Loga.vn
  • Khóa học
  • Trắc nghiệm
    • Câu hỏi
    • Đề thi
    • Phòng thi trực tuyến
    • Đề tạo tự động
  • Bài viết
  • Hỏi đáp
  • Giải BT
  • Tài liệu
    • Đề thi - Kiểm tra
    • Giáo án
  • Games
  • Đăng nhập / Đăng ký
Loga.vn
  • Khóa học
  • Đề thi
  • Phòng thi trực tuyến
  • Đề tạo tự động
  • Bài viết
  • Câu hỏi
  • Hỏi đáp
  • Giải bài tập
  • Tài liệu
  • Games
  • Nạp thẻ
  • Đăng nhập / Đăng ký
Trang chủ / Tài liệu / Trắc nghiệm chuyên đề: Quang hợp, hô hấp ở thực vật, TĐVC và NL ở động vật

Trắc nghiệm chuyên đề: Quang hợp, hô hấp ở thực vật, TĐVC và NL ở động vật

LogaVN LogaVN 6 năm trước 3785 lượt xem 255 lượt tải

Chào các bạn học sinh và quý thầy cô, hôm nay LogaVN gửi tới bạn đọc tài liệu "Trắc nghiệm chuyên đề: Quang hợp, hô hấp ở thực vật, TĐVC và NL ở động vật". Hi vọng sẽ giúp ích cho các bạn học tập và giảng dạy.

CHỦ ĐỀ 2: QUANG HỢP VÀ HÔ HẤP Ở THỰC VẬT

Câu l. Các chất hữu cơ trong cây chủ yếu đuợc tạo nên từ chất nào sau đây?

A. H2O và CO2. B. Nitơ phân tử (N2)

C. chất khoáng. D. oxỉ từ không khí.

Câu 2. Bơm proton là quá trình nào sau đây?

Phân nhiệt động học.

Sử năng lượng do sự chênh lệch nồng độ proton để phân giải ATP. c. Hoạt động thẩm thấu.

Sử dụng năng lượng tích luỹ trong ATP để giải quyết sự chênh lệch nồng độ proton.

Câu 3. Săc tố tham gia chuyển hoá năng lượng ánh sáng thành năng lượng của các liên kết hoá học trong ATP và NADPH là loại sắc tố thuộc nhóm nào sau đây?

A. Diệp lục a. B. Diệp lục b. Carôten. D. Xanthôphy.

Câu 4. Quang hợp không có vai trò nào sau đây?

Tổng hợp gluxit, các chất hữu cơ và giải phóng oxi.

Biến đổi năng lượng ánh sáng thành năng lượng hoá học.

Oxi hoá các hợp chất hữu cơ đế giải phóng năng lượng.

D. Điều hoà tỷ ỉệ khí O2/CO2 của khí quyển.

Câu 5. Quá trình quang hợp giải phóng oxi. Nguồn gốc của oxi thoát ra từ chất nào sau đâv?

A. H20. B. APG. c. C02 D. ATP.

Câu 6. Chất nào sau đây là sản phẩm của chuỗi phản ứng tối?

A. C6Hi206. B. C02. C.ATP. D. 02.

Câu 7. Trong pha tối của thực vật C3, chất nhận CO2 đầu tiên là chất nào sau đây?

A. APG. B. PEP. c. AOA. D. Ribulôzơ 1-5-diP.

Câu 8. Khi nói về chu trình Canvil, phát biểu nào sau đâv đúng?

A. Xảy ra vào ban đêm. B. Tông hợp glucôzơ .

C. Giai phóng CO2. D. Giải phóng O2.

Câu 9. ở thực vật, trong 4 miền ánh sáng sau đây, cường độ quang hợp mạnh nhât ở miền ánh sáng nào?

đỏ. B. da cam. c. lục. ; , D. xanh tím.

Câu 10. ở thực vật, trong 4 miền ánh sáng sau đâv, eường độ quang hợp yếu nhất ở miên ánh sáng nào?

đỏ. B da cam. c. lục. D. xanh tím.

Câu 11. Điểm bù ánh sáng là

PAGE \* MERGEFORMAT 61

PAGE \* MERGEFORMAT 71

PAGE \* MERGEFORMAT 28 :

CHỦ ĐỀ 2: QUANG HỢP VÀ HÔ HẤP Ở THỰC VẬT

Câu l. Các chất hữu cơ trong cây chủ yếu đuợc tạo nên từ chất nào sau đây?

A. H2O và CO2. B. Nitơ phân tử (N2)

C. chất khoáng. D. oxỉ từ khôniĩ khí.

Câu 2. Bơm proton ỉà quá trình nào sau đây?

Phân uiải năniĩ lượrm nhiệt động học.

Sử đụrm năng lượng do sụ' chênh lệch nồng độ proton để phân giải ATP. c. Hoạt động thẩm thấu.

Sử dụng năng lượng tích luỹ trong ATP để giải quyết sự chênh ỉệch nồng độ proton.

Câu 3. Săc tố tham íỉia chuyển hoá năníỉ lượng ánh sáng thành năng lượng của các liên kết hoá học tronu ATP và NADPH là ỉoại sắc tố thuộc nhóm nào sau đây?

A. Diệp lục a. B. Diệp lục b. Carôten. D. Xanthôphyỉ.

Câu 4. Quang hợp không có vai trò nào sau đây?

Tông họp gluxit, các chất hữu cơ và giải phórm oxi.

Biên đôi năng lượng ánh sáim thành năng lượng hoá học.

Oxi hoá các hợp chất hữu cơ đế giải phónụ năng ỉượníí.

D. Điều hoà tỷ ỉệ khí O2/CO2 của khí quyển.

Câu 5. Quá trình quang hợp giải phóng oxi. Nguồn gốc của oxi thoát ra từ chất nào sau đâv?

A. H20. B. APG. c. C02 D. ATP.

Câu 6. Chất nào sau đây là sản phẩm của chuỗi phản ứng tối?

A. C6Hi206. B. C02. C.ATP. D. 02.

Câu 7. Trong pha tối của thực vật C3, chất nhận CO2 đầu tiên là chất nào sau đây?

A. APG. B. PEP. c. AOA. D. Ribulôzơ 1-5-diP.

Câu 8. Khi nói về chu trình Canvil, phát biểu nào sau đâv đúng?

A. Xảy ra vào ban đêm. B. Tông hợp glucôzơ .

C. Giai phóng CO2. D. Giải phóng O2.

Câu 9. ơ thực vật, trong 4 miền ánh sáng sau đây, cường độ quang hợp mạnh nhât ở miền ánh sáng nào?

đỏ. B. da cam. c. lục. ; , D. xanh tím.

Câu 10. ơ thực vật, trong 4 miền ánh sáng sau đâv, eường độ quang họp yếu nhất ở miên ánh sáng nào?

đỏ. B da cam. c. ỉục. D. xanh tím.

Câu 11. Điếm bù ánh sáng là

cường độ ánh sáng mà tại đó cây không quang hợp.

cường độ ánh sáng mà tạỉ đó cường độ quang hợp thấp nhất.

c. cường độ ánh sáng mà ở đó cường độ quang hợp bằng cường độ hô hấp.

D. cường độ ánh sáng mà tại đó cường độ quang hợp cao nhất.

Câu 12. Điếm bão hoà ánh sáng ỉà

cường độ ánh sáng mà cường độ quang hợp đạt cực đại.

cường độ ánh sáng tối đa để cường độ quang hợp bằng cường độ hô hấp.

cường độ ánh sáng tối đa để cường độ quang hợp bé hơn cường độ hô hấp.

cường độ ánh sáng để cây ngừng quang hợp.

Câu 13. Năng suất sinh học là

tổng sinh khối của cây trên một ha gieo trồng trong mỗi ngày. r ^

tổng lượng chất khô tích luỹ được trên 1 ha gieo trồng.

là một phân sản phâm có giá trị kinh tê tích luỹ trong các cơ quan, các

tổng chất khô của cây tích ỉũy trên một ha gieo trồng trong mỗi ngày.

Câu 14. Năng suất kinh tế ỉà

một phần của năng suất sinh học chứa trong các cơ quan có giá trị kinh tê như hạt, củ, lá...

tổng sinh khối của cây trên một ha gieo trồng trong mỗi ngày,

tổng lượng chất khô tích ỉuỹ được mỗi ngày trên 1 ha gieo trồng.

tổng lượng-chất khô tích luỹ được trên ỉ ha gieo trồng.

Câu 15. Ở hầu hết các ỉoài cây, quang hợp thường quyết định bao nhiêu phần ĩliẩt trăm năng suất câv trồng?

A. 90-95%; B. 50-60% C. 70-80%; D. 80-90%.

Câu 16. Cây xanh thường sinh trưởng và phát triển bình thường ở nồng độ CƠ2

nào sau đây?

A. 0,01%. B. 0,02%. C. 0,03%. D. 0,04%.

Câu 17. Ở trong lá, lục ỉạp thường có nhiều nhất ở loại tế bào nào sau đây? iiP.

A. Tế bào mô giậu. B.Tê bào biểu bì trên,

C. Te bào biểu bì dưới. D. Tế bào mô xốp.

Câu 18. Nhóm sắc tố nào sau đây tham gia quá trình hấp thụ năng lượng ánh sáng và truyền năng ỉượng hấp thụ được đến trang tâm phản ứng sáng? ạnh

A. Diệp ỉục a và diệp lục b. B. Diệp lục b và carôten.

C. Xanthôphyỉ và diệp lục a. D. Diệp lục b và carôtenoỉt

Câu 19. Diệp lục phân bố ở cấu trúc nào của lục lạp? - V ihât

A. Trong chất nền strôma. B. Trên màng tiỉacôit

C Trên màng trong của lục lạp. D Trên màng ĩìgòài của lục lạp

Câu 20. Pha sáng của quang hợp là:

Pha chuyển hoá năng lượng của ánh sáng đã được điệp ỉục hấp thụ thành năng lượng của các liên kết hoá học trong ATP và NADPH .

Pha chuyển hoá năng lượng của ánh sáng đã được diệp lục hấp thụ thành năng lượng của các liên kết hoá học trong NADPH .

Pha chuyển hoá năng lượng của ánh sáng đã được carôten hấp thụ chuyển thành năng lượng của các liên kết hoá học trong ATP và NADPH .

Pha chuyển hoá năng lượng của ánh sáng đã được diệp lục hấp thụ thành năng lượng của các liên kết hoá học trong ATP.

Câu 21. Sản phẩm đầu tiên của chu trình Canvil là:

A. ATP, NADPH. B. APG (axií photphoglixêric).

C. AỈPG (anđêhit photphoglixêric). D. RiDP (ribulôzơ -1,5- điphôtphat).

Câu 22. Trong các chất sau, chất nhận CƠ2 trong pha tối của quang hợp là:

A. H20. B.ATP.

C. PEP. D. APG (axit photphogỉixêric).

Câu 23. Những cây thuộc nhóm thực vật CAM là:

A. Xương rồng, thuốc bỏng. B. Lúa khoai sắn đậu.

C. Ngô, mía, cỏ gấu. D. Rau dền, các loại rau.

Câu 24. Sản phẩm đầu tiên của chu trình C4 là:

Hợp chất hữu cơ có 4C trong phân tử.

APG (axit phoíphoglixêric).

A1PG (anđêhií phoíphoglixêric).

RiDP (ribulôzơ -1,5- điphôtphat).

Câu 25. Trình tự các giai đoạn trong chu trình Canvil là:

Cố định CO2 -> Tái sinh chất nhận -> Khử APG thành ALPG.

Cố định CO2 -» Khử APG thành ALPG —» Tái sinh chất nhận,

Khử APG thành ALPG -> cố định C02 -» Tái sinh chất nhận.

Khử APG thành ALPG -*

Câu 26. Quá trình quang hợp có 2 pha là pha sáng và pha tối. Pha tối sử dụng loại sản phẩm nào sau đây của pha sáng?

A. 02, NADPH, ATP. B. NADPH, 02.

C. NADPH, ATP. D. O2, ATP.

Câu 27. Giả sử khi nhiệt độ cao làm cho khí khổng đóng thì cây nào dưới đây không có hô hấp sáng?

Dứa. B. Rau muống. c. Lúa nước: D. Lúa mì.

Câu 28. Kết quả của quá trình quang hợp tạo ra khí ỏxi. Các phân tử oxi này được tạo ra từ quá trình nào sau đây?

A. Pha tối của quang hợp. B. Quang phân li nước

C. Phân giải đường CôHnOô. D. Phân giải CO2 tạo ra oxi.

Câu 29. Trong chu trình Canvil, chất nào sau đây đóng vai trò là chất nhận CO2 ành đầu tiên?

A. ALPG (anđêhit photphoglixêric). B. APG (axit photphoglixêric).

C. AM (axit malic). D. RiDP (ribuỉôzơ - 1,5- điphôtphat).

Câu 30. Hô hấp sáng có đặc điểm nào sau đây?

A. Không giải phóng CO2 mà chỉ giải phóng O2.

Phân giải các sản phẩm quang hợp mà không tạo ra ATP.

Diễn ra ở mọi thực vật khi có ánh sáng mạnh, nhiệt độ cao.

Diễn ra ở 3 bào quan là ti thể, lục lạp và nhân tế bào.

Câu 31. Khi sống ở môi trường có khí hậu khô nóng, các loài cây thuộc nhóm thực vật nào sau đây có hô hấp sáng?

A. Cây thuộc nhóm C3. B. Cây thuộc nhóm C4.

C. Cây thuộc nhóm C3 và C4. D. Cây thuộc nhóm thực vật CAM.

Câu 32. Khi nói về pha tối của quang hợp, phát biểu nào sau đây đúng?

Diễn ra ở xoang thilacôit.

Không sử dụng nguyên liệu của pha sáng.

Sử dụng sản phẩm của pha sáng để đồng hóa CO2.

Diễn ra ở những tế bào không được chiếu sáng.

Câu 33. Quá trình quang hợp cần phải có bao nhiêu nhân tố sau đây?

I Ánh sáng. II. coj. III. H20 IV. 02. V. Bộ máy quang hợp.

Đáp án đúng:

A. 4. B.5. C 2 D.3.

Câu 34. Khi nói về đặc điểm của diệp lục, phat biểu nào sau đây sai?

Hấp thụ ánh sáng ở phần đầu và phần cuối của ánh sáng nhìn thấy.

Có thể nhận năng lượng từ các sắc tố khác.

Khi được chiếu sáng có thể phát huỳnh quang.

Màu lục liên quan trực tiếp đến quang hợp.

Câu 35. Lá cây thường có 3 loại sắc tố là clorophỵl, carôten và xanthôphyl. Khi lá già, clorophyl bị phân giải thì lá thường có màu vàng và sau đó rụng khỏi cành. Màu của loại sắc tố nào sau đây sẽ quy định màu vàng của lá trước khi rụng?

A. Xanthophyl. B. Carôten.

C. Melanin. D. AntoxiamiĩL

Câu 36. Chuỗi phản ứng sáng của quá trình quang họp tạo ra bao nhiêu chất trong các chất sau đây?

(l)ATP; (2)02; (3) NADPH; (4)C6H1206; (5) H20.

A.3. B.2. C.4. D.5.

Câu 37. Trong pha tối của thực vật C4 và trong pha tối của thực vật CAM, chất nhận OO2 đầu tiên là chất nào sau đây?

A. APG. B. PEP C. AOA D. Ribulôzơ 1-5-diP

Câu 38. Trong quang hợp, NADPH có vai trò nào sau đây?

Phối hợp với clorophyl để hấp thụ ánh sáng.

Là chất nhận e đầu tiên của pha sáng.

Là thành viên của chuỗi truyền e để hình thành ATP.

Mang e đến chu trình canvil.

Câu 39. Khi môi trường có nhiệt độ cao và trong lục lạp của tế bào mô dậu có lượng O2 hoà tan cao hơn CO2 thì cây nào sau đây không bị giảm lượng sản phẩm quang hợp?

A. Dưa hấu. B. Ngô. C. Lúa nước. D. Rau cải.

Câu 40. Đối với quá trình quang hợp, nước có bao nhiêu vai trò sau đây?

Nguyên liệu trực tiếp cho quang hợp.

Điều tiết khí khổng đóng mở.

Môi trường của các phản ứng.

Giúp vận chuyển các ion khoáng cho quang hợp.

Giúp vận chuyển sản phẩm quang hợp.

TOC \o "1-5" \h \z HYPERLINK \l "bookmark20" \o "Current Document" A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.

Câu 41. Có bao nhiêu biện pháp sau đây giúp tăng năng suất cây trồng?

Tăng diện tích lá. (2) Tăng cường độ quang hợp.

Tăng hệ số kinh tế. (4) Tăng hệ số kinh tế.

HYPERLINK \l "bookmark5" \o "Current Document" A. 1. B.2. C.3. D.4.

Câu 42. Ớ vùng khí hậu khô nóng, nhóm íhực vật nào sau đây thường cho năng suất sinh học cao nhất?

A. Nhóm thực vật C3. B. Nhóm thực vật C4.

C. Nhóm thực vật CAM. D. Các nhóm có năng suất như nhau.

Câu 43. Giả sử môi trường có đủ CO2 cho quang hợp, khi cường độ ánh sáng tăng cao hơn điểm bù ánh sáng nhưng chưa đạt tới điểm bão hoà ánh sáng thì:

Cường độ quang hợp giảm dần tỉ lệ nghịch với cường độ ánh sáng.

Cường độ quang hợp tăng dần tỉ lệ thuận với cường độ ánh sáng,

Cường độ quang hợp không thay đổi.

Cường độ quang hợp đạt tối đa.

Câu 44. Khi nói về ảnh hưởng của quang phổ ánh sáng tới quang hợp, thì các tia sáng đỏ xúc tiến

A. Tổng hợp ADN. B. Tổng hợp prôtêin.

C. Tổng hợp lipit. D. Tổng hợp cacbohidrat.

Câu 45. Nối nội dung ở cột A với các nội dung ở cột B.

Cột A

Cột B

01. Pha sánga. là sắc tố trực tiếp tham gia quang hợp2. Pha tốib. diễn ra trong Stroma3. Diệp lụcc. là sắc tố làm cho lá có màu vàng4. Carôtennoitd. diễn ra ở grana

Tổ hợp nào sau đây là đúng?

A. 1 - b, 2 - a, 3 - d; 4 - c. B. 1 - d; 2 - b; 3 - c; 4 - a.

C. 1 - d; 2 - b; 3 - a; 4 - c. D. 3 - a; 4 - c, 1 - b; 2 - d.

Câu 46. Khi nói về quang hợp, phát biểu nào sau đây sai?

Trong quang hợp, H2O là chất khử.

Trong quang hợp, CO2 là chất khử.

O2 giải phóng trong quá trình quang hợp có nguồn gốc từ H2O.

Oxỉ trong gỉucôzơ tạo ra trong quang hợp có nguồn gốc từ CO2.

Câu 47. Chọn và nối các nội dung ở cột A với cột B cho phù hợp.

Cột A

Cột B

0Sản phẩm cố định CO2 đầu tiên của thực vật

c3 là

Điểm khác biệt giữa quá trình cố định CO2 của thực vật C4 so với thực vật CAM là

Chất nhận CO2 của thực vật C4 là

Hô hấp sáng thường thấy ởthực vật C4

thực vật C3

axit photphoglixêric

axit ôxalôaxetic

diễn ra vào ban đêm

diễn ra vào ban ngày

photphoenolpyruvic

Tổ hợp đúng là:

A. 1d, 2g, 3h, 4b. B. 1c, 2g, 3h, 4b.

C. 1c, 2e, 3h? 4b. D. lc, 2g, 3d, 4a.

Câu 48. Một cây C3 và một cây C4 được đặt trong cùng một chuông thuỷ tinh kín, được cung cấp đủ nước, ánh sáng nhưng không cung cấp thêm CO2. Theo lí thuyết, nồng độ CO2 sẽ thay đổi như thế nào trong chuông?

A. Không thay đổi ' B. Giảm đến đỉểm bù của cây C3

C. Giảm đến điểm bù của cây C4. D. Tăng dần, sau đó giữ ổn định,

Câu 49. Pha tối trong quang hợp của các nhóm thực vật C3, C4 và CAM đều có chung đặc điếm nào sau đây? - V,

Chất nhận CO2 đầu tiên là RiDP (ribulôzơ -1,5- điphôtphat).

Sản phẩm đầu tiên là APG (axií photphogỉixêric).

Trải qua chu trình Canvil.

Diễn ra trên cùng một loại tế bào.

Câu 50. Ở quang hợp của thực vật C3, cho rằng một chu kì photphoryỉ hoá vòng tạo ra được 2ATP. Đe tổng hợp được 1 mol glucôzơ thì cần ít nhất bao nhiêu mol photon ánh sáng?

A. 48 mol. B. 54 mol. C. 12moL D. 24 mol.

Câu 51. Ở quang hợp của thực vật C4, cho rằng một chu kì photphory! hoá vòng tạo ra được 2ATP. Để tổng hợp được 720g glucôzơ thì cần ít nhất bao nhiêu mol photon ánh sáng?

A. 24. B. 12. C. 240. D. 720.

Câu 52. Ở thực vật C3, biết rằng toàn bộ NADPH do pha sáng tạo ra chỉ được dùng cho pha tối để khử APG thành A1PG. Theo lí thuyết, để tổng hợp được 90g glucôzơ thì cần phải quang phân li bao nhiêu gam nước?

A. 108. B. 12. C. 18. D. 54.

Câu 53. Theo lí thuyết, để quá trình quang hợp tổng hợp được 180g glucôzơ thì cây phải sử dụng bao nhiêu gam nước cho pha sáng?

A. 360g. B. 432g. C. 180g. D. 216g.

Câu 54. Khi nói về pha sáng của quang hợp, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

Chuyến năng lượng ánh sáng đã được diệp lục hấp thụ thành năng lượng trong ATP và NADPH.

Diễn ra ở tilacoit

Diễn ra ở chất nền của lục lạp.

Diễn ra trước pha tối và không cần tới sản phẩm của pha tối.

Diễn ra giống nhau ở các nhóm thực vật C3, C4 và CAM.

A. 4. B. 5. C 3. D. 2.

Câu 55. Trong quá trình quang hợp, chuỗi phản ứng tối sử dụng trực tiếp bao nhiêu yếu to sau đây?

Năng lượng ánh sáng mặt trời. (2) Năng lượng ATP.

H20; (4) C02; (5) NADPH; (6) 02.

2. B.5. C.3. D.4.

Câu 56. Trong quang hợp, các nguyên tử oxi của phân tử CO2 cuối cùng sẽ có mặt ở chất nào sau đây?

A. O2 thải ra. B. O2 và C6H12O6.

C. C6H12O6. D. C6H12O6 và H2O.

Câu 57. Pha tối của các nhóm thực vật C3, C4 và CAM khác nhau về bao nhiêu đặc điểm sau đây?

Chất nhận CO2 đầu tiên.

Sản phẩm cố định CO2 đầu tiên.

Số phân tử NADPH cần để íổng hợp 1 phân tử glucôzơ;

Thời gian và không gian xảy ra quá trình cố định CƠ2.

A.4. B. 3. C.2. D. 1.

Câu 58. Đặc điểm nào sau đây là điểm phân biệt giữa hệ quang hóa I (PS I) với hệ

quang hoa II (PS II)?

Chỉ có PS II mới tổng hợp ATP.

Khi thêm ATP thì PS I cũng có thể tổng hợp NADPH và giải phóng O2.

Chỉ có PS I mới sử dụng ánh sáng ở bước sóng 70nm.

Chỉ-có PS I mới có thể thực hiện khi vắng mặt PS II.

Câu 59. Cho các hoạt động sau:

Tạo gradien pH bằng cách bơm proton qua màng tilacoit.

Cố định CO2 trong chất nền lục lạp

Khử các phân tử NABP+

Lấy điện tử từ các phân tử diệp lục ở trung tâm phản ứng.

Trong quá trình quang hợp, thứ tự diễn ra các hoạt động là:

A. (1), (2), (3), (4). B. (2),(3), (4),’(1).

C. (3), (2), (1), (4). D. (4), (1), (3), (2).

Câu 60. Khi tổng hợp 180 g gỉucôzơ thì cây C3

A. đã quang phân li 108 g nước. B. giải phóng 384 g O2.

C. sử dụng 134,4 lít CO2 (đktc). D. sử dụng 18 mol NADPH.

Câu 6l. Khi nói về cây dứa, có bao nhiêu phát biểu sau là đúng?

Dứa có 2 loại lục ỉạp là lục lạp ở íế bào mô giậu và lục lạp ở tế bào bao bó mạch.

Lục lạp ở tế bào bao bó mạch nằm sâu phía dưới thịt ỉá nên dứa có điểm bão hoà nhiệt độ và ánh sáng rất cao.

Quá trình quang hợp ở cây dứa không có chu trình Canvil.

Trong điều kiện ánh sáng mạnh, ở dứa xảy ra hô hấp sáng làm giảm năng

suất quang hợp.

A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.

Câu 62. Trong môi trường khí hậu nhiệt đới, hiệu suất quang hợp (gam chất khô/m2 lá/ ngày) ở thực vật C3 thấp hơn nhiều so với ở thực vật C4. Giải thích nào sau đây S&I?

Thực vật C4 có điểm bão hoà ánh sáng thấp hơn thực vật C3.

Điểm bão hoà nhiệt độ của cây €4 cao hơn cây C3.

Thực vật C3 có hô hấp sáng, còn thực vật C4 thì không.

Thực vật C4 có 2 loại lục lạp thực hiện 2 chức năng: cố định CO2 sơ cấp và tổng hợp chất hữu cơ.

Cân 63. Ở íhực vật €3, để tổng hợp được 360 g gỉucôzơ thì cây phải sử dụng bao nhiêu mol photon ánh sáng, nếu cho rằng một chu kìi photphoryỉ hoá vòng chỉ tạo ra được 1ATP?

A. 72. B. 120. C. 144. ' D. 136.

Câu 64. Quang hợp tạo H2O ở giai đoạn nào sau đây?

Cố định CO2 thành APG.

Khử APG thành A1PG.

A1PG chuyển hóa thành glucôza.

A1PG tái sinh thành chất nhận CO2.

Câu 65. Trong các thí nghiệm tách chiết sắc tố thực vật, vì sao phải tách chiết dung dịch sắc tố bằng các ỉoại dung dịch aceton, benzen, cồn?

Sắc tố thực vật rất khó tách chiết nên phải dùng các loại dung dịch aceton, benzen, cồn có độ phân li mạnh.

Các sắc tố không tan trong nước, chỉ tan trong các dung môi hữu cơ.

Các sắc tố có bản chất là các axit hữu cơ.

Các sắc tố dễ dàng kết hợp với aceton, benzen hoặc cồn tạo hợp chất tan trong nước.

Câu 66. Người ta chiết rút hệ sắc tố của thực vật bậc cao bằng dung môi hữu cơ và tiến hành sắc kí trên giấy thu được sắc kí đồ như sau:

Các vạch 1, 2, 3, 4 lần lượt tương ứng với những loại sắc tố nào của lá?

Diệp lục a, diệp lục b, carôtenoit, xantophil.

Diệp lục b, diệp lục a, carôtenoit, xantophỉh

Diệp lục a, diệp lục b, xantophil, carôtenoit.

Diệp lục b, diệp lục a, xantophil, carôtenoit.

Câu 67. Khi nói về quang hợp, phát biểu nào sau đây saỉ?

Chu trình Canvil diễn ra trong pha tối.

Ở thực vật CAM, hoạt động cố định CO2, chu trình Canvil xảy ra vào ban đêm khi khí khổng mở.

Quá trình quang hợp có tạo ra nước.

Hệ số Q10 của pha tối quang hợp cao hơn pha sáng.

2. Hô hấp ở thực vật

Câu l. Trong quá trình bảo quản nông sản, hô hấp gây ra tác hại nào sau đây

A. Làm giảm nhiệt độ. B. Làm tăng khí O2; giảm CO2.

C. Tiêu hao chât hữu cơ. D. Làm giảm độ âm.

Câu 2. Xét về bản chất hóa học, hô hấp là quá trình

chuyển hoá, thu nhận ôxi và thải CO2 xảy ra trong tế bào.

ôxi hoá sinh học nguyên liệu hô hấp thành CƠ2, H2O và tích luỹ ATP.

chuyển các nguyêntử hidro từ chất cho hiđro sang chất nhận hidro.

thu nhận năng lượng của tế bào ■iết

Câu 3. Quá trình hô hấp ở thực vật có ý nghĩa:

Đảm bảo sự cân bằng O2 và CO2 trong khí quyển.

Tạo ra năng lượng cung cấp cho hoạt động sống của các tế bào và cơ thể sinh vật.

Làm sạch môi trường.

Chuyển hoá gluxit thành CO2 và H2O. tan

Câu 4. Trong quá trình hô hấp hiếu khí, từ 1 phấn tử glucôzơ đã tổng hợp được

bao nhiêu phân tử ATP?

A.2ATP. B. 34 ATP. C. 4. ATP. D. 38 ATP.

Câu 5. Trong hô hấp hiếu khí, dòng di chuyển điện tử được mô tả theo sơ đồ nào sau đây?

nguyên liệu hô hấp -» chu trình Crep -» NAD+ —» ATP.

nguyên liệu hô hấp -> NADH -» chuỗi truyền e -> O2.

nguyên liệu hô hấp —» ATP —» O2.

nguyên liệu hô hấp -> đường phân -» chu trình Crep -» NADH -> ATP.

Câu 6. Chất nhận e cuối cùng trong chuỗi truyền e của quá trình phốtphorin hoá oxi hoá là chất nào sau đây?

A. O2. B. H20. C. NAD+. D. Axit piruvic.

Câu 7. Bào quan thực hiện quá trình hô hấp hiếu khí là

A. không bào. B. ti thể. C. trung thể. D. lạp thể.

Câu 8. Sản phẩm của phân giải kị khí từ axit piruvic gồm những chất nào sau đây?

A. rượu Êtilic + CO2 + năng lượng. B. rượu Êtiỉic + CO2.

C. rượu Êtilic + năng lượng. D. axit lactic.

Câu 9. Chu trình Crep diễn ra ở cấu trúc nào sau đây?

A. Tế bào chất. B. Màng trong ty thể.

C. Lục lạp. D. Chất nền ty thể.

Câu 10. Ket quả phân giải kị khí, từ 1 phân tử glucôzơ thường giải phóng được bao nhiêu phân tử ATP?

A. 2ATP. B. 36ATP. C. 38ATP. D. 34ATP.

Câu 11. Hô hấp sáng xảy ra với sự tham gia của các bào quan theo thứ tự:

A. Ti thế, lục lạp, ribôxôm. B. Lục lạp, peroxixôm, ti thể.

C. Ti thế, iizôxôm, lục lạp. D. Ti thể, peroxíxôm, lục lạp.

Câu 12. Các giai đoạn hô hấp hiếu khí (phân giải hiếu khí) diễn ra theo trình tự:

Chu trình Crep —» đường phân -> Chuỗi truyền electron.

Đường phân -» Chu trình Crep -» Chuỗi truyền electron,

Chu trình Crep —» Chuỗi truyền electron —» đường phân.

Chu trình Crep —» đường phân -» Chuỗi truyền electron.

Câu 13. Hệ số hô hấp (RQ) là:

Tỷ số giữa phân tử H20 thải ra và phân tử 02 lấy vào khi hô hấp.

Tỷ số giữa phân tử 02 thải ra và phân tử C02 lấy vào khi hô hấp.

Tỷ số giữa phân tử C02 thải ra và phân tử H20 lấy vào khi hô hấp.

Tỷ số giữa phân tử C02 thải ra và phân tử O2 lấy vào khi hô hấp.

Câu 14. Nhiệt độ tối đa cho hô hấp ở thực vật nằm trong khoảng:

A. 35°c -» 40°c. B. 40°c -> 45°c.

C. 30°c -» 35°c. D. 45°c -> 50°c.

Câu 15. Quá trình lên men được ứng dụng trong bao nhiêu hoạt động sau đây?

(1) Sản xuất bia, rượu; (2) Làm sữa chua;

Muối dưa; (4) Sản xuất giấm.

A.3. B.4. C. 1. D.2

Câu 16. Quá trình phân giải kỵ khí có đặc điểm nào sau đây?

Xảy ra ở tế bào chất, trong điều kiện đủ ôxi.

Giải phóng ít năng lượng.

Quá trình này không diễn ra trong cây vì tạo sản phẩm gây độc cho cây.

Bao gồm các giai đoạn đường phân, lên men và chuỗi chuyền điện tử.

Câu 17. Khi nói về giai đoạn đường phân trong hô hấp hiếu khí, phát biểu nào sau đây sai?

Giai đoạn đường phân hình thành NADBL

Giai đoạn đường phân oxi hoá hoàn toàn glucôzơ.

Giai đoạn đường phân hình thành một ítATP.

Giai đoạn đường phân phân cắt glucôzơ thành axit piravic.

Câu 18. Sản phẩm của giai đoạn đường phân gồm các chất nào sau đây?

(1) CH3COCOOH; (2) CO2 và H2O; (3) ATP;

(4) NADH; (5) axit lactic.

A. 1, 2 và 3 B. 1, 2, 3 và 4 C. 1,3, 4 và 5 D. 1, 3 và 4

Câu 19. Khi nói về hô hấp ở thực vật, phát biểu nào sau đây §aỉ?

Cường độ hô hấp tỷ lệ thuận với nhiệt độ.

Cường độ hô hấp tỉ lệ nghịch với hàm lượng nước củạ cơ thể và cơ quan hô hấp.

Cường độ h

Xem thêm
Từ khóa: / Tài liệu / Tài liệu
Đề xuất cho bạn
Tài liệu
de-minh-hoa-toan-lan-2-nam-2019
Đề Minh Họa Toán lần 2 năm 2019
33969 lượt tải
mot-so-cau-hoi-trac-nghiem-tin-hoc-lop-11-co-dap-an
Một số câu hỏi trắc nghiệm Tin học lớp 11 (có đáp án)
16103 lượt tải
ngan-hang-cau-hoi-trac-nghiem-lich-su-lop-11-co-dap-an
NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM LỊCH SỬ LỚP 11 - CÓ ĐÁP ÁN
9691 lượt tải
tong-hop-toan-bo-cong-thuc-toan-12
Tổng Hợp Toàn Bộ Công Thức Toán 12
8544 lượt tải
bai-tap-toa-do-khong-gian-oyz-muc-do-van-dung-co-dap-an-va-loi-giai-chi-tiet
Bài tập tọa độ không gian Oxyz mức độ vận dụng có đáp án và lời giải chi tiết
7120 lượt tải
mot-so-cau-hoi-trac-nghiem-tin-hoc-lop-11-co-dap-an
Một số câu hỏi trắc nghiệm Tin học lớp 11 (có đáp án)
154332 lượt xem
bai-tap-toa-do-khong-gian-oyz-muc-do-van-dung-co-dap-an-va-loi-giai-chi-tiet
Bài tập tọa độ không gian Oxyz mức độ vận dụng có đáp án và lời giải chi tiết
115245 lượt xem
de-luyen-tap-kiem-tra-mon-tieng-anh-lop-10-unit-6-gender-equality
Đề luyện tập kiểm tra môn Tiếng Anh lớp 10 - Unit 6: Gender equality
103607 lượt xem
de-luyen-tap-mon-tieng-anh-lop-10-unit-4-for-a-better-community-co-dap-an
Đề luyện tập môn Tiếng Anh lớp 10 - Unit 4: For a better community (có đáp án)
81291 lượt xem
de-on-tap-kiem-tra-mon-tieng-anh-lop-11-unit-4-caring-for-those-in-need-co-dap-an
Đề ôn tập kiểm tra môn Tiếng Anh lớp 11 - unit 4: Caring for those in need (có đáp án)
79429 lượt xem

  • Tài liệu

    • 1. Đề ôn kiểm tra cuối kì 2 số 1
    • 2. hoa hoc 12
    • 3. Đề Kt cuối kì 2 hóa 8 có MT
    • 4. Các đề luyện thi
    • 5. Đề luyện thi tốt nghiệp THPT năm 2023 môn Hóa Học
  • Đề thi

    • 1. tổng ôn môn toán
    • 2. sinh học giữa kì
    • 3. Toán Giữa Kì II
    • 4. kiểm tra giữa hk2
    • 5. Kiểm tra 1 tiết HK2
  • Bài viết

    • 1. Tải Video TikTok / Douyin không có logo chất lượng cao
    • 2. Cách tính điểm tốt nghiệp THPT Quốc gia 2020 mới nhất : 99% Đỗ Tốt Nghiệp
    • 3. Chính thức công bố đề Minh Họa Toán năm học 2020
    • 4. Chuyên đề Câu so sánh trong Tiếng Anh
    • 5. Chuyên đề: Tính từ và Trạng từ ( Adjectives and Adverbs)
  • Liên hệ

    Loga Team

    Email: mail.loga.vn@gmail.com

    Địa chỉ: Ngõ 26 - Đường 19/5 - P.Văn Quán - Quận Hà Đông - Hà Nội

2018 © Loga - Không Ngừng Sáng Tạo - Bùng Cháy Đam Mê
Loga Team