Loga.vn
  • Khóa học
  • Trắc nghiệm
    • Câu hỏi
    • Đề thi
    • Phòng thi trực tuyến
    • Đề tạo tự động
  • Bài viết
  • Hỏi đáp
  • Giải BT
  • Tài liệu
    • Đề thi - Kiểm tra
    • Giáo án
  • Games
  • Đăng nhập / Đăng ký
Loga.vn
  • Khóa học
  • Đề thi
  • Phòng thi trực tuyến
  • Đề tạo tự động
  • Bài viết
  • Câu hỏi
  • Hỏi đáp
  • Giải bài tập
  • Tài liệu
  • Games
  • Nạp thẻ
  • Đăng nhập / Đăng ký
Trang chủ / Tài liệu / Tổng hợp lý thuyết + các dạng bài tập chương Lượng tử áng sáng

Tổng hợp lý thuyết + các dạng bài tập chương Lượng tử áng sáng

ctvloga13 ctvloga13 6 năm trước 231 lượt xem 4 lượt tải

Chào các quý thầy cô, hôm nay LogaVN gửi tới quý thầy cô giáo án "Tổng hợp lý thuyết + các dạng bài tập chương Lượng tử áng sáng". Hi vọng sẽ giúp ích cho các quý thầy cô giảng dạy.

CHƯƠNG VII : LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG

CHỦ ĐỀ 1 : Hiện tượng quang điện - Thuyết lượng tử ánh sáng .

A. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM :

Hiện tượng quang điện ngoài. Hiện tượng quang điện trong.

Kim loại

1/ Năng lượng của photon (lượng tử năng lượng) :

2/ Giới hạn quang điện :

4/ Công thức Anhxtanh :

Chú ý : Đơn vị năng lượng thường dùng là êléctron-vôn(eV)

5/ Điều kiện để cường độ dòng quang điện triệt tiêu 

Khi  không có dòng quang điện (I = 0)

Khi Với e = 1,6.1019C là điện tích nguyên tố .

Trường hợp chiếu bức xạ có bước sóng vào quả h.f cầu kim lọai cô lập , các êléctrôn quang điện được bứt ra khỏi quả cầu , điện tíct dương của quả cầu tăng dần nên điện thế V của quả cầu tăng dần . Điện thế V = Vmax khi các êléctrôn quang điện bứt ra khỏi quả cầu đều bị lực điện trường hút trở lại quả cầu . Lúc này Vmax có vai trò như hiệu điện thế hãm , do đó ta có biểu thức :

6/ Công suất phát xạ. Với nf là số phôtôn do nguồn phát ra trong 1s .

7/ Hiệu suất lượng tử :

BÀI TẬP VÀ CÂU HỎI LUYỆN TẬP :

1/ Chiếu một bức xạ có bước sóng vào catốt của tế bào quang điện. Để tất cả các electron quang điện 

CHƯƠNG VII : LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG

CHỦ ĐỀ 1 : Hiện tượng quang điện - Thuyết lượng tử ánh sáng .

A. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM :

Hiện tượng quang điện ngoài .  Hiện tượng quang điện trong.

 = hf  = hf’

 e-  

 Bán dẫn 

e-

Kim loại

1/ Năng lượng của photon (lượng tử năng lượng) :

2/ Giới hạn quang điện :

3/ Cường độ dòng quang điện :  ; ne là số êléctron chuyển tử K về A trong 1s.

Khi thì ne là số eléctron bứt ra khỏi K trong thời gian 1s .

4/ Công thức Anhxtanh :

 Chú ý : Đơn vị năng lượng thường dùng là êléctron-vôn(eV) : 1eV= 1,6.10 -19J

5/ Điều kiện để cường độ dòng quang điện triệt tiêu (I = 0) – Hiệu điện thế hãm:

 Khi   : không có dòng quang điện (I = 0)

 Khi  : . Với e = 1,6.1019C là điện tích nguyên tố .

Trường hợp chiếu bức xạ có bước sóng vào quả h.f

cầu kim lọai cô lập , các êléctrôn quang điện được bứt ra

khỏi quả cầu , điện tíct dương của quả cầu tăng dần nên + +

F

điện thế V của quả cầu tăng dần . Điện thế V = Vmax khi + + e -

các êléctrôn quang điện bứt ra khỏi quả cầu đều bị lực điện +

trường hút trở lại quả cầu . Lúc này Vmax có vai trò như + + + +

hiệu điện thế hãm , do đó ta có biểu thức :

6/ Công suất phát xạ : . Với nf là số phôtôn do nguồn phát ra trong 1s .

7/ Hiệu suất lượng tử :

BÀI TẬP VÀ CÂU HỎI LUYỆN TẬP :

1/ Chiếu một bức xạ có bước sóng vào catốt của tế bào quang điện . Để tất cả các electron quang điện đều bị giữ lại ở catốt thì cần đặt vào anốt và catốt một hiệu điện thế (V). Tìm giới hạn quang điện của kim loại làm catốt .

2/ Chiếu ánh sáng trắng (có bước sóng thay đổi từ đến ) vào ca tốt có công thoát có electron bật ra không ? Nếu có hãy tính vận tốc ban đầu cực đại của electron quang điện.

Đ/số : ........................................................

3/ Lần lượt chiếu vào catốt tế bào quang điện bức xạ có bước sóng và thì vận tốc ban đầu cực đại của electron bắn ra khác nhau 2,5 lần . Hãy tính của kim loại làm ca tốt .

Đ/số : ........................................................

4/ Chiếu bức xạ có bước sóng vào ca tốt của tế bào quang điện thì trong mạch có dòng điện bào hòa . Biết hiệu suất lượng tử H = 20% va công suất của chùm bức xạ chiếu tới ca tốt là P = 2W . Xác định cường độ dòng quang điện bào hòa ?

Đ/số : ........................................................

5/ Chiếu một bức xạ có tần số f vào catốt tế bào quang điện có công thoát , electron thoát ra có vận tốc cực đại và khi tới anốt nó có tốc . Tìm f và hiệu điện thế giữa A và K ?

Đ/số : ........................................................

6/ Công thoát của electron quang điện của đồng là 4,57(eV). Chiếu bức xạ có bước sóng vào một quả cầu bằng đồng đặt cô lập thì quả cầu có hiệu điện thế cực đại bằng bao nhiêu ?

Đ/số : ........................................................

7/ Một điện cực phẳng bằng nhôm được chiếu bởi bức xạ có bước sóng . Khi bên ngoài điện cực có điện trường cản thì electron quang điện có thể rời xa bề mặt kim loại một khoảng tối đa là 2cm . Biết giới hạn quang điện của nhôm là . Tìm  ?

Đ/số : ........................................................

(Hướng dẫn : Sử dụng công thức Anhxtanh và định lí động năng để suy ra  )

8/ Tìm phát biểu sai về thí nghiệm của Hertz

A. Chùm sáng do hồ quang phát ra chiếu vào tấm kẽm là chùm sáng giàu tia tử ngoại .

B. Tấm kẽm tích điện âm thì hai lá của điện nghiệm cúp lại ,chứng tỏ tấm kẽm đã mất điện tích âm .

C. Tấm kẽm tích điện tích dương thì hai lá điện nghiệm không cúp lại chứng tỏ điện tích dương không bị mất đi .

D. Dùng tấm thuỷ tinh chắn chùm tia hồ quang điện, hiện tượng sẽ không thay đổi vì tấm thủy tinh trong suốt, chùm tia hồ quang đi qua dễ dàng.

9/ Tìm phát biểu đúng về thí nghiệm của Hertz

A. Hiện tượng trong thí nghiệm của Hertz gọi là hiện tượng bức xạ nhiệt êléctron .

B. Chiếu ánh sáng thích hợp có bước sáng đủ dài vào mặt một tấm kim loại thì làm cho các electron ở mặt kim loại đó bật ra .

C. Khi chiếu ánh sáng không thích hợp thì các electron không bật ra mà chỉ có các nơtron không mang điện bật ra nên hai lá kim loại không cúp lại .

D. Thí nghiệm của Hertz chỉ có thể giải thích bằng thuyết lượng tử ánh sáng.

10/ Tìm phát biểu sai về thí nghiệm với tế bào quang điện

A. Với mỗi kim loại làm catod , ánh sáng kích thích phải có bước sóng  nhỏ hơn giới hạn 0 nào đó thì hiện tượng quang điện mới xảy ra

B. Bỏ tấm kính lọc sắc giữa đèn hồ quang và tế bào quang điện thì hiện tượng quang điện không xảy ra được nữa.

C. Dòng quang điện được tạo nên do các êléctron quang điện bật ra khi được chiếu ánh sáng thích hợp đã chuyển động về anod dưới tác dụng của điện trường giữa anod và catod

D. Ánh sáng kích thích có bước sóng  lớn hơn giới hạn quang điện 0 thì dù chùm sáng có cường độ mạnh cũng không gây ra hiện tượng quang điện

11/ Tìm phát biểu sai về thí nghiệm với tế bào quang điện

A. Khi UAK ≤ 0 thì dòng quang điện triệt tiêu vì các electron quang điện khi đó không về được anod để tạo nên dòng điện

B. Giá trị cường độ dòng quang điện bảo hoà tỉ lệ thuận với cường độ chùm sáng chiếu vào tế bào quang điện. .

C. Khi UAK đạt đến một giá trị nào đó thì cường độ dòng quang điện đạt đến giá trị bão hoà Ibh .

D. Đường đặc trưng Vôn-Ampe của tế bào quang điện cho thấy, khi tăng UAK thì dòng quang điện chỉ tăng đến giá trị Ibh .

12/ Chọn phát biểu sai

A. Muốn cho dòng quang điện triệt tiêu hoàn toàn thì phải đặt vào giữa anốt và catốt một hiệu điện thế UAK  - Uh .

B. Giá trị của hiệu điện thế hãm Uh ứng với mỗi kim loại dùng làm catốt hoàn toàn không phụ thuộc vào cường độ của chùm sáng kích thích .

C. Giá trị của hiệu điện thế hãm Uh ứng với mỗi kim loại dùng làm catốt chỉ phụ thuộc vào bước sóng của chùm sáng kích thích .

I





-Uh O UAK

D. Giá trị của hiệu điện thế hãm Uh ứng với mỗi kim loại dùng làm catốt phụ thuộc vào cường độ và bước sóng của chùm sáng kích thích.

13/ Hai đường đặc trưng vôn – ampe của một tế bào quang điện cho trên

đồ thị của hình bên là ứng với hai chùm sáng đơn sắc nào?

A. Hai chùm sáng kích thích có cùng bước sóng .

B. Hai chùm sáng kích thích có cùng cường độ .

C. Hai chùm sáng kích thích có cùng bước sóng và cùng cường độ.

D. Hai chùm sáng kích thích có bước sóng khác nhau nhưng cùng

cường độ.

14/ Hai đường đặc trưng vôn – ampe của một tế bào quang điện cho trên

đồ thị của hình bên là ứng với hai chùm sáng đơn sắc nào?

A. Hai chùm sáng kích thích có cùng bước sóng I

B. Hai chùm sáng kích thích có cùng cường độ

C. Hai chùm sáng kích thích có cùng bước sóng và cùng cường độ  

D. Hai chùm sáng kích thích có bước sóng khác nhau nhưng cùng

cường độ. -Uh -Uh2 O UAK

15/ Tìm phát biểu sai về các định luật quang điện

A. Đối với mỗi kim loại dùng làm catod có một bước sóng giới hạn 0 nhất định gọi là giới hạn quang điện .

B. Hiện tượng quang điện chỉ xảy ra khi bước sóng  của ánh sáng kích thích lớn hơn giới hạn quang điện 0 .

C. Với ánh sáng kích thích thích hợp cường độ dòng quang điện bão hoà tỉ lệ thuận với cường độ chùm sáng kích thích

D. Động năng ban đầu cực đại của các electron quang điện không phụ thuộc cường độ chùm sáng kích thích mà chỉ phụ thuộc vào bước sóng của chùm sáng kích thích và bản chất kim loại dùng làm catod .

16/ Tìm công thức đúng liên hệ giữa giới hạn quang điện (0) và công thoát (A) của kim loại làm Catod vận tốc ánh sáng (c) và hằng số planck (h)

17/ Chiếu ánh sáng vàng vào một tấm vật liệu thì thấy có electron bị bật ra. Tấm vật liệu đó chắc chắn phải là :

A. Kim loại B. Kim loại kiềm C. Chất cách điện D. Chất hữu cơ.

18/ Chọn câu trả lời đúng .

Khi chiếu chùm tia hồng ngoại vào tấm kẽm tích điện âm . Hiện tượng xảy ra như sau:

A. Tấm kẽm mất điện tích âm. B Tấm kẽm không mất điện tích

C. Tấm kẽm mất điện tích dương. D.Tấm kẽm trở nên trung hòa điện.

19/ Chọn câu trả lời đúng .

Công thoát electron của kim loại là :

A. Năng lượng cần thiết để bứt electron tầng K khỏi nguyên tử kim loại.

B. Năng lượng tối thiểu để bứt nguyên tử ra khỏi kim loại.

C. Năng lượng của photon cung cấp cho nguyên tử kim loại.

D. Năng lượng tối thiểu để ion hóa nguyên tử kim loại

20/ Chọn câu trả lời đúng .

Vận tốc ban đầu cực đại của quang electron bị bứt ra khỏi kim loại phụ thuộc vào :

A. Số phôtôn chiếu đến catốt trong thời gian một giây.

B. Số phôtôn chiếu vào kim loại trong thời gian chiếu sáng.

C. Kim loại dùng làm catốt và bước sóng của chùm ánh sáng tới.

D. Cường độ của chùm ánh sáng tới.

21/ Chọn câu trả lời đúng .

A. Quang dẫn là hiện tượng kim loại giảm mạnh điện trở lúc được chiếu sáng .

B. Quang dẫn là hiện tượng chất bán dẫn trở nên dẫn điện tốt lúc được chiếu sáng .

C. Quang dẫn là hiện tượng điện trở của chất bán dẫn giảm mạnh khi hạ nhiệt độ xuống thấp .

D. Quang dẫn là hiện tượng giải phóng electron ra khỏi bề mặt chất bán dẫn lúc được chiếu sáng .

22/ Một chùm sáng đơn sắc bước sóng  gây ra hiện tượng quang điện cho Na (natri) nhưng không gây ra hiện tượng cho Pt (platin). Muốn có hiện tượng quang điện cho Pt chọn phương án nào trong số các cách sau đây?

A. Thay chùm sáng có bước sóng  bằng chùm sáng có bước sóng ’ >> .

B. Thay chùm sáng có bước sóng  bằng chùm sáng có bước sóng ’ << 

C. Tăng cường độ chùm sáng chiếu vào.

D. Giảm nhiệt độ của platin.

23/ Tìm câu phát biểu đúng. Dòng quang điện đạt đến giá trị bảo hòa khi :

A. không có electron nào bị ánh sáng bứt ra quay trở lại catốt .

B. tất cả các electron bị ánh sáng bứt ra trong mỗi giây đều được chạy hết về anốt..

C. ngay cả những electron có vận tốc ban đầu nhỏ nhất cũng bị kéo về anốt.

D. có sự cân bằng giữa số electron bay ra khỏi catốt và số electron quay trở về catốt .

24/ Câu nào sau đây diễn đạt nội dung của thuyết lượng tử :

A. Mỗi nguyên tử hay phân tử chỉ bức xạ năng lượng một lần.

B. Vật chất có cấu tạo rời rạc bởi các nguyên tử và phân tử.

C. Mỗi nguyên tử hay phân tử chỉ bức xạ được một loại lượng tử.

D. Mỗi lần nguyên tử hay phân tử bức xạ hay hấp thụ năng lượng thì nó phát ra hay thu vào một lượng tử năng lượng

25/ Chọn câu trả lời sai.

A. Thuyết sóng ánh sáng không giải thích được hiện tượng quang điện

B. Trong cùng một môi trường ánh sáng truyền với vận tốc bằng vận tốc của sóng điện từ

C. Thuyết lượng tử ánh sáng chứng tỏ ánh sáng có tính chất sóng.

D. Ánh sáng có tính chất hạt , mỗi hạt ánh sáng gọi là một phôtôn.

26/ Chọn câu phát biểu không đúng .

A. Giới hạn quang điện bên trong lớn hơn giới hạn quang điện bên ngoài.

B. Hiện tương quang điện bên trong và hiện tượng bên ngoài đều được giải thích dựa vào thuyết lượng tử ánh sáng.

C. Quang trở hoạt động dựa vào hiện tượng quang điện bên trong còn tế bào quang điện hoạt động dựa vào hiện tượng quang điện bên ngoài.

D. Hiên tượng quang điện ngoài xảy ra khi chất bán dẫn bị chiếu sáng với ánh sáng có bước sóng thích hợp.

27/ Chọn câu trả lời đúng. Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng :

A. Các quang êléctrôn bứt ra khỏi bề măt khối bán dẫn khi chiếu vào khối bán dẫn đó các phôtôn có bước sóng thích hợp

B. Các quang êléctrôn bứt ra khỏi liên kết để trở thành các êléctrôn dẫn trong chất bán dẫn, khi chiếu vào bán dẫn đó một chùm sáng có bước sóng thích hợp.

C. Các quang êléctrôn bị bứt ra khỏi bề mặt kim loại khi chiếu vào kim loại một chùm sáng có bước sóng thích hợp .

D. Các quang êléctrôn bị bứt ra khỏi liên kết để trở thành các êléctrôn tư do trong khối bán dẫn , khi chiếu

vào chất bán dẫn bức xạ có cường độ mạnh.

28/ Chọn câu trả lời đúng. Pin quang điện là một nguồn điện trong đó

A. Hóa năng thành điện năng B. Cơ năng thành điện năng

C. Năng lượng bức xạ thành điện năng. D. Nhiệt năng thành điện năng

29/ Phôtôn của một ánh sáng đơn sắc có năng lương là 2,8.10- 19 J. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc đó là :

A. 0,65m. B. 0,56m. C. 0,87m. D. 0,71m

30/ Giới hạn quang điện của xêdi (Cs) là 0,66m . Công thoát của electron ra khỏi bề mặt xêdi là

A. 1,88 eV B. 2,88 eV. C. 18,8 eV. D. 28,8 eV.

31/ Nguyên tử hiđrô bức xạ ánh sáng có bước sóng 0,486m . Độ biến thiên năng lượng trong nguyên tử hiđrô là :

A. 4,09.10 -18J. B. 4,09.10 -19J C. 4,09.10 -20J. D. 4,09.10 –17J

32/ Bức xạ có bước sóng ngắn nhất mà nguyên tử hiđrô có thể phát ra là tia tử ngoại 0,0913m . Năng lượng cần thiết để ion hoá nguyên tử hiđrô là

A. 27,17.10 -19J. B. 21,77.10 -20J. C. 27,17.10 -20J. D. 21,77.10 -19J

33/ Phát biểu nào sau đây là không đúng.

A. Bán kính qũy đạo dừng trong nguyên tử hiđrô là : rn = n.r0

B. Trạng thái dừng của nguyên tử là trạng thái nguyên tử có năng lượng hoàn toàn xác định.

C. Ở trạng thái dừng nguyên tử không bức xạ năng lượng .

D. Quỹ đạo chuyển động của electron trong trạng thái dừng gọi là qũy đạo dừng.

34/ Chọn câu trả lời đúng. Kim loại có công thoát electron là A = 2,62 eV. Khi chiếu vào kim loại này đồng thời hai bức xạ có bước sóng 1 = 0,4m và 2 = 0,2m thì hiện tượng quang điện :

A. xảy ra với cả hai bức xạ B. không xảy ra với cả hai bức xạ

C. xảy ra với bức xạ 1 , không xảy ra với bức xạ 2 .

D. xảy ra với bức xạ 2 , không xảy ra với bức xạ 1.

35/ Chọn câu trả lời đúng.

Kim loại dùng là catốt của một tế bào quang điện có công thoát êléctrôn là 2,62 eV . Chiếu vào tế bào quang điện 2 bức xạ có bước sóng lần lượt là 1 = 0,6m và 2 = 0,25m thì hiện tượng quang điện :

A. Xảy ra với bức xạ 2 , không xảy ra với bức xạ 1.

B. Xảy ra với bức xạ 1 , không xảy ra với bức xạ 2.

C. Không xảy ra với cả hai bức xạ . D. Xảy ra với cả hai bức xạ .

36/ Chọn câu trả lời đúng.

Cường độ dòng quang điện bảo hòa trong tế bào quang điện là 16A. Số êléctrôn đến được anốt trong một giây là

A. 1013 B. 1014 C. 1016 D. 1020

37/ Chọn câu trả lời đúng .

Để triệt tiêu dòng quang điện ta phải dùng hiệu điện thế hãm Uh = 3V. Vận tốc ban đầu cực đại của quang êléctrôn là:

A. 1,03.106 m/s B. 1,03.105 m/s C. 2.03.105 m/s D. 2,03.106 m/s

38/ Chọn câu trả lời đúng.

Công thoát êléctrôn của kim loại là 2eV. Bước sóng giới hạn quang điện của kim loại là :

A. 0,525 m B. 0,620 m C. 0,675 m D. 0585 m

39/ Chọn câu trả lời đúng .

Giới hạn quang điện của Na là 0,5 m. Công thoát của kẽm lớn hơn của Na là 1,4 lần. Giới hạn quang điện của kẽm là

A. 0,36 m B. 0,63 m C. 0,26 m D. 0,62 m

40/ Chọn câu trả lời đúng . Biết công suất của nguồn sáng có bước sóng  = 0,3m là 2,5W. Hiệu suất

lượng tử là 1%. Cường độ dòng quang điện bảo hòa là :

A. 6mA B. 0,6mA C. 0,6A D. 6A

41/ Chọn câu trả lời đúng.

Công suất của nguồn bức xạ  = 0,3m là P = 2W, cường độ dòng quang điện bảo hoà là I = 4,8mA. Hiệu

suất lượng tử là :

A. 1% B. 10% C. 2% D. 0,2%

42/ Một ngọn đèn phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6m và công suất phát xạ của đèn là 10W. Số phôtôn do đèn phát ra trong một giây là

A. 3,31.1020 hạt/s B. 43.1019 hạt/s C. 3,4.1019 hạt/s D. 4,3.1020 hạt/s

 Dùng số liệu sau đây cho các bài 43, 44, 45 .

Giới hạn quang điện của natri là 0,50m . chiếu vào natri tia tử ngoại có bước sóng 0,25m

43/ công thoát của natri là :

A. 39,75.1020 J B. 49,25.1025 J C. 49,25.1020 J D. 39,75.1025 J

44/ Động năng ban đầu cực đại của quang êléctrôn là :

A. 3,97.1019 J B. 3,97.1018 J C. 5,67.1019 J D. 5,67.1018 J

45/ Vận tốc ban đầu cực đại của quang êléctrôn là :

A. 9,34.106 m/s B. 8,34.105 m/s C. 9,34.105 m/s D. 8,34.106 m/s

 Dùng số liệu sau đây cho các bài 46, 47, 48 .

Catốt của một tế bào quang điện làm bằng xêdi(Cs) có giới hạn quang điện là 0,66m . chiếu vào catốt tia tử ngoại có bước sóng 0,33m .

46/ công thoát của Cs là :

A. 30,11.1020 J B. 30,81.1020 J C. 30,11.1025 J D. 30,81.1025 J

47/ Năng lượng của phôtôn tử ngoại này là :

A. 60,22. 1025 J B. 60,22. 1020 J C. 65,32. 1025 J D. 65,32. 1020 J

48/ Hiệu điện thế hãm cần đặt vào giữa anốt và catốt để dòng quang điện triệt tiêu hòan tòan là :

A. 1,78 V B. 1,88 V C. 1,98 V D. 1,68 V

 Dùng số liệu sau đây cho các bài 49, 50, 51, 52 .

Chiếu bức xạ có tần số f = 6,25.1014 Hz lên catốt của một tế bào quang điện có giới hạn quang điện 0,576m.

49/ Công thoát êléctrôn khỏi catốt là :

A. 2,66 eV B. 2,36 eV C. 2,16 eV D. 2,26 eV

50/ Vận tốc ban đầu cực đại bắn khỏi catốt là :

A. 3,896.105 m/s B. 3,896.106 m/s C. 3,696.105 m/s D. 3,696.106 m/s

51/ Hiệu điện thế hãm để triệt tiêu dòng quang điện là UAK bằng :

A. - 0,532 V B. - 0,432 V C. - 0,332 V D. - 0,632 V

52/ Biết số êléctrôn bật khỏi catốt trong một giây là 5,25.1016 hạt và bằng 2% số phô tôn đập vào catốt trong một giây. Công suất của bức xạ chiếu tới catốt là :

A. 2,09 W B. 1,89 W C. 2,89 W D. 1,09 W

53/ Chiếu lần lượt vào catốt của một tế bào quang điện hai bức xạ điện từ có tần số f1 và f2 = 2f1 thì hiệu điện thế làm cho dòng quang điện triệt tiêu có trị số tương ứng là 6V và 16V. Các tần số f1 , f2 và giới hạn quang điện o của kim loại bằng bao nhiêu ?

Đ/số: …………………………………………………………

54/ Khi chiếu một bức xạ điện từ có bước sóng vào catốt của một tế bào quang điện thì quang eléctron có vận tốc ban đầu cực đại là . Thay bức xạ khác có tần số 16.1014 Hz thì vận tốc ban đầu cực đại của quang eléctron là .

Tính công thoát của eléctron của kim loại làm catốt . Xác định độ tăng hiệu điện thế hãm để triệt tiêu dòng quang điện của hai lần chiếu .

Trong hai lần chiếu , cường độ dòng quang điện bảo hòa đều bằng 8mA và hiệu suất lượng tử đều bằng 5%. Hỏi bề mặt catốt nhận được công suất bức xạ bằng bao nhiêu trong mỗi lần chiếu .

Đ/số : a/ b/ ; .

55/ Lần lượt chiếu 2 bức xạ điện từ có tần số và vào một tấm kim loại làm catốt của tế bào quang điện , người ta đo được tỉ số các vận tốc cực đại của các eléctrôn quang điện bằng 2 . Tính công thóat của kim lọai đó . Đ/số : 1.89 eV.

CHỦ ĐỀ 2 : Tia Rơn-ghen (Tia X)

A. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM :

 Cơ chế biến đổi năng lượng trong ống Rơn-ghen(ống Cu-lít-giơ) :

Khi ống Rơn-ghen hoạt động , do catốt được đốt nóng(bằng nguồn điện từ bên ngoài) nên trên bề mặt catốt xuất hiện các eléctrôn bức xạ nhiệt với vận tốc ban đầu không đáng kể (v0 = 0 và do đó W0đ =0 ).

Dưới tác dụng của điện trường mạnh giữa A và K , eléctrôn được tăng tốc đến đập vào đối catốt. Phần lớn động năng của eléctrôn khi đập vào đối catốt sẽ chuyển thành nội năng làm cho đối catốt nóng lên rất nhanh, phần còn lại chuyển thành năng lượng của tia X :

 Tính động năng của êléctrôn khi đập vào đối catốt :

PP: Sử dụng định lí động năng cho quá trình eléctrôn chuyển động từ catốt đến đập vào đối catốt ta có . Động năng này là động năng lớn nhất của eléctrôn trong quá trình chuyển động từ catốt đến đối âm cực.

 Tính bước sóng nhỏ nhất của tia Rơn-ghen :

Theo định luật bảo toàn năng lượng : với Q 0 

Như vậy bước sóng ngắn nhất của tia X là : .

B. BÀI TẬP VÀ CÂU HỎI LUYỆN TẬP :

33/ Chọn câu trả lời đúng .

Ống rơnghen phát ra bức xạ có bước sóng ngắn nhất là 6.10 -11m. Hiệu điện thế cực đại giữa anốt và catốt là

A. 21 kV B. 2,1 kV C. 3,3 kV D. 33 kV

39/ Chọn câu trả lời đúng. Hiệu điện thế giữa anốt và catốt của ống rơnghen là 15kV. Bước sóng nhỏ nhất của tia rơnghen đó bằng

A. 0,827.10- 9m B. 0,827.10- 8m C. 0,827.10- 10m D. 0,827.10- 11m

42/ Một ống rơnghen có thể phát ra tia rơnghen có bước sóng ngắn nhất là 10A0 (1A0 = 10 – 10m). Hiệu điện thế phải đặt vào giữa anốt và catốt là :

A. 1242 V B. 2142 V C. 1248 V D. 1484 V

CHỦ ĐỀ 3 : Thuyết Bo và quang phổ của hiđrô

A. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM :

1/ Mẫu nguyên tử Bo :

 Tiên đề về trạng thái dừng :

- Nguyên tử chỉ tồn tại trong những trạng thái có năng lượng hoàn toàn xác định gọi là trạng thái dừng.

- Khi ở trạng thái dừng, nguyên tử

Xem thêm
Từ khóa: / Tài liệu / Tài liệu
Đề xuất cho bạn
Tài liệu
de-minh-hoa-toan-lan-2-nam-2019
Đề Minh Họa Toán lần 2 năm 2019
33969 lượt tải
mot-so-cau-hoi-trac-nghiem-tin-hoc-lop-11-co-dap-an
Một số câu hỏi trắc nghiệm Tin học lớp 11 (có đáp án)
16103 lượt tải
ngan-hang-cau-hoi-trac-nghiem-lich-su-lop-11-co-dap-an
NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM LỊCH SỬ LỚP 11 - CÓ ĐÁP ÁN
9693 lượt tải
tong-hop-toan-bo-cong-thuc-toan-12
Tổng Hợp Toàn Bộ Công Thức Toán 12
8544 lượt tải
bai-tap-toa-do-khong-gian-oyz-muc-do-van-dung-co-dap-an-va-loi-giai-chi-tiet
Bài tập tọa độ không gian Oxyz mức độ vận dụng có đáp án và lời giải chi tiết
7120 lượt tải
mot-so-cau-hoi-trac-nghiem-tin-hoc-lop-11-co-dap-an
Một số câu hỏi trắc nghiệm Tin học lớp 11 (có đáp án)
154363 lượt xem
bai-tap-toa-do-khong-gian-oyz-muc-do-van-dung-co-dap-an-va-loi-giai-chi-tiet
Bài tập tọa độ không gian Oxyz mức độ vận dụng có đáp án và lời giải chi tiết
115280 lượt xem
de-luyen-tap-kiem-tra-mon-tieng-anh-lop-10-unit-6-gender-equality
Đề luyện tập kiểm tra môn Tiếng Anh lớp 10 - Unit 6: Gender equality
103640 lượt xem
de-luyen-tap-mon-tieng-anh-lop-10-unit-4-for-a-better-community-co-dap-an
Đề luyện tập môn Tiếng Anh lớp 10 - Unit 4: For a better community (có đáp án)
81326 lượt xem
de-on-tap-kiem-tra-mon-tieng-anh-lop-11-unit-4-caring-for-those-in-need-co-dap-an
Đề ôn tập kiểm tra môn Tiếng Anh lớp 11 - unit 4: Caring for those in need (có đáp án)
79462 lượt xem

  • Tài liệu

    • 1. Đề ôn kiểm tra cuối kì 2 số 1
    • 2. hoa hoc 12
    • 3. Đề Kt cuối kì 2 hóa 8 có MT
    • 4. Các đề luyện thi
    • 5. Đề luyện thi tốt nghiệp THPT năm 2023 môn Hóa Học
  • Đề thi

    • 1. tổng ôn môn toán
    • 2. sinh học giữa kì
    • 3. Toán Giữa Kì II
    • 4. kiểm tra giữa hk2
    • 5. Kiểm tra 1 tiết HK2
  • Bài viết

    • 1. Tải Video TikTok / Douyin không có logo chất lượng cao
    • 2. Cách tính điểm tốt nghiệp THPT Quốc gia 2020 mới nhất : 99% Đỗ Tốt Nghiệp
    • 3. Chính thức công bố đề Minh Họa Toán năm học 2020
    • 4. Chuyên đề Câu so sánh trong Tiếng Anh
    • 5. Chuyên đề: Tính từ và Trạng từ ( Adjectives and Adverbs)
  • Liên hệ

    Loga Team

    Email: mail.loga.vn@gmail.com

    Địa chỉ: Ngõ 26 - Đường 19/5 - P.Văn Quán - Quận Hà Đông - Hà Nội

2018 © Loga - Không Ngừng Sáng Tạo - Bùng Cháy Đam Mê
Loga Team