Chào các bạn học sinh và quý thầy cô, hôm nay LogaVN gửi tới bạn đọc tài liệu "Trắc nghiệm Lịch Sử lớp 11 - Bài 4: Các nước Đông Nam Á - Có đáp án". Hi vọng sẽ giúp ích cho các bạn học tập và giảng dạy.
BÀI 4: CÁC NƯỚC ĐÔNG NAM Á
Câu 1. Vì sao phong trào chống Pháp của nhân dân Lào và Cam pu chia thất bại ?
A. Chưa có đảng lãnh đạo.
B. Pháp rát mạnh.
C. Chưa có sự đoàn kết cần thiết.
D. Diễn ra tự phát, thiếu đường lối, thiếu tổ chức.
Câu 2. Cuộc khởi nghĩa của nhân dân Cao nguyên Bô-lô-ven do ai lãnh đạo ?
A. Com-ma-đam, Ong-Kẹo.
B. Pha-ca-đuốc.
C. Pu-côm-bô.
D. Si-vô-tha.
Câu 3. Ý nào không phải là nội dung của cuộc cải cách ở Xiêm giữa thế kỉ XIX
A. Xóa bỏ chế độ nô lệ vì nợ.
B. Mở cửa buôn bán với các nước phương Tây.
C. Xóa bỏ nghĩa vụ lao dịch cho nông dân.
D. Thi hành chính sách giáo dục bắt buộc, chú trọng nội dung khoa học-kĩ thuật trong giảng dạy, cử du học sinh đi học ở phương Tây.
Câu 4. Ý nào không phải là nguyên nhân khiến Đông Nam Á bị chủ nghĩa thực dân xâm lược?
A. Chế độ phong kiến ở đây đang khủng hoảng, suy yếu.
B. Giàu tài nguyên thiên nhiên, khoáng sản, vị trí địa lí thuận lợi.
C. Có thị trường tiêu thu rộng lớn, nhân công dồi dào.
D. Kinh tế của các nước Đông Nam Á đang phát triển.
Câu 5. Ý nào không phải là nội dung của cuộc cải cách ở Xiêm giữa thế kỉ XIX ?
A. Xóa bỏ chế độ nô lệ vì nợ.
B. Mở cửa buôn bán với các nước phương Tây.
C. Xóa bỏ nghĩa vụ lao dịch cho nông dân.
D. Thi hành chính sách giáo dục bắt buộc, chú trọng nội dung khoa học-kĩ thuật trong giảng dạy, cử du học sinh đi học ở phương Tây.
Câu 6. Từ nửa sau thế kỉ XIX quốc gia nào ở Đông Nam Á giữ được độc lập, không bị thực dân thống trị ?
A. Bru-nây. B. Phi-líp-pin. C. Ma-lai-xia. D. Xiêm (Thái Lan)
Câu 7. Nguyên nhân thất bại của phong trào đấu tranh chống thực dân Pháp của nhân dân Lào và Campuchia cuối thế kỉ XIX đầu thế kỉ XX là
A. Diễn ra tự phát, thiếu đường lối, thiếu tổ chức.
B. Sự chênh lệch về lực lượng.
C. Các phong trào nổ ra tự phát, thiếu sự đoàn kết
BÀI 4: CÁC NƯỚC ĐÔNG NAM Á
Câu 1. Vì sao phong trào chống Pháp của nhân dân Lào và Cam pu chia thất bại ?
A. Chưa có đảng lãnh đạo.
B. Pháp rát mạnh.
C. Chưa có sự đoàn kết cần thiết.
D. Diễn ra tự phát, thiếu đường lối, thiếu tổ chức.
Câu 2. Cuộc khởi nghĩa của nhân dân Cao nguyên Bô-lô-ven do ai lãnh đạo ?
A. Com-ma-đam, Ong-Kẹo.
B. Pha-ca-đuốc.
C. Pu-côm-bô.
D. Si-vô-tha.
Câu 3. Ý nào không phải là nội dung của cuộc cải cách ở Xiêm giữa thế kỉ XIX
A. Xóa bỏ chế độ nô lệ vì nợ.
B. Mở cửa buôn bán với các nước phương Tây.
C. Xóa bỏ nghĩa vụ lao dịch cho nông dân.
D. Thi hành chính sách giáo dục bắt buộc, chú trọng nội dung khoa học-kĩ thuật trong giảng dạy, cử du học sinh đi học ở phương Tây.
Câu 4. Ý nào không phải là nguyên nhân khiến Đông Nam Á bị chủ nghĩa thực dân xâm lược?
A. Chế độ phong kiến ở đây đang khủng hoảng, suy yếu.
B. Giàu tài nguyên thiên nhiên, khoáng sản, vị trí địa lí thuận lợi.
C. Có thị trường tiêu thu rộng lớn, nhân công dồi dào.
D. Kinh tế của các nước Đông Nam Á đang phát triển.
Câu 5. Ý nào không phải là nội dung của cuộc cải cách ở Xiêm giữa thế kỉ XIX ?
A. Xóa bỏ chế độ nô lệ vì nợ.
B. Mở cửa buôn bán với các nước phương Tây.
C. Xóa bỏ nghĩa vụ lao dịch cho nông dân.
D. Thi hành chính sách giáo dục bắt buộc, chú trọng nội dung khoa học-kĩ thuật trong giảng dạy, cử du học sinh đi học ở phương Tây.
Câu 6. Từ nửa sau thế kỉ XIX quốc gia nào ở Đông Nam Á giữ được độc lập, không bị thực dân thống trị ?
A. Bru-nây. B. Phi-líp-pin. C. Ma-lai-xia. D. Xiêm (Thái Lan)
Câu 7. Nguyên nhân thất bại của phong trào đấu tranh chống thực dân Pháp của nhân dân Lào và Campuchia cuối thế kỉ XIX đầu thế kỉ XX là
A. Diễn ra tự phát, thiếu đường lối, thiếu tổ chức.
B. Sự chênh lệch về lực lượng.
C. Các phong trào nổ ra tự phát, thiếu sự đoàn kết
D. Giai cấp phong kiến nhu nhược, không đoàn kết được nhân dân chống xâm lược
Câu 8. Vì sao trong điều kiện các nước Châu Á, Xiêm vẫn giữ được độc lập dân tộc?
A.Vua Rama IV, V tiến hành những cải cách tiến bộ, ngoại giao khôn khéo.
B.Chính sách ngoại giao mềm dẻo của chính quyền.
C. Lợi dụng vị trí nước «đệm».
D. Cắt một số vùng đất phụ thuộc cho Anh, Pháp để giữ vững độc lập.
Câu 9. Từ nửa sau thế kỉ XIX quốc gia nào ở Đông Nam Á đã bị thực dân Anh xâm chiếm ?
A. Phi-líp-pin, Bru-nây, Xingapo. B. Việt Nam, Lào, Cam-pu-chia.
C. Xiêm (Thái Lan), In-đô-nê-xi-a. D. Ma-lai-xi-a, Mi-an-ma (Miến Điện).
Câu 10. Từ nửa sau thế kỉ XIX, các nước Đông Dương trở thành thuộc địa của
A. thực dân Anh. B. thực dân Pháp.
C. thực dân Hà Lan. D. thực dân Tây Ban Nha.
Câu 11. Sự kiện nổi bật nào đã diễn ra ở Cam-pu-chia năm 1863?
A. Cam-pu-chia phải chấp nhậ quyền bảo hộ của thực dân Pháp.
B. Cam-pu-chia kí hiệp ước thừa nhận trở thành thuộc địa của Pháp.
C. Khởi nghĩa của Hoàng thân Si-vô-tha bùng nổ mạnh mẽ khắp cả nước.
D. Khởi nghĩa của A-cha-Xoa phát triển mạnh mẽ ở biên giới giáp Việt Nam.
Câu 12. Cam-pu-chia buộc phải chấp nhận quyền bảo hộ của thực dân Pháp dưới thời vua
A. Si-vô-tha. B. Xi-ha-nuc. C. Nô-rô-đôm. D. Pu-côm-bô.
Câu 13. Cuộc khởi nghĩa nào là biểu tượng về liên minh chiến đấu của nhân dân Việt Nam-Cam-pu-chia trong đấu tranh chống Pháp xâm lược?
A. Khởi nghĩa của Pha-ca đốc. B. Khởi nghĩa của A-cha-Xoa.
C. Khởi nghĩa của Pu-côm-bô. D. Khởi nghĩa của Hoàng thân Si-vô-tha.
Câu 14. Sự kiện nổi bật nào đã diễn ra ở Cam-pu-chia năm 1884?
A. Khởi nghĩa của A-cha-Xoa bùng nổ.
B. Khởi nghĩa của Hoàng thân Si-vô-tha kết thúc.
C. Cam-pu-chia trở thành thuộc địa của thực dân Pháp.
D. Cam-pu-chia trở thành bảo hộ của thực dân Pháp.
Câu 15. Sự kiện nổi bật nào đã diễn ra ở Cam-pu-chia năm 1861?
A. Khởi nghĩa của Hoàng thân Si-vô-tha bùng nổ khắp cả nước.
B. Cam-pu-chia buộc phải chấp nhận quyền bảo hộ của thực dân Pháp.
C. Cam-pu-chia kí hiệp ước thừa nhận trở thành thuộc địa của Pháp.
D. Khởi nghĩa của A-cha-Xoa phát triển mạnh mẽ ở biên giới giáp Việt Nam.
Câu 16. Cuối thế kỉ XIX, nhiều cuộc khởi nghĩa ở Cam-pu-chia bùng nổ là do
A. ách thống trị, bóc lột hà khắc của thực dân Pháp.
B. giai cấp phong kiến câu kết với thực dân Pháp.
C. ách áp bức nặng nề của thực dân Pháp.D. nhân dân bất bình với hoàng tộc.
Câu 17. Người lãnh đạo cuộc khởi nghĩa đầu tiên chống thực dân Pháp ở Cam-pu-chia là
A. Pu-côm-bô. B. A-cha-Xoa.
C. Com-ma-đam. D. Hoàng thân Si-vô-tha.
Câu 18. Cuộc khởi nghĩa chống Pháp nào ở Cam-pu-chia có lãnh đạo là một nhà sư?
A. Khởi nghĩa của Pha-ca đốc. B. Khởi nghĩa của Pu-côm-bô.
C. Khởi nghĩa của A-cha-Xoa. D. Khởi nghĩa của Hoàng thân Si-vô-tha.
Câu 19. Chính sách ngoại giao đã đưa đến hậu quả gì cho Xiêm (thái Lan)?
A. Đất nước bị khủng hoảng, bất ổn.
B. Đất nước chịu nhiều áp lực từ các nước lớn.
C. Đất nước bị các nước Anh, Pháp chia cắt, thống trị.
D. Đất nước lệ thuộc về chính trị, kinh tế vào Anh, Pháp.
Câu 20. Để giữ gìn chủ quyền chính sách ngoại giao lợi dụng Anh-Pháp của Xiêm (thái Lan)được thể hiện ở việc làm nào?
A. Tiến hành cải cách, cắt nhượng một số vùng đất phụ thuộc.
B. Lợi dụng vị trí nước “đệm”, cắt nhượng một số vùng đất phụ thuộc.
C. Lợi dụng vị trí nước “đệm”, chấp nhận kí kết hiệp ước bất bình đẳng.
D. Lợi dụng vị trí nước “đệm”, phát huy nguồn lực đất nước để phát triển.
Câu 21. Xiêm (thái Lan) là nước duy nhất ở Đông Nam Á không bị các nước đế quốc biến thành thuộc địa vì đã
A. thực hiện chính sách ngoại giao mềm dẻo.
B. thực hiện chính sách dựa vào các nước lớn.
C. Tiến hành cải cách để tạo nguồn lực cho đất nước.
D. chấp nhận kí kết các hiệp ước bất bình đẳng với đế quốc Anh, Pháp.
Câu 22. Những cải cách ở Xiêm (Thái Lan) từ giữa thế kỉ XIX đến đầu thế kỉ XX đều theo khuôn mẫu từ
A. tự xây dựng. B. Trung Quốc.
C. các nước phương Tây. D. . các nước phương Đông.
Câu 23. Điểm khác biệt giữa Xiêm (Thái Lan) và Việt Nam cuối thế kỉ XIX là
A. sĩ phu tân học là người đề xướng cải cách.
B. các đề xướng cải cách không xuất phát từ các ông vua.
C. đóng cử, bế quan tỏa cảng với các nước phương Tây.
D. tiến hành cải cách theo khuôn mẫu các nước phương Tây.
Câu 24. Sự kiện nổi bật nào đã diễn ra ở Đông Nam Á năm 1887?
A. Đường xe điện được xây dựng sớm nhất ở Đông Nam Á tại Lào.
B. Đường xe điện được xây dựng sớm nhất ở Đông Nam Á tại Việt Nam.
C. Đường xe điện được xây dựng sớm nhất ở Đông Nam Á tại Mianma.
D. Đường xe điện được xây dựng sớm nhất ở Đông Nam Á tại Xiêm.
Câu 25.Triều đại nào tạo nên bộ mặt mới, phát triển nước Xiêm theo hướng TBCN là
A. Ra-ma. B. Ra-ma IV. C. Ra-ma V. D. Chu-la-long-con.
Câu 26. Từ thời vua Mông-kut (Ra-ma IV trị vì 1851) cho đến cuối thế kỉ XIX, Xiêm (Thái Lan) đã thực hiện chủ trương gì để phát triển đất nước?
A. kêu gọi đầu tư. B. Tiến hành cải cách.
C. Kêu gọi sự ủng hộ của Pháp. D. Ban bố các đạo luật phát triển kinh tế.
Câu 27. Sự kiện nổi bật nào đã diễn ra ở Xiêm (Thái Lan) năm 1852?
A. Vua Ram-san IV lên ngôi. B. Triều đại Ram-san được thiết lập.
C. Chính phủ quyết định mở cửa buôn bán với bên ngoài.
D. Chính phủ quyết định đóng cửa buôn bán với bên ngoài.
Câu 28. Nhận xét nào không phản ánh đúng nguyên nhân thất bại của nhân dân đông dương trước sự xâm lược của quân Pháp cuối thế kỉ XIX đầu thế kỉ XX?
A. Mang tính tự phát. B. Thiếu một tổ chức mạnh.
C.Thiếu đường lối đúng đắn. D. Chưa có sự đoàn kết, phối hợp đấu tranh.
Câu 29. Sự kiện nổi bật nào đã diễn ra ở Lào năm 1937?
A. Thực dân Pháp trao trả độc lập cho Lào.
B. Cuộc khởi nghĩa do Pha-ca đuốc lãnh đạo bị thất bại.
C. Cuộc khởi nghĩa của Ong-keo và Com-ma-đam bị thất bại.
D. Cuộc khởi nghĩa của nhân dân ở vùng biên giới Việt-Lào kết thúc.
Câu 30. Sự kiện nổi bật nào đã diễn ra ở Lào năm 1901?
A. Thực dân Pháp trao trả độc lập cho Lào.
B. Cuộc khởi nghĩa do Pha-ca đuốc lãnh đạo bị thất bại.
C. Bùng nổ cuộc khởi nghĩa của Ong-keo và Com-ma-đam.
D. Cuộc khởi nghĩa của nhân dân ở vùng biên giới Việt-Lào kết thúc.
Câu 31. Kết quả lớn nhất cuộc khởi nghĩa do Pha-ca đuốc ở Lào mang lại
A. giải phóng U-đông, mở rộng hoạt động ở biên giới Việt-Lào.
B. giải phóng Luông –pha-băng, mở rộng hoạt động ở biên giới Việt-Lào.
C. giải phóng Bô-lô-ven, mở rộng hoạt động ở biên giới Việt-Lào.
D. giải phóng Xa-van-na-khét, mở rộng hoạt động ở biên giới Việt-Lào.
Câu 32. Với Lào năm 1893 đánh dấu
A. kết thúc vai trò của giai cấp phong kiến.
B. quốc gia này thực sự trở thành thuộc địa của Pháp.
C. kết thúc cuộc khởi nghĩa chống thực dân Pháp xâm lược.
D. sự liên minh chặt chẽ với nhân dân Việt Nam chống thực dân Pháp xâm lược.
Câu 33. Sự kiện nổi bật nào đã diễn ra ở Lào năm 1893?
A. Chính phủ Xiêm thừa nhận quyền cai trị của Pháp ở Lào.
B. Nghĩa quân của Pha-ca-đuốc giải phóng được tỉnh Xa-van-na-khét.
C. Nghĩa quân của Pha-ca-đuốc quyết định lập căn cứ tại Xa-van-na-khét.
D. Triều đình Luông-Pha-băng phải công nhận nền thống trị của Pháp.
Câu 34. Sự kiện nổi bật nào đã diễn ra ở Lào năm 1865?
A. Chính phủ Xiêm thừa nhận quyền cai trị của Pháp ở Lào.
B. Nghĩa quân của Pha-ca-đuốc giải phóng được tỉnh Xa-van-na-khét.
C. Nghĩa quân của Pha-ca-đuốc quyết định lập căn cứ tại Xa-van-na-khét.
D. Triều đình Luông-Pha-băng phải công nhận nền thống trị của Pháp.
Câu 35. Biểu hiện nào dưới đây chứng tỏ sự ủng hộ của nhân dân Việt Nam đối với cuộc khởi nghĩa của Pu-côm-bô?
A. Miền Tây Nam kì cung cấp vũ khí, đạn dược cho nghĩa quân.
B. Miền Đông Nam kì cung cấp lương thực, vũ khí, đạn dược cho nghĩa quân.
C. Miền Tây Nam kì huấn luyện quân sự, cung cấp lương thực cho nghĩa quân.
D. Miền Tây Nam kì cung cấp lương thực, phối hợp chiến đấu cùng nghĩa quân.
Câu 36. Lực lượng nghĩa quân nào ở Việt Nam đã liên kết với nghĩa quân của Pu-côm-bô?
A. Trương Quyền, Nguyễn Trung Trực.
B. Trương Định, Võ Duy Dương ( Thiên Hộ Dương).
C. Trương Quyền, Võ Duy Dương ( Thiên Hộ Dương).
D. Trương Định, Nguyễn Hữu Huân (Thủ khoa Huân).
Câu 37. Năm 1866, nghĩa quân của Pu-côm-bô đã chiếm được vùng đất nào ở Cam-pu-chia?
A. U-đông. B. Pa-man. C. Cam-pốt. D. Phnôm-pênh.
Câu 38. Lực lượng tham gia cuộc khởi nghĩa của Pu-côm-bô bao gồm
A. người Khme, Chăm, Xtiêng, Kinh.
B. người Khme, Chăm, Êđê, Kinh.
C. người Khme, Chăm, Xtiêng, Bna.
D. người Khme, Chăm, Xtiêng, Chứt.
Câu 39. Cuộc khởi nghĩa của Pu-côm-bô ở Cam-pu-chia được xem là
A. cuộc khởi nghĩa kéo dài nhất ở Cam-pu-chia.
B. cuộc khởi nghĩa có quy mô lớn nhất ở Cam-pu-chia.
C. biểu tượng về tinh thần chiến đấu dũng cảm của nhân dân Cam-pu-chia.
D. biểu tượng về liên minh chiến đấu của nhân dân Việt Nam và Cam-pu-chia.
Câu 40. Năm 1864, nghĩa quân của A-cha-xoa đã chiếm được vùng đất nào ở Cam-pu-chia?
A. U-đông. B. Pa-man. C. Cam-pốt. D. Phnôm-pênh.