOH. Giá trị của m là
A. 75,6. B. 86,4. C. 70,2. D. 64,8.
Xem giải
Câu 95: Một mẩu saccarozơ có lẫn một lượng nhỏ glucozơ. Đem đốt cháy hoàn toàn lượng chất rắn
này rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy lội qua 300 ml dung dịch Ba(OH)
2
2M, thu được 59,1 gam kết
tủa, tiếp tục đun nóng dung dịch sau phản ứng lại thu thêm kết tủa. Nếu thủy phân hoàn toàn mẫu
vật trên trong môi trường axit, sau đó trung hòa dung dịch rồi cho tác dụng với lượng dư AgNO
3
trong dung dịch NH
3
, đun nhẹ đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam Ag. Giá trị của m
là
A. 32,4. B. 21,6. C. 10,8. D. 64,8.
Xem giải
Câu 96: Từ 180 gam glucozơ, bằng phương pháp lên men rượu, thu được a gam ancol etylic ( hiệu suất
80%). Oxi hoá 0,1a gam ancol etylic băng phương pháp lên men giấm, thu được hỗn hợp X. Để trung
hòa hỗn hợp X cần 720 ml dung dịch NaOH 0,2M. Hiệu suất quá trình lên mem giấm là:
A. 20%. B. 80%. C. 10%. D. 90%.
Xem giải
Câu 97: Ancol etylic được điều chế từ tinh bột bằng phương pháp lên men với hiệu suất toàn bộ quá
trình là 90%. Hấp thụ toàn bộ lượng CO
2
sinh ra khi lên men m gam tinh bột vào nước vôi trong thu
Website: http://toiyeuhoahoc.com
Fanpage: http://fb.com/giaibaitaphoahoc Youtube: http://youtube.com/hoahoc
được 165 gam kết tủa và dung dịch X. Biết khối lượng dung dịch X giảm đi 66,0 gam so với khối
lượng nước vôi trong ban đầu. Giá trị của m là
A. 405,0. B. 202,5. C. 164,025. D. 225,0.
Xem giải
Câu 98: Lên men m gam tinh bột (Hiệu suất toàn bộ quá trình là 80%). Lượng CO
2
hấp thụ vào dung
dịch NaOH thu được dung dịch X. Chia X thành 2 phần bằng nhau:
Phần 1: Cho tác dụng với dung dịch CaCl
2
dư thu được 7,5 gam kết tủa
Phần 2: Cho tác dụng với dung dịch CaCl
2
dư đun nóng thu được 8,5 gam kết tủa
Giá trị m là:
A. 18,2750. B. 16,9575. C. 15,1095. D. 19,2375.
Xem giải
Câu 99: Trong thực tế người ta thường nấu rượu (ancol etylic) từ gạo (chứa 81% tinh bột). Tinh bột
chuyển hóa thành ancol etylic qua 2 giai đoạn: Tinh bột → glucozơ → ancol. Biết hiệu suất mỗi giai
đoạn là 80%, khối lượng riêng của C
2
H
5
OH là 0,8 g/ml. Thể tích ancol etylic 46° thu được từ 10 kg gạo
là
A. 6 lít. B. 8 lít. C. 10 lít. D. 4 lít.
Xem giải
Câu 100: Lên men m gam tinh bột thành ancol etylic với hiệu suất của cả quá trình là 80%. Lượng
CO
2
sinh ra được hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch nước vôi trong, thu được 20 gam kết tủa và dung
dịch X. Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch X thấy thu thêm được 10 gam kết tủa nữa. Giá trị của
m là
A. 40,5. B. 48,0. C. 43,2. D. 45,0.
Xem giải