Loga.vn
  • Khóa học
  • Trắc nghiệm
    • Câu hỏi
    • Đề thi
    • Phòng thi trực tuyến
    • Đề tạo tự động
  • Bài viết
  • Hỏi đáp
  • Giải BT
  • Tài liệu
    • Đề thi - Kiểm tra
    • Giáo án
  • Games
  • Đăng nhập / Đăng ký
Loga.vn
  • Khóa học
  • Đề thi
  • Phòng thi trực tuyến
  • Đề tạo tự động
  • Bài viết
  • Câu hỏi
  • Hỏi đáp
  • Giải bài tập
  • Tài liệu
  • Games
  • Nạp thẻ
  • Đăng nhập / Đăng ký
Trang chủ / Tài liệu / Từ vựng và collocations Tiếng Anh lớp 12 - Unit 1: Homelife

Từ vựng và collocations Tiếng Anh lớp 12 - Unit 1: Homelife

ctvtoan5 ctvtoan5 5 năm trước 2234 lượt xem 69 lượt tải

Chào các bạn học sinh và quý thầy cô, hôm nay LogaVN gửi tới bạn đọc tài liệu "Từ vựng và collocations Tiếng Anh lớp 12 - Unit 1: Homelife". Hi vọng sẽ giúp ích cho các bạn học tập và giảng dạy.

 

UNIT 1: HOMELIFE

TEXTBOOK

VOCABULARY

- biologist /baɪˈɒl.ə.dʒɪst/ (n) : nhà sinh vật học

- caring /ˈkeərɪŋ/ (a) : chu đáo

- join hands /dʒɔɪn/ /hændz/ (v) : cùng nhau

- leftover /ˈleftəʊvə(r)/ (n) : thức ăn thừa

- secure /sɪˈkjʊə(r)/ (a) : an toàn

- willing (to do sth) /ˈwɪlɪŋ/ (a) :sẵn sàng làm gì đó

- supportive /səˈpɔːtɪv/(of) (a) : ủng hộ

- close-knit /ˌkləʊs ˈnɪt/ (a) : quan hệ khăng khít

- nurse /nə:s/ (n) : nữ y tá

- possible /ˈpɒs.ə.bəl/ (a) : có khả năng

- lab (laboratory) /læb//ləˈbɒr.ə.tər.i/ (n) : phòng thí nghiệm

- shift /ʃɪft/ (n) : ca, kíp

- generally  /ˈdʒen.ə r.əl.i/ (adv) : nói chung

- household /ˈhaʊshəʊld/ (a) : trong gia đình;(n): hộ gia đình

- running /ˈrʌnɪŋ/ (n) : sự quản lý (công việc, công ty…)

(a) : đang chảy

- responsibility /rɪˌspɒn.sɪˈbɪl.ə.ti/ (n) : trách nhiệm

- suitable /'su:təbl/ (a) : thích hợp

- rush /rʌ∫/ (v) : vội vã, đi gấp ;

(n) : sự vội vàng

- by the time /baɪ/ /ðə/ /taɪm/ : trước thời gian/ vào lúc

- however /haʊˈevə(r)/ (conj) : tuy nhiên

- dress /dres/ (v) : mặc đồ

- eel soup /iːl/ /suːp/ (n) : súp lươn

- garbage /ˈɡɑː.bɪdʒ/ (n) : rác

- secondary /ˈsekəndri/ (n) : trung học

- pressure /'pre∫ə(r)/ (n) : sức ép

- attempt /ə'tempt/ (n) : sự cố gắng;

(v) : cố gắng

- mischievous /ˈmɪs.tʃɪ.vəs/ (a) : tác hại

- obedient /əˈbiː.di.ənt/ (a) : ngoan ngoãn

⟹ obedience /əˈbiː.di.əns/ (n) : sự vâng lời

- share /∫eə/ (v) : chia sẻ;

(n) : cổ phiếu

- discuss /dɪˈskʌs/ (v) : thảo luận

- frankly /ˈfræŋkli/ (adv) : thẳng thắn

- solution /sə'lu:∫n/ (n) : giải pháp

- safe /seɪf/ (a) : an toàn

- base /beɪf/ (v) : dựa vào;

(n) : chân đế

- well-behaved /ˌwel bɪˈheɪvd/ (a) : có hạnh kiểm tốt

- separately  /ˈsep.ər.ət.li/ (adv) : tách

UNIT 1: HOMELIFE

TEXTBOOK

VOCABULARY

- biologist /baɪˈɒl.ə.dʒɪst/ (n) : nhà sinh vật học

- caring /ˈkeərɪŋ/ (a) : chu đáo

- join hands /dʒɔɪn/ /hændz/ (v) : cùng nhau

- leftover /ˈleftəʊvə(r)/ (n) : thức ăn thừa

- secure /sɪˈkjʊə(r)/ (a) : an toàn

- willing (to do sth) /ˈwɪlɪŋ/ (a) :sẵn sàng làm gì đó

- supportive /səˈpɔːtɪv/(of) (a) : ủng hộ

- close-knit /ˌkləʊs ˈnɪt/ (a) : quan hệ khăng khít

- nurse /nə:s/ (n) : nữ y tá

- possible /ˈpɒs.ə.bəl/ (a) : có khả năng

- lab (laboratory) /læb//ləˈbɒr.ə.tər.i/ (n) : phòng thí nghiệm

- shift /ʃɪft/ (n) : ca, kíp

- generally  /ˈdʒen.ə r.əl.i/ (adv) : nói chung

- household /ˈhaʊshəʊld/ (a) : trong gia đình;(n): hộ gia đình

- running /ˈrʌnɪŋ/ (n) : sự quản lý (công việc, công ty…)

(a) : đang chảy

- responsibility /rɪˌspɒn.sɪˈbɪl.ə.ti/ (n) : trách nhiệm

- suitable /'su:təbl/ (a) : thích hợp

- rush /rʌ∫/ (v) : vội vã, đi gấp ;

(n) : sự vội vàng

- by the time /baɪ/ /ðə/ /taɪm/ : trước thời gian/ vào lúc

- however /haʊˈevə(r)/ (conj) : tuy nhiên

- dress /dres/ (v) : mặc đồ

- eel soup /iːl/ /suːp/ (n) : súp lươn

- garbage /ˈɡɑː.bɪdʒ/ (n) : rác

- secondary /ˈsekəndri/ (n) : trung học

- pressure /'pre∫ə(r)/ (n) : sức ép

- attempt /ə'tempt/ (n) : sự cố gắng;

(v) : cố gắng

- mischievous /ˈmɪs.tʃɪ.vəs/ (a) : tác hại

- obedient /əˈbiː.di.ənt/ (a) : ngoan ngoãn

⟹ obedience /əˈbiː.di.əns/ (n) : sự vâng lời

- share /∫eə/ (v) : chia sẻ;

(n) : cổ phiếu

- discuss /dɪˈskʌs/ (v) : thảo luận

- frankly /ˈfræŋkli/ (adv) : thẳng thắn

- solution /sə'lu:∫n/ (n) : giải pháp

- safe /seɪf/ (a) : an toàn

- base /beɪf/ (v) : dựa vào;

(n) : chân đế

- well-behaved /ˌwel bɪˈheɪvd/ (a) : có hạnh kiểm tốt

- separately  /ˈsep.ər.ət.li/ (adv) : tách biệt nhau

- relationship /rɪˈleɪ.ʃən.ʃɪp/ (n) : mối quan hệ

- trick /trɪk/ (n) : trò bịp bợm, chơi khăm

- annoying /əˈnɔɪɪŋ/ (a) : làm khó chịu tức giận

- decision /dɪˈsɪʒ.ən/ (n) : sự giải quyết

- flight /flaɪt/ (n) : chuyến bay

- sibship  /ˈsɪb.lɪŋ/ (n) : anh chị em ruột

- conclusion /kənˈkluː.ʒən/ (n) : sự kết luận

- spread out  /spred aʊt/ (v) : lan rộng

- assumed /ə'sju:md/ (a) : làm ra vẻ

⟹ assume /ə'sju:m/ (v) : cho rằng

- driving test /ˈdraɪvɪŋ test/ (n) : cuộc thi bằng lái

- silence /ˈsaɪləns/ (n) : sự im lặng

- experiment /ɪkˈsper.ɪ.mənt/ (n) : cuộc thử nghiệm; (v): thí nghiệm

- unexpectedly  /ˌʌn.ɪkˈspek.tɪd.li/  (adv) : bất ngờ

- raise /reɪz/ (v) : đỡ dậy

- provide /prəˈvaɪd/ (v) : cung cấp

- thoroughly  /ˈθʌr.ə.li/ (a) : hoàn toàn

- graduate /ˈɡrædʒ.u.ət/ (n) : người có bằng cấp

- military /ˈmɪl.ɪ.tər.i/ (n) : quân đội

- thereafter /ˌðeərˈɑːftə(r)/ (adv) : sau đó

- overseas /,ouvə'si:z/ (a) : nước ngoài

- serve /sɜːv/ (v) : phục vụ

- discharge /dɪsˈtʃɑːdʒ/ (n) : sự dỡ hàng

- upon /ə'pɔn/ (prep) : nhờ vào

- couple /ˈkʌp.əl/ (n) : cặp

- settled /ˈset.əld/ (a) : không thay đổi

- overjoyed /ˌəʊ.vəˈdʒɔɪd/ (a) : vui mừng khôn xiết

- devote /dɪˈvəʊ.t/ (v) : hiến dâng

- phrase /freɪz/ (n) : lối nói

- candidate /ˈkæn.dɪ.dət/ /ˈkæn.dɪ.deɪt/ (n) : người xin việc

- conscience /ˈkɒn.ʃəns/ (n) : lương tâm

- rebellion /rɪˈbel.i.ən/ (n) : cuộc nổi loạn

- gesture /ˈdʒes.tʃər/ (v) : làm điệu bộ, cử chỉ

- judge /'dʒʌdʒ/ (v) : xét xử;

(n) : quan toà

- embark /ɪmˈbɑːk/ (v) : tham gia

- legacy /ˈleɡ.ə.si/ (n) : gia tài

- encourage /ɪnˈkʌr.ɪdʒ/ (v) : khuyến khích

- value /ˈvæl.juː/ (n) : giá trị

- respect /rɪˈspekt/ (n) : sự tôn trọng

- rule /ru:l/ (n) : luật lệ

- definitely /ˈdef.ɪ.nət.li/ (adv) : dứt khoát

- offer /ˈɒfə(r)/ (v) : tặng

- career  /kəˈrɪər/ (n) : sự nghiệp;

(a) : chuyên nghiệp

- unconditional /ˌʌn.kənˈdɪʃ.ən.əl/ (a) : tuyệt đối

- divorce /dɪˈvɔːs/ (v) : ly dị

- stepmother  /ˈstepˌmʌð.ər/ (n) : mẹ ghẻ

- brief /briːf/ (a) : vắn tắt

- marriage /ˈmær.ɪdʒ/ (n) : hơn nhân, lễ cưới

- fatherhood  /ˈfɑː.ðə.hʊd/ (n) : cương vị làm cha

- consider /kənˈsɪd.ər/ (v) : nghĩ về ai/cái gì

- privilege /ˈprɪv.əl.ɪdʒ/ (n) : đặc quyền

- entitlement /ɪnˈtaɪ.təl.mənt/ (n) : quyền

- worthy  /ˈwɜː.ði/ (n) : nhân vật nổi bật\

- opportunity /ˌɒp.əˈtʃuː.nə.ti/ (n) : cơ hội

- memory /ˈmem.ər.i/ (n) : trí nhớ, kỷ niệm

- devoted /dɪˈvəʊ.tɪd/ (a) : tận tâm, hết lòng

- appreciate /əˈpriː.ʃi.eɪt/ (v) : đánh giá cao

- underestimate /ˌʌn.dəˈres.tɪ.meɪt/ (v) : đánh giá thấp

- effort /ˈef.ət/ (n) : sự cố gắng

- precious /ˈpreʃ.əs/ (a) : quý giá

- cherish /ˈtʃer.ɪʃ/ (v) : yêu thương

- courage /ˈkʌr.ɪdʒ/ (n) : sự can đảm

- possess /pə'zes/ (v) : có

- wonder /'wʌndə/ (v) : ngạc nhiên;

(n) :điều kỳ diệu

Các thầy cô quan tâm chương trình toàn bộ từ vựng – ngữ pháp – bài tập các khối bản word (cơ bản và thí điểm) - (vui lòng liên hệ gmail: hoangthibich2351977@gmail.com) – 50.000 (đủ bộ từ vựng, bài tập, ngữ pháp chi tiết từng unit dạy cả năm để xem mẫu

Xin cảm ơn

READ

I come from a family of five people: my parents, my two younger brothers and I. My mother works as a nurse in a big hospital. She has to work long hours and once a week she has to work on a night shift. My father is a biologist. He works from 8 a.m. to 5 p.m. in a lab, but sometimes when there is a project, he doesn’t come home until very late at night. Although my parents are very busy at work, they try to spend as much time with their children as possible. It is generally believed that “men build the house and women make it home”, but in my family, both parents join hands to give us a nice house and a happy home.

My mother is a very caring woman. She takes the responsibility for running the household. She is always the first one to get up in the morning to make sure that we leave home for school having eaten breakfast and dressed in suitable clothes. In the afternoon, after hospital, she rushes to the market, then hurries home so that dinner is ready on the table by the time Dad gets home. Dad is always willing to give a hand with cleaning the house. Unlike most men, he enjoys cooking. Sometimes, at weekends, he cooks us some special dishes. His eel soup is the best soup I have ever eaten.

I am now in my final year at the secondary school, and in my attempt to win a place at university, I am under a lot of study pressure. However, being the eldest child and the only daughter in the family I try to help with the household chores. My main responsibility is to wash the dishes and take out the garbage. I also look after the boys, who are quite active and mischievous sometimes, but most of the time they are obedient and hard-working. They love joining my father in mending things around the house at weekends.

We are a very close-knit family and very supportive of one another. We often share our feelings, and whenever problems come up, we discuss them frankly and find solutions quickly. We always feel safe and secure in our family. It is a base from which we can go into the world with confidence.

Collocations

Work on a night shift : làm việc ca đêm

Work as a nurse : làm y tá

In a lab/ laboratory : trong phòng thí nghiệm

It is generally believed : người ta tin rằng

Men build the house and women make it home : đàn ông xây nhà, đàn bà xây tổ ấm

Take the responsibility for : chịu trách nhiệm về

Join hands : cùng chung tay với

Caring woman : người phụ nữ chu đáo

Run the household : trông nom việc nhà

Leave somewhere for somewhere : rời … đến

Make sure : đảm bảo rằng

Dress in suitable clothes : mặc quần áo phù hợp

Be willing to V : sẵn sàng

Give a hand with Ving : giúp đỡ làm gì

In one’s attempt to V : nỗ lực

Like/ Unlike somebody : Giống/ không giống

Win a place at : giành một chỗ ở đâu đó

Main responsibility : trách nhiệm chính

Help with the household chores : giúp đỡ làm việc nhà

Take out the garbage : đổ rác

Look after : chăm sóc

Close-knit family : gia đình khăng khít, gắn bó

Supportive of : mang lại sự giúp đỡ

(Problems) come up : (vấn đề) xảy ra

Discuss sth frankly : thảo luận thẳng thắn

Find solutions quickly : tìm ra giải pháp nhanh chóng

Feel safe and secure : cảm thấy an toàn

With confidence : với sự tự tin

Talk on the phone : nói chuyện qua điện thoại

Xem thêm
Từ khóa: / Tài liệu / Tài liệu
Đề xuất cho bạn
Tài liệu
de-minh-hoa-toan-lan-2-nam-2019
Đề Minh Họa Toán lần 2 năm 2019
33969 lượt tải
mot-so-cau-hoi-trac-nghiem-tin-hoc-lop-11-co-dap-an
Một số câu hỏi trắc nghiệm Tin học lớp 11 (có đáp án)
16103 lượt tải
ngan-hang-cau-hoi-trac-nghiem-lich-su-lop-11-co-dap-an
NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM LỊCH SỬ LỚP 11 - CÓ ĐÁP ÁN
9693 lượt tải
tong-hop-toan-bo-cong-thuc-toan-12
Tổng Hợp Toàn Bộ Công Thức Toán 12
8544 lượt tải
bai-tap-toa-do-khong-gian-oyz-muc-do-van-dung-co-dap-an-va-loi-giai-chi-tiet
Bài tập tọa độ không gian Oxyz mức độ vận dụng có đáp án và lời giải chi tiết
7120 lượt tải
mot-so-cau-hoi-trac-nghiem-tin-hoc-lop-11-co-dap-an
Một số câu hỏi trắc nghiệm Tin học lớp 11 (có đáp án)
154374 lượt xem
bai-tap-toa-do-khong-gian-oyz-muc-do-van-dung-co-dap-an-va-loi-giai-chi-tiet
Bài tập tọa độ không gian Oxyz mức độ vận dụng có đáp án và lời giải chi tiết
115294 lượt xem
de-luyen-tap-kiem-tra-mon-tieng-anh-lop-10-unit-6-gender-equality
Đề luyện tập kiểm tra môn Tiếng Anh lớp 10 - Unit 6: Gender equality
103651 lượt xem
de-luyen-tap-mon-tieng-anh-lop-10-unit-4-for-a-better-community-co-dap-an
Đề luyện tập môn Tiếng Anh lớp 10 - Unit 4: For a better community (có đáp án)
81339 lượt xem
de-on-tap-kiem-tra-mon-tieng-anh-lop-11-unit-4-caring-for-those-in-need-co-dap-an
Đề ôn tập kiểm tra môn Tiếng Anh lớp 11 - unit 4: Caring for those in need (có đáp án)
79476 lượt xem

  • Tài liệu

    • 1. Đề ôn kiểm tra cuối kì 2 số 1
    • 2. hoa hoc 12
    • 3. Đề Kt cuối kì 2 hóa 8 có MT
    • 4. Các đề luyện thi
    • 5. Đề luyện thi tốt nghiệp THPT năm 2023 môn Hóa Học
  • Đề thi

    • 1. tổng ôn môn toán
    • 2. sinh học giữa kì
    • 3. Toán Giữa Kì II
    • 4. kiểm tra giữa hk2
    • 5. Kiểm tra 1 tiết HK2
  • Bài viết

    • 1. Tải Video TikTok / Douyin không có logo chất lượng cao
    • 2. Cách tính điểm tốt nghiệp THPT Quốc gia 2020 mới nhất : 99% Đỗ Tốt Nghiệp
    • 3. Chính thức công bố đề Minh Họa Toán năm học 2020
    • 4. Chuyên đề Câu so sánh trong Tiếng Anh
    • 5. Chuyên đề: Tính từ và Trạng từ ( Adjectives and Adverbs)
  • Liên hệ

    Loga Team

    Email: mail.loga.vn@gmail.com

    Địa chỉ: Ngõ 26 - Đường 19/5 - P.Văn Quán - Quận Hà Đông - Hà Nội

2018 © Loga - Không Ngừng Sáng Tạo - Bùng Cháy Đam Mê
Loga Team