Loga.vn
  • Khóa học
  • Trắc nghiệm
    • Câu hỏi
    • Đề thi
    • Phòng thi trực tuyến
    • Đề tạo tự động
  • Bài viết
  • Hỏi đáp
  • Giải BT
  • Tài liệu
    • Đề thi - Kiểm tra
    • Giáo án
  • Games
  • Đăng nhập / Đăng ký
Loga.vn
  • Khóa học
  • Đề thi
  • Phòng thi trực tuyến
  • Đề tạo tự động
  • Bài viết
  • Câu hỏi
  • Hỏi đáp
  • Giải bài tập
  • Tài liệu
  • Games
  • Nạp thẻ
  • Đăng nhập / Đăng ký
Trang chủ / Tài liệu / Vận dụng cao - Hàm đặc trưng

Vận dụng cao - Hàm đặc trưng

ctvtoan5 ctvtoan5 5 năm trước 321 lượt xem 6 lượt tải

Chào các bạn học sinh và quý thầy cô, hôm nay LogaVN gửi tới bạn đọc tài liệu "Vận dụng cao - Hàm đặc trưng". Hi vọng sẽ giúp ích cho các bạn học tập và giảng dạy.

T r u n g T â m L u y ệ n T h i SH A c a d e m y T h ạ c s ĩ P h ạ m V ă n H o a n

----------------------------------------------------------------------------------------------------------------

--------------------------------------------------------------------------------------------------------

§ Þ a c h Ø : S è n h µ 3 7 , n g ¸ c h 6 6 / 3 6 , n g â 6 6 ® ư ờ ng H å T ïn g M Ë u , Trang 1

q u Ë n C Ç u G i Ê y, T p H µ N éi . § i Ö n t h o ¹ i l i ª n h Ö : 0 9 8 8 . 2 5 8 . 3 5 0 . F a c e b ook : S H A c a d e m y

T h Ç y c « c Ç n m u a f i l e W o r d x i n l i ª n h Ö q u a s è ® iÖn t h o a i 0 9 8 8 . 2 5 8 . 3 5 0

V Ậ N D Ụ N G C A O : H À M Đ Ặ C T R Ư N G

A . T Ó M T Ắ T L Ý T H U Y Ế T

B ài t o án 1. C ho hàm s ố ( ) y f x = l i ê n t ục v à đơ n đi ệ u ( đồng bi ế n hoặc nghị c h bi ế n) t r ê n k ho ảng

D . K hi đó, v ớ i m ọi , u v D Î s ao c ho ( ) ( ) f u f v u v = Û = .

V í d ụ 1. Giải phương trình

2

1 3 1 2

2 1 2 3 1

x x x

x x x

- - -

+ - = + - -

 Xét hàm đặc trưng ( ) 2

t

f t t = +

TXĐ: D = ¡

Đạo hàm: ( ) 2 .ln 2 1 0

t

f t t

¢

= + > "

Do đó hàm số luôn đồng biến trên ¡ .

 Từ đề bài

2

1 3 1 2

2 1 2 3 1

x x x

x x x

- - -

+ - = + - - suy ra ( ) ( )

2

1 3 1 f x f x x - = - -

2

1 3 1 x x x Û - = - -

2

4 0 x x Û - =

0

4

x

x

é

=

ê

Û

ê

=

ë

B ài t o án 2. C ho hàm s ố ( ) y f x = l i ê n t ục v à đồng bi ế n t r ê n k ho ảng D . K hi đó, v ớ i m ọi , u v D Î

s ao c ho:

 ( ) ( ) f u f v u v < Û <

 ( ) ( ) f u f v u v > Û >

V í d ụ 2. Giải bất phương trình sau

2

2

5

2

log 4 3 0

2 3

x x

x x

x

-

+ - + £

-

.

ĐKXĐ:

2

3

0 2

0

2

2 3

2

x x x

x

x

é

ê < < -

ê > Û

ê

-

> ê

ë

Khi đó, bất phương trình tương đương với

( ) ( )

2 2

5

log 2 log 2 3 2 2 3 0 x x x x x x - - - + - - + £

( ) ( )

2 2

5 5

log 2 2 log 2 3 2 3 x x x x x x Û - + - £ - + -

 Xét hàm đặc trưng ( )

5

log f t t t = +

TXĐ: ( ) 0; D = + ¥

Đạo hàm ( )

1

1 0 0

.ln5

f t t

t

¢

= + > " >

Do đó hàm số đồng biến trên ( ) 0; + ¥

 Theo bài

( ) ( )

2 2

5 5

log 2 2 log 2 3 2 3 x x x x x x - + - £ - + - suy ra

( ) ( )

2 2

2 2 3 2 2 3 f x x f x x x x - £ - Û - £ -

2

4 3 0 1 3 x x x +T r u n g T â m L u y ệ n T h i SH A c a d e m y T h ạ c s ĩ P h ạ m V ă n H o a n

----------------------------------------------------------------------------------------------------------------

--------------------------------------------------------------------------------------------------------

§ Þ a c h Ø : S è n h µ 3 7 , n g ¸ c h 6 6 / 3 6 , n g â 6 6 ® ư ờ ng H å T ïn g M Ë u , Trang 2

q u Ë n C Ç u G i Ê y, T p H µ N éi . § i Ö n t h o ¹ i l i ª n h Ö : 0 9 8 8 . 2 5 8 . 3 5 0 . F a c e b ook : S H A c a d e m y

T h Ç y c « c Ç n m u a f i l e W o r d x i n l i ª n h Ö q u a s è ® iÖn t h o a i 0 9 8 8 . 2 5 8 . 3 5 0

Kết hợp với ĐKXĐ, ta được tập nghiệm của bất phương trình là ( ]

3

1; 2;3

2

T

÷

ê = È

÷

÷

ê ø

ë

.

B ài t o án 3. C ho hàm s ố ( ) y f x = l i ê n t ục v à nghị c h bi ế n t r ê n k ho ảng D . K hi đó, v ớ i m ọi , u v D Î

s ao c ho:

 ( ) ( ) f u f v u v < Û >

 ( ) ( ) f u f v u v > Û <

V í d ụ 3. Cho x là số thực thỏa mãn điều kiện

2

1

2

2

1

1 2 5 log

2 5

x

x x x

x x

+

+ - + - ³

+ -

. Tìm giá trị

nhỏ nhất của hàm số

3

3 y x x = - .

 Giải bất phương trình

2

1

2

2

1

1 2 5 log

2 5

x

x x x

x x

+

+ - + - ³

+ -

ĐKXĐ:

2

1 6

2 5 0

1 6

1 6

1 0

1

x

x x

x

x

x

x

ì é

ï

> - +

ï

ê

ì ï

ï + - >

ï ê ï

> - +

< - -

ê

ë

+ >

î

ï

> -

ï

î

Bất phương trình tương đương với:

( ) ( )

2 2

1 1

2 2

1 2 5 log 1 log 2 5 x x x x x x + - + - ³ + - + -

( ) ( )

2 2

1 1

2 2

log 2 5 2 5 log 1 1 x x x x x x Û + - - + - ³ + - +

 Xét hàm đặc trưng ( )

1

2

log f t t t = -

TXĐ: ( ) 0; D = + ¥

Đạo hàm ( )

1 1

0 0

1

2

.ln

2

f t t

t

t

¢

= - < " >

Hàm số nghịch biến trên khoảng ( ) 0; + ¥

Do đó

( ) ( )

2 2

2 5 1 2 5 1 f x x f x x x x + - ³ + Û + - £ +

2

6 0 3 2 x x x - -

Kết hợp với ĐKXĐ ta được tập nghiệm

(

1 6;2 S

ù

= - +

ú

û

 Xét hàm số

3

3 y x x = - trên nửa khoảng

(

1 6;2

ù

- +

ú

û

Đạo hàm

(

2

3 3 0 1 1 6;2 y x x

ù

¢

= - = - +

ú

û

Ta có

( )

1 6 16 6 6 y - + = - + và ( ) 2 2 y =

Vậy

(

1 6;2

min 16 6 6 1 6 y x

ù

- +

ú

û

= - + Û = - + .T r u n g T â m L u y ệ n T h i SH A c a d e m y T h ạ c s ĩ P h ạ m V ă n H o a n

----------------------------------------------------------------------------------------------------------------

--------------------------------------------------------------------------------------------------------

§ Þ a c h Ø : S è n h µ 3 7 , n g ¸ c h 6 6 / 3 6 , n g â 6 6 ® ư ờ ng H å T ïn g M Ë u , Trang 3

q u Ë n C Ç u G i Ê y, T p H µ N éi . § i Ö n t h o ¹ i l i ª n h Ö : 0 9 8 8 . 2 5 8 . 3 5 0 . F a c e b ook : S H A c a d e m y

T h Ç y c « c Ç n m u a f i l e W o r d x i n l i ª n h Ö q u a s è ® iÖn t h o a i 0 9 8 8 . 2 5 8 . 3 5 0

B . B À I T Ậ P Á P D Ụ N G

V Ấ N Đ Ề 1 . G I Ả I P H Ư Ơ N G T R Ì N H , B Ấ T P H Ư Ơ N G T R Ì N H

B ài 1. Phương trình sau có bao nhiêu nghiệm thực

2

3 1 2 2

2 2 4 3 0

x x x

x x

  

     ?

A . 1 B . 2 C . 3 D . 0

L ờ i gi ải

 Ta có

2

3 1 2 2

2 2 4 3 0

x x x

x x

  

    

2

3 1 2 2

2 3 1 2 2

x x x

x x x

  

      

 Xét hàm đặc trưng   2

t

f t t  

TXĐ: D  

Đạo hàm   2 .ln 2 1 0

t

f t t     

Do đó   f t là hàm đồng biến trên  .

Vì vậy

   

2 2 2

1

3 1 2 3 1 2 4 3 0

3

x

f x x f x x x x x x

x

 

             







Vậy phương trình đã cho có 2 nghiệm.

B ài 2. Gọi

1 2

, x x là hai nghiệm của phương trình

2

1 2 1

5 2 1 25

x x

x x

 

    . Tính giá trị biểu thức

2 2

1 2

1 1

P

x x

  .

A . 6 P  . B . 2 P   . C . 6 P   . D . 2 P  .

L ờ i gi ải

 Phương trình tương đương:

2

1 2 2 2

5 1 5 2 2

x x

x x

 

     .

 Xét hàm đặc trưng   5

t

f t t  

TXĐ: D  

Đạo hàm   5 ln 5 1 0

t

f t x     

 Hàm số đồng biến trên  .

Ta có:

   

2

1 2 2 2 2 2

5 1 5 2 2 1 2 2 1 2 2

x x

x x f x f x x x

 

             .

1 2

2 2

1 2

2

1 2

1 1

2 1 0 6

1 2

x

x x P

x x

x



  

         

   



.

B ài 3. Gọi

0

3 a b

x

c



 là một nghiệm lớn hơn 1 của phương trình

 

1 1

2

1

2 3 1 2 1

3

x

x

x x



 

 

   

 

 

 

 

 

. Giá trị của P a b c    là

A . 6 P  . B . 0 P  . C . 2 P  . D . 4 P  .

L ờ i gi ải

ĐKXĐ: 0 x T r u n g T â m L u y ệ n T h i SH A c a d e m y T h ạ c s ĩ P h ạ m V ă n H o a n

----------------------------------------------------------------------------------------------------------------

--------------------------------------------------------------------------------------------------------

§ Þ a c h Ø : S è n h µ 3 7 , n g ¸ c h 6 6 / 3 6 , n g â 6 6 ® ư ờ ng H å T ïn g M Ë u , Trang 4

q u Ë n C Ç u G i Ê y, T p H µ N éi . § i Ö n t h o ¹ i l i ª n h Ö : 0 9 8 8 . 2 5 8 . 3 5 0 . F a c e b ook : S H A c a d e m y

T h Ç y c « c Ç n m u a f i l e W o r d x i n l i ª n h Ö q u a s è ® iÖn t h o a i 0 9 8 8 . 2 5 8 . 3 5 0

 Ta có

 

1 1

2

1

2 3 1 2 1

3

x

x

x x



 

 

   

 

 

 

 

 

1

1

2

1

3 3 1

2

x

x

x

x



     (chia cả 2 vế cho 2 0 x  )

1

1

2

1

3 3 1

2

x

x

x

x



    

 Xét hàm đặc trưng   3

t

f t t  

TXĐ: D  

Đạo hàm   3 .ln 3 1 0

t

f t t     

Do đó   f t là hàm đồng biến trên  .

Vì vậy  

2

1 1 1 3

1 1 2 2 1 0

2 2 2

f f x x x x x

x x

  

          

 

 

Theo bài thì

0

1 3

1, 1, 2 4

2

x a b c P



       .

B ài 4. Phương trình

3 2

23 3 2

2 .2 1024 23 10

x x x

x x x     có tổng các nghiệm gần nhất với số nào dưới

đây

A . 0,35. B . 0,40. C . 0,50. D . 0,45.

L ờ i gi ải

 Ta có

3 2 3 2

23 3 2 23 3 10 2

2 .2 1024 23 10 2 23 2 10

x x x x x x

x x x x x x



        

 Xét hàm đặc trưng   2

t

f t t  

TXĐ: D  

Đạo hàm   2 .ln 2 1 0

t

f t t     

Do đó   f t là hàm đồng biến trên  .

Theo bài ta thấy

   

3 2 3 2

23 10 23 10 0 f x x f x x x x x        hoặc

5 2

23

x





Tổng các nghiệm bằng

10

0,4347

23



B ài 5. Tập nghiệm của bất phương trình

2 2

2 15 100 10 50 2

2 2 25 150 0

x x x x

x x

   

     là:

A .   10;15  B .   10;15 C .

  10;15 D .   15; 10  

L ờ i gi ải

 Ta có

2 2

2 15 100 10 50 2

2 2 25 150 0

x x x x

x x

   

    

2 2

2 15 100 2 10 50 2

2 2 15 100 2 10 50

x x x x

x x x x

   

       

 Xét hàm đặc trưng   2

t

f t t  

TXĐ: D  T r u n g T â m L u y ệ n T h i SH A c a d e m y T h ạ c s ĩ P h ạ m V ă n H o a n

----------------------------------------------------------------------------------------------------------------

--------------------------------------------------------------------------------------------------------

§ Þ a c h Ø : S è n h µ 3 7 , n g ¸ c h 6 6 / 3 6 , n g â 6 6 ® ư ờ ng H å T ïn g M Ë u , Trang 5

q u Ë n C Ç u G i Ê y, T p H µ N éi . § i Ö n t h o ¹ i l i ª n h Ö : 0 9 8 8 . 2 5 8 . 3 5 0 . F a c e b ook : S H A c a d e m y

T h Ç y c « c Ç n m u a f i l e W o r d x i n l i ª n h Ö q u a s è ® iÖn t h o a i 0 9 8 8 . 2 5 8 . 3 5 0

Đạo hàm   2 .ln 2 1 0

t

f t t     

Do đó   f t là hàm đồng biến trên  .

Vì vậy

   

2 2 2 2

2 15 100 10 50 2 15 100 10 50 f x x f x x x x x x           

2

25 150 0 x x    

10 15 x   

Vậy tập nghiệm của bất phương trình là   10;15 S  .

B ài 6. Tổng bình phương các nghiệm của phương trình

2

2

3 2

3

log 3 2

2 4 5

x x

x x

x x

 

  

 

bằng ?

A . 5 B . 4 C . 1 D . 10

L ờ i gi ải

TXĐ: D  

 Ta có

2

2

3 2

3

log 3 2

2 4 5

x x

x x

x x

 

  

 

       

2 2 2 2

3 3

log 3 3 log 2 4 5 2 4 5 x x x x x x x x            

 Xét hàm đặc trưng  

3

log f t t t  

TXĐ:   0; D   

Đạo hàm  

1

1 0 0

ln 3

f t t

t

     

Do đó   f t là hàm đồng biến trên   0;   .

Vì vậy

   

2 2 2 2 2

1

3 2 4 5 3 2 4 5 3 2 0

2

x

f x x f x x x x x x x x

x

  

               



 



Vậy tổng bình phương các nghiệm bằng 5.

B ài 7. Biết

1

x ,

2

x là hai nghiệm của phương trình

2

2

7

4 4 1

log 4 1 6

2

x x

x x

x

   

  

 

 

và

  1 2

1

2

4

x x a b    với a , b là hai số nguyên dương. Tính . a b 

A . 16 a b   . B . 11 a b   . C . 14 a b   . D . 13. a b  

L ờ i gi ải

Điều kiện xác định:

0

1

2

x

x

 











 Ta có

 

2

2

2 2

7 7

2 1 4 4 1

log 4 1 6 log 4 4 1 2

2 2

x x x

x x x x x

x x

 

    

         

 

   

 

     

2 2

7 7

log 2 1 2 1 log 2 2 1 x x x x      

 Xét hàm đặc trưng  

7

log f t t t  T r u n g T â m L u y ệ n T h i SH A c a d e m y T h ạ c s ĩ P h ạ m V ă n H o a n

----------------------------------------------------------------------------------------------------------------

--------------------------------------------------------------------------------------------------------

§ Þ a c h Ø : S è n h µ 3 7 , n g ¸ c h 6 6 / 3 6 , n g â 6 6 ® ư ờ ng H å T ïn g M Ë u , Trang 6

q u Ë n C Ç u G i Ê y, T p H µ N éi . § i Ö n t h o ¹ i l i ª n h Ö : 0 9 8 8 . 2 5 8 . 3 5 0 . F a c e b ook : S H A c a d e m y

T h Ç y c « c Ç n m u a f i l e W o r d x i n l i ª n h Ö q u a s è ® iÖn t h o a i 0 9 8 8 . 2 5 8 . 3 5 0

TXĐ:   0; D   

Đạo hàm  

1

1 0

ln 7

f t

t

    với mọi 0 t 

Vậy hàm số đồng biến trên   0;   . Phương trình   1 trở thành

 

 

   

2 2

3 5

4

2 1 2 2 1 2

3 5

4

x

f x f x x x

x











     











Vậy

 

 

1 2

9 5

4

2 9; 5 9 5 14.

9 5

4

L

x x a b a b

T M









         









B ài 8. Gọi  

1 2 1 2

, x x x x  là hai nghiệm của phương trình

 

2

3 2

2 1

log 3 8 5

1

x

x x

x



  



. Tính giá trị

của biểu thức

1 2

3 T x x   ?

A .

16

3

B .

10

3

C . 4 D . 0

L ờ i gi ải

ĐKXĐ:

 

2

1

2 1

0

2

1

1

x x

x

x



  

 











 Ta có

 

   

2 2 2

3 3 3 2

2 1

log 3 8 5 log 2 1 log 2 1 3 8 5

1

x

x x x x x x x

x



          



       

       

       

2 2

3 3

2 2

3 3

2 2

3 3

log 2 1 log 2 1 3 2 1 2 1 1

log 2 1 2 1 log 2 1 1 3 6 3

log 2 1 2 1 log 3 6 3 3 6 3

x x x x x x

x x x x x x

x x x x x x

          

 

          

 

         

C H Ú Ý

T ại s ao t a l ại bi ế t c ác h t ác h

   

2 2

3 8 5 3 2 1 2 1 1 x x x x x         ?

Giả sử

   

2 2

3 8 5 2 1 2 1 x x x x x            . Đi đồng nhất các hệ số ta được:

   

2 2

3 8 5 2 2 x x x x               

3 3

2 2 8 1

5 1

 

  

   

   

 

       

 

 

   

 

 Xét hàm đặc trưng  

3

log f t t t  T r u n g T â m L u y ệ n T h i SH A c a d e m y T h ạ c s ĩ P h ạ m V ă n H o a n

----------------------------------------------------------------------------------------------------------------

--------------------------------------------------------------------------------------------------------

§ Þ a c h Ø : S è n h µ 3 7 , n g ¸ c h 6 6 / 3 6 , n g â 6 6 ® ư ờ ng H å T ïn g M Ë u , Trang 7

q u Ë n C Ç u G i Ê y, T p H µ N éi . § i Ö n t h o ¹ i l i ª n h Ö : 0 9 8 8 . 2 5 8 . 3 5 0 . F a c e b ook : S H A c a d e m y

T h Ç y c « c Ç n m u a f i l e W o r d x i n l i ª n h Ö q u a s è ® iÖn t h o a i 0 9 8 8 . 2 5 8 . 3 5 0

TXĐ:   0; D   

Đạo hàm  

1

1 0 0

ln 3

f t t

t

     

Do đó   f t là hàm đồng biến trên   0;   .

Vì vậy    

 

 

2 2 2

2

2 1 3 6 3 2 1 3 6 3 3 8 4 0

2

3

x T M

f x f x x x x x x x

x T M

 



             









B ài 9. Phương trình

   

2 2

3 3

log 2 3 7 log 1 x x x x x        có số nghiệm là T và tổng các

nghiệm là S . Khi đó T S  bằng

A . 2 . B . 4 . C . 3. D . 1.

L ờ i gi ải

Điều kiện xác định:

2

2 3 0

1

1 0

x x

x

x

   

 



 



.

 Ta có

   

2 2

3 3

log 2 3 7 log 1 x x x x x       

       

2 2

3 3

log 2 3 2 3 3 1 1 log 1 x x x x x x           

       

2 2

3 3

log 2 3 2 3 log 1 1 3 1 x x x x x x             

 

       

2 2

3 3

log 2 3 2 3 log 3 3 3 3 x x x x x x          

 Xét hàm đặc trưng  

3

log f t t t  

TXĐ:   0; D   

Đạo hàm  

1

1 0 0

ln 3

f t t

t

     

Do đó   f t là hàm đồng biến trên   0;   .

Suy ra

   

 

 

2 2 2

3

2 3 3 3 2 3 3 3 6 0

2

x T M

f x x f x x x x x x

x L

 

             



 





Vậy 4 T S   .

B ài 10. Có bao nhiêu nghiệm nguyên thỏa mãn bất phương trình

 

  2

4 1

log 2

2

x

x x

x



 



?

A . 2 B . 1 C . 3 D . 0

L ờ i gi ải

ĐKXĐ:

  4 1

0

0

2

0

x

x

x

x

 





 

 





T r u n g T â m L u y ệ n T h i SH A c a d e m y T h ạ c s ĩ P h ạ m V ă n H o a n

----------------------------------------------------------------------------------------------------------------

--------------------------------------------------------------------------------------------------------

§ Þ a c h Ø : S è n h µ 3 7 , n g ¸ c h 6 6 / 3 6 , n g â 6 6 ® ư ờ ng H å T ïn g M Ë u , Trang 8

q u Ë n C Ç u G i Ê y, T p H µ N éi . § i Ö n t h o ¹ i l i ª n h Ö : 0 9 8 8 . 2 5 8 . 3 5 0 . F a c e b ook : S H A c a d e m y

T h Ç y c « c Ç n m u a f i l e W o r d x i n l i ª n h Ö q u a s è ® iÖn t h o a i 0 9 8 8 . 2 5 8 . 3 5 0

Do đó

1 1

2 2

x

x

  





 





.

 Ta có

 

  2

4 1

log 2

2

x

x x

x



 



 

    2 2

log 4 1 log 2 2 x x x x        

 

 

    2 2

log 1 2 log 2 2 x x x x       

   

    2 2

log 1 2 1 log 2 2 2 x x x x        

 Xét hàm đặc trưng  

2

log 2 f t t t   trên nửa khoảng   1;  

Đạo hàm  

1

2

ln 2

f t

t

   . Vì 1 t  nên

1 1

2

ln 2 ln 2 t

  . Do đó   0 f t   .

Hàm số nghịch biến trên

  1;  

Suy ra  

 

1 5

1 2 1 2 1 0 0

2

f x f x x x x x x



             

3 5

0

2

x

+

<

Kết hợp với ĐKXĐ ta được

3 5

0

2

x



  . Vậy có ba nghiệm nguyên là 0; 1; 2 x  .

B ài 11. Cho phương trình  

2

2 2

1 2 1 1

log 2 3 log 1 2 2

2

x

x x x

x x

  

       

 

 

. Gọi S là tổng tất

cả các nghiệm của nó. Khi đó, giá trị của S là

A . 2 S   . B .

1 13

2

S



 . C . 2 S  . D .

1 13

2

S



 .

L ờ i gi ải

Điều kiện xác định:

1

2

2

0

x

x



   









.

 Ta có:  

2

2 2

1 2 1 1

log 2 3 log 1 2 2

2

x

x x x

x x

  

       

 

 

2

2 2

1 1

log 2 2 2 2 1 log 2 1 x x x

x x

   

          

   

   



 

2

2

2 2

1 1

log 2 2 1 log 2 2 1 x x

x x

 

   

        

     

   

 

 Xét hàm đặc trưng    

2

2

log 1 f t t t    .

TXĐ:   0; D   T r u n g T â m L u y ệ n T h i SH A c a d e m y T h ạ c s ĩ P h ạ m V ă n H o a n

----------------------------------------------------------------------------------------------------------------

--------------------------------------------------------------------------------------------------------

§ Þ a c h Ø : S è n h µ 3 7 , n g ¸ c h 6 6 / 3 6 , n g â 6 6 ® ư ờ ng H å T ïn g M Ë u , Trang 9

q u Ë n C Ç u G i Ê y, T p H µ N éi . § i Ö n t h o ¹ i l i ª n h Ö : 0 9 8 8 . 2 5 8 . 3 5 0 . F a c e b ook : S H A c a d e m y

T h Ç y c « c Ç n m u a f i l e W o r d x i n l i ª n h Ö q u a s è ® iÖn t h o a i 0 9 8 8 . 2 5 8 . 3 5 0

Đạo hàm    

1

2 1

ln 2

f t t

t



  

2

2ln 2. 2ln 2. 1

0

.ln 2

t t

t

 

  , 0 t  

Do đó hàm số   f t đồng biến trên khoảng   0;   .

Suy ra

 

1

2 2 f x f

x

 

  

 

 



1

2 2 x

x

   

3 2

2 4 1 0 x x x    



1

3 13

2

3 13

2

x

x

x



  























Kết hợp với điều kiện ta được

1

3 13

2

x

x

  













.

Vậy

1 13

2

S



 .

B ài 12. Số nghiệm của phương trình  

2

sin 2 cos 1 log sin x x x    trên khoảng 0;

2

  

 

 

là:

A . 4 . B . 3. C . 2 . D . 1.

L ờ i gi ải

 Vì sin 0 x  và cos 0 x  , 0;

2

x

  

 

 

 

nên phương trình đã cho tương đương với

     

2 2 2

sin 2 cos log cos 1 log sin log cos x x x x x     

     

2 2

log cos cos log sin 2 sin 2 * x x x x    

 Xét hàm đặc trưng  

2

log f t t t   , với   0;1 t  ta có

   

1

1 0, 0;1

ln 2

f t t

t

      .

Do đó, hàm số   f t đồng biến trên khoảng   0;1 . Từ phương trình   * , ta có

    cos sin 2 cos sin 2 f x f x x x   

1

sin

2

x  

2

6

5

2

6

x k

x k

p

p

p

p

é

ê = +

ê

Û

ê

ê

= +

ê

ê

ë

( ) k Î ¢

Vì 0;

2

x

  



 

 

nên

6

x



 .T r u n g T â m L u y ệ n T h i SH A c a d e m y T h ạ c s ĩ P h ạ m V ă n H o a n

----------------------------------------------------------------------------------------------------------------

--------------------------------------------------------------------------------------------------------

§ Þ a c h Ø : S è n h µ 3 7 , n g ¸ c h 6 6 / 3 6 , n g â 6 6 ® ư ờ ng H å T ïn g M Ë u , Trang 10

q u Ë n C Ç u G i Ê y, T p H µ N éi . § i Ö n t h o ¹ i l i ª n h Ö : 0 9 8 8 . 2 5 8 . 3 5 0 . F a c e b ook : S H A c a d e m y

T h Ç y c « c Ç n m u a f i l e W o r d x i n l i ª n h Ö q u a s è ® iÖn t h o a i 0 9 8 8 . 2 5 8 . 3 5 0

B ài 13. Cho hàm số ( ) 2019 2019

x x

f x

-

= - .

Tìm số nguyên m lớn nhất để ( ) ( ) 2 2019 0 f m f m + + < ?

A . 673 - B . 674 - C . 673 D . 674

L ờ i gi ải

 Ta có ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 2019 2019 2019 2019

x x x x

f x f x f x f x f x

- -

= - Þ - = - = - Þ = - -

Vì vậy ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 2 2019 0 2 2019 0 2 2019 f m f m f m f m f m f m + + < Û - - + + < Û + < -

 Xét hàm số ( ) 2019 2019

x x

f x

-

= -

TXĐ: D  

Đạo hàm ( ) 2019 .ln 2019 2019 .ln 2019 0

x x

f x x



    

Do đó   f x là hàm đồng biến trên  .

Suy ra ( ) ( ) 2 2019 2 2019 673 f m f m m m m + < - Û + < - Û < -

Vậy số nguyên m lớn nhất thỏa mãn yêu cầu bài toán là 674 

B ài 14. Cho hàm số

 

2

( ) ln 1 . y f x x x     Tập nghiệm của bất phương trình

    1 ln 0 f a f a    là

A .

  0;1 B .   0;1 C .   1 ;   D .   0;  

L ờ i gi ải

 Ta có  

 

 

 

2 2

ln 1 ln 1 f x x x f x x x        

2

1

ln

1 x x

 



 

   

 

1

2

ln 1 x x



  

 

 

2

ln 1 x x f x      

Do đó         1 1 f x f x f a f a        

Vậy nên             1 ln 0 1 ln 0 ln 1 f a f a f a f a f a f a           

 Xét hàm số  

 

2

ln 1 f x x x   

Vì

2

1 1 x x    nên để

2

1 0 x x    thì 1 x   . Vậy TXĐ:   1; D    

Đạo hàm  

2

2 2

2 2 2

1

1

1

1 1

0

1 1 1

x x x

x x

f x x

x x x x x

 



 

     

    

.

Do đó hàm số luôn đồng biến trên khoảng   1;    .

Suy ra     ln 1 ln 1 ln 1 0 f a f a a a a a         

 Giải bất phương trình ln 1 0 a a   

ĐKXĐ: 0 a 

Xét hàm số   ln 1 g a a a    trên khoảng   0;  T r u n g T â m L u y ệ n T h i SH A c a d e m y T h ạ c s ĩ P h ạ m V ă n H o a n

----------------------------------------------------------------------------------------------------------------

--------------------------------------------------------------------------------------------------------

§ Þ a c h Ø : S è n h µ 3 7 , n g ¸ c h 6 6 / 3 6 , n g â 6 6 ® ư ờ ng H å T ïn g M Ë u , Trang 11

q u Ë n C Ç u G i Ê y, T p H µ N éi . § i Ö n t h o ¹ i l i ª n h Ö : 0 9 8 8 . 2 5 8 . 3 5 0 . F a c e b ook : S H A c a d e m y

T h Ç y c « c Ç n m u a f i l e W o r d x i n l i ª n h Ö q u a s è ® iÖn t h o a i 0 9 8 8 . 2 5 8 . 3 5 0

Đạo hàm  

1

1 0 0 g a a

a

      . Đo đó hàm số đồng biến trên khoảng   0;   .

Nhận thấy   1 0 g  nên bất phương trình     1 1 g a g a   

Kết hợp với ĐKXĐ ta được 0 1 a   .

B À I T Ậ P T Ư Ơ N G T Ự D À N H C H O B Ạ N Đ Ọ C T Ự G I Ả I

B ài 15. Cho hàm số ( ) 3 3

x x

f x

-

= - . Gọi

1 2

, m m là các giá trị thực của tham số m để

( ) ( )

2

2 2

3log log 2 0 f m f m + + = . Tính

1 2

. T m m = .

A .

1

8

B .

1

4

C .

1

2

D . 2

B ài 16. Cho hàm số ( ) 2 2

x x

f x

-

= - . Gọi

0

m là số lớn nhất trong các số nguyên m thỏa mãn

( ) ( )

12

2 2 0 f m f m + - < . Mệnh đề nào sau đây đ ú n g ?

A . [ )

0

1;505 m Î B . [ )

0

505;1009 m Î C . [ )

0

1009;1513 m Î D . [ )

0

1513;2019 m Î

B ài 17. Cho hàm số

 

2

( ) ln 1

x x

f x x x e e



     . Hỏi phương trình

( ) ( ) 3 2 1 0

x

f f x + - = có

bao nhiêu nghiệm thực ?

A . 1 B . 0 C . 2 D . 3

V Ấ N Đ Ề 2 . P H Ư Ơ N G T R Ì N H , B Ấ T P H Ư Ơ N G T R Ì N H C H Ứ A T H A M S Ố

B ài 1. Có bao nhiêu giá trị nguyên không âm của tham số m để phương trình sau có ba nghiệm phân

biệt:

3 3

7 10 3 x x m x m + + = - ?

A . 1. B . 3. C . 2 . D . Vô số.

L ờ i gi ải

 Ta có

3 3 3 3

7 10 3 10 3 10 3 x x m x m x x x m x m + + = - Û + = - + -

( )

3

3 3 3

10 3 10 3 x x x m x m Û + = - + -

 Xét hàm đặc trưng

3

( ) 10 f t t t  

TXĐ: D  

Đạo hàm

2

( ) 3 10 0 f t t t     

Do đó ( ) f t là hàm đồng biến trên  .

Suy ra  

 

3 3 3

3 3 3 f x f x m x x m x x m         

 Xét hàm số

3

( ) 3 g x x x  

TXĐ: D  

Đạo hàm  

2

3 3 0 1 g x x x       T r u n g T â m L u y ệ n T h i SH A c a d e m y T h ạ c s ĩ P h ạ m V ă n H o a n

----------------------------------------------------------------------------------------------------------------

--------------------------------------------------------------------------------------------------------

§ Þ a c h Ø : S è n h µ 3 7 , n g ¸ c h 6 6 / 3 6 , n g â 6 6 ® ư ờ ng H å T ïn g M Ë u , Trang 12

q u Ë n C Ç u G i Ê y, T p H µ N éi . § i Ö n t h o ¹ i l i ª n h Ö : 0 9 8 8 . 2 5 8 . 3 5 0 . F a c e b ook : S H A c a d e m y

T h Ç y c « c Ç n m u a f i l e W o r d x i n l i ª n h Ö q u a s è ® iÖn t h o a i 0 9 8 8 . 2 5 8 . 3 5 0

Bảng biến thiên

x   1  1  

  g x 

 0  0 

  g x

2  

  2 

Từ BBT ta thấy, phương trình   g x m   có ba nghiệm phân biệt khi 2 2 2 2 m m        

Vậy 0; 1 m  .

B ài 2. Gọi S là tập hợp các giá trị của tham số m sao cho phương trình  

3

3

1 3 3 3 x m x m     

có đúng hai nghiệm thực. Tính tổng tất cả phần tử của tập hợp S .

A . 4. B . 2. C . 6. D . 5.

L ờ i gi ải

 Ta có    

3 3

3 3

1 3 3 3 1 3 3 3 3 3 x m x m x x x m x m             

   

 

3

3

3 3

1 3 1 3 3 3 x x x m x m        

 Xét hàm đặc trưng  

3

3 f t t t  

TXĐ: D  

Đạo hàm  

2

3 3 0 f t t t     

Do đó   f t là hàm đồng biến trên  .

Suy ra  

 

3 2 3 3

1 3 1 3 3 1 f x f x m x x m x x m           

 Xét hàm số

3 2

( ) 3 1 g x x x   

TXĐ: D  

Đạo hàm  

2

0

3 6 0

2

x

g x x x

x

 

    



 



Bảng biến thiên

x   2  0  

  g x 

 0  0 

  g x

5  

  1

Từ BBT ta thấy, phương trình   g x m  có hai nghiệm khi   1; 5 1; 5 m S    .

Vậy tổng các phần tử của tập S bằng 6.T r u n g T â m L u y ệ n T h i SH A c a d e m y T h ạ c s ĩ P h ạ m V ă n H o a n

----------------------------------------------------------------------------------------------------------------

--------------------------------------------------------------------------------------------------------

§ Þ a c h Ø : S è n h µ 3 7 , n g ¸ c h 6 6 / 3 6 , n g â 6 6 ® ư ờ ng H å T ïn g M Ë u , Trang 13

q u Ë n C Ç u G i Ê y, T p H µ N éi . § i Ö n t h o ¹ i l i ª n h Ö : 0 9 8 8 . 2 5 8 . 3 5 0 . F a c e b ook : S H A c a d e m y

T h Ç y c « c Ç n m u a f i l e W o r d x i n l i ª n h Ö q u a s è ® iÖn t h o a i 0 9 8 8 . 2 5 8 . 3 5 0

B ài 3. Gọi S là tập hợp giá trị thực của tham số m sao cho phương trình

9 3 3

3 9 3 9 x x x m x m      có đúng hai nghiệm thực. Tích tất cả phần tử của tập S là

A . 1  . B . 64  . C . 81  . D . 121  .

L ờ i gi ải

 Ta có

9 3 3

3 9 3 9 x x x m x m      

   

3

3

3 3 3 3

3 9 3 9 x x x m x m        1 .

 Xét hàm đặc trưng  

3

3 f t t t  

TXĐ: D  

Đạo hàm  

2

3 3 0 f t t     , t   R nên nó đồng biến trên R .

Mặt khác, theo   1 ta có

   

3 3

9 f x f x m  

3 3

9 x x m    hay

9

9 m x x     * .

 Đặt  

9

9 g x x x   , ta có  

8

9 9 g x x    ;   0 g x   1 x    .

Bảng biến thiên:

x

  1  1  

  g x  

0  0



  g x

8

 

 

8 

Phương trình đã cho có đúng hai nghiệm thực  phương trình   * có đúng hai nghiệm thực

 8 m   hoặc 8 m  . Do đó   8; 8 S   . Tích các phần tử của S bằng 64  .

B ài 4. Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của tham số m để phương trình

3 3

3 3cos cos m m x x    có

nghiệm thực ?

A . 2 B . 1 C . 3 D . 4

L ờ i gi ải

 Ta có

3 3 3 3

3 3cos cos 3 3cos cos m m x x m m x x       

 

3 3

3

3 3 3

3cos 3 3cos cos 3cos

3cos 3 3cos cos 3cos

m x m x x x

m x m x x x

     

     

 Xét hàm đặc trưng  

3

3 f t t t  

TXĐ: D  

Đạo hàm  

2

3 3 0 f t t t     

Do đó   f t là hàm đồng biến trên  .

Suy ra

 

   

3 3 3

3cos cos 3cos cos cos 3cos 1 f m x f x m x x m x x        

Đặt   cos 1;1 u x u     . Phương trình   1 trở thành:  

3

3 m u u g u   

 Xét hàm số  

3

3 g u u u  

TXĐ: D  T r u n g T â m L u y ệ n T h i SH A c a d e m y T h ạ c s ĩ P h ạ m V ă n H o a n

----------------------------------------------------------------------------------------------------------------

--------------------------------------------------------------------------------------------------------

§ Þ a c h Ø : S è n h µ 3 7 , n g ¸ c h 6 6 / 3 6 , n g â 6 6 ® ư ờ ng H å T ïn g M Ë u , Trang 14

q u Ë n C Ç u G i Ê y, T p H µ N éi . § i Ö n t h o ¹ i l i ª n h Ö : 0 9 8 8 . 2 5 8 . 3 5 0 . F a c e b ook : S H A c a d e m y

T h Ç y c « c Ç n m u a f i l e W o r d x i n l i ª n h Ö q u a s è ® iÖn t h o a i 0 9 8 8 . 2 5 8 . 3 5 0

Đạo hàm    

2

3 3 0 1 1;1 g u u u         

Bảng biến thiên

u

1  1

  g u 

0  0

  g u

2

2 

Từ BBT ta thấy, phương trình   g u m  có nghiệm khi 2 2 m    .

Vậy 1; 2 m    .

B à i 5. Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình

   

3 2 2

2 1 1 1      

m m

e e x x x x có nghiệm là

A .

1

0; ln 2

2

 

 

 

B .

1

; ln 2

2

 

 





 

C .

1

0;

 

 

 

e

D .

1

ln 2;

2

 

 





 

L ờ i gi ải

 Đặt

2

2 2

1 2

1

1 2 1

t

t x x

t x x



  



   



  





.

Khi đó:

 

3 2

e e 1

m m

t t   

3 3

e e

m m

t t     .

 Xét hàm đặc trưng  

3

f u u u    

2

3 1 f u u     . Hàm số luôn đồng biến.



3 3

e e

m m

t t   

    e

m m

f f t e t     .

Phương trình có nghiệm khi

1

1 e 2 e 2 ln 2

2

m m

t m         .

B ài 6. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để tồn tại cặp số   ; x y thỏa mãn

2 1 3 2

1

x y x y

e e x y

  

    , đồng thời thỏa mãn    

2 2

2 2

log 2 1 4 log 4 0 x y m x m        .

A . 3. B . 4 . C . 5. D . 6 .

L ờ i gi ải

 Ta có:

2 1 3 2

1

x y x y

e e x y

  

       

2 1 3 2

2 1 3 2

x y x y

e x y e x y

  

       .

Xét hàm số  

t

f t e t   trên  .

Ta có   1 0

t

f t e     nên hàm số đồng biến trên  .

Do đó phương trình có dạng:     2 1 3 2 f x y f x y     2 1 3 2 x y x y      1 y x    .

 Thế vào phương trình còn lại ta được:  

2 2

2 2

log 4 log 4 0 x m x m      .

Đặt

2

log t x  , phương trình có dạng:  

2 2

4 4 0 t m t m      .

Để phương trình có nghiệm thì 0  

2

3 8 0 m m    

8

0

3

m    .

Do đó có 3 số nguyên m thỏa mãn.T r u n g T â m L u y ệ n T h i SH A c a d e m y T h ạ c s ĩ P h ạ m V ă n H o a n

----------------------------------------------------------------------------------------------------------------

--------------------------------------------------------------------------------------------------------

§ Þ a c h Ø : S è n h µ 3 7 , n g ¸ c h 6 6 / 3 6 , n g â 6 6 ® ư ờ ng H å T ïn g M Ë u , Trang 15

q u Ë n C Ç u G i Ê y, T p H µ N éi . § i Ö n t h o ¹ i l i ª n h Ö : 0 9 8 8 . 2 5 8 . 3 5 0 . F a c e b ook : S H A c a d e m y

T h Ç y c « c Ç n m u a f i l e W o r d x i n l i ª n h Ö q u a s è ® iÖn t h o a i 0 9 8 8 . 2 5 8 . 3 5 0

B à i 7. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để phương trình

2

2

2

2 1

log 2 1 2

2

x m x

x m x x

x

 

 

      

 



 

có hai nghiệm thực phân biệt ?

A . 3. B . 4 . C . 2 . D . 1.

L ờ i gi ải

Điều kiện:

2

2 0

2 1 0

x

x m x

  



  



.

 Ta có

2

2

2

2 1

log 2 1 2

2

x m x

x m x x

x

 

 

      

 



 

 

2 2

2 2

log 2 1 2 1 log 2 2 x m x x m x x x          

 

 

2

2 1 2 f x m x f x        1

 Xét hàm số  

2

log f t t t   với   0; t    có

 

1

1 0

ln 2

f t

t

    ,   0; t    

  f t  đồng biến trên   0;   nên   1

2

2 1 2 x m x x      .

Từ đó

     

2 2 2

2 2

4 3 0 2 2 1 2

x x

x m x x m x x

     

 



 

       

   

.

YCBT   2  có hai nghiệm phân biệt

1

x ,

2

x lớn hơn 2 

 

   

   

2

1 2

1 2

4 12 0

2 2 0

2 2 0

m

x x

x x



    





    





  





 

1 2

1 2 1 2

4 0

2 4 0

m

x x

x x x x







   





   





 

4 4 0

3 2 4 4 0

m

m

m







   





    





8

9

9

2

2

m

m

m

 



  









Mà  

*

1;2;3;4 m m     .T r u n g T â m L u y ệ n T h i SH A c a d e m y T h ạ c s ĩ P h ạ m V ă n H o a n

----------------------------------------------------------------------------------------------------------------

--------------------------------------------------------------------------------------------------------

§ Þ a c h Ø : S è n h µ 3 7 , n g ¸ c h 6 6 / 3 6 , n g â 6 6 ® ư ờ ng H å T ïn g M Ë u , Trang 16

q u Ë n C Ç u G i Ê y, T p H µ N éi . § i Ö n t h o ¹ i l i ª n h Ö : 0 9 8 8 . 2 5 8 . 3 5 0 . F a c e b ook : S H A c a d e m y

T h Ç y c « c Ç n m u a f i l e W o r d x i n l i ª n h Ö q u a s è ® iÖn t h o a i 0 9 8 8 . 2 5 8 . 3 5 0

B ài 8. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình:

2

2

2 2

3 3 1

log 5 2

2 1

  

   

 

x x m

x x m

x x

có hai nghiệm phân biệt đều lớn hơn 1.

A . Vô số B . 2 C . 4 D . 3

L ờ i gi ải

 Ta có

2

2

2 2

3 3 1

log 5 2

2 1

  

   

 

x x m

x x m

x x

   

2 2 2

2 2

log 3 3 1 log 2 1 5 2 x x m x x x x m           

       

2 2 2 2

2 2

log 3 3 1 log 2 1 2 2 1 3 3 1 1 x x m x x x x x x m               

       

2 2 2 2

2 2

log 3 3 1 3 3 1 log 2 1 1 2 2 1 x x m x x m x x x x

 

              

 

       

2 2 2 2

2 2

log 3 3 1 3 3 1 log 4 2 2 4 2 2 x x m x x m x x x x              

 Xét hàm đặc trưng  

2

log f t t t  

TXĐ:   0; D   

Đạo hàm  

1

1 0 0

ln 2

f t t

t

     

Do đó   f t là hàm đồng biến trên   0;   .

Vì vậy

   

2 2

3 3 1 4 2 2 f x x m f x x      

2 2

3 3 1 4 2 2 x x m x x       

2

5 1 x x m    

 Xét hàm số  

2

5 1 g x x x    trên khoảng   1;  

Đạo hàm    

5

2 5 0 1;

2

g x x x         

Bảng biến thiên

x 1 2,5  

  g x 

 0 

  g x

3   

21

4



Từ BBT ta thấy, phương trình   g x m  có hai nghiệm phân biệt lớn hơn 1 khi

21

3

4

m    

Vậy 5; 4 m    .T r u n g T â m L u y ệ n T h i SH A c a d e m y T h ạ c s ĩ P h ạ m V ă n H o a n

----------------------------------------------------------------------------------------------------------------

--------------------------------------------------------------------------------------------------------

§ Þ a c h Ø : S è n h µ 3 7 , n g ¸ c h 6 6 / 3 6 , n g â 6 6 ® ư ờ ng H å T ïn g M Ë u , Trang 17

q u Ë n C Ç u G i Ê y, T p H µ N éi . § i Ö n t h o ¹ i l i ª n h Ö : 0 9 8 8 . 2 5 8 . 3 5 0 . F a c e b ook : S H A c a d e m y

T h Ç y c « c Ç n m u a f i l e W o r d x i n l i ª n h Ö q u a s è ® iÖn t h o a i 0 9 8 8 . 2 5 8 . 3 5 0

B ài 9. Cho phương trình

2

2

3 2

2

log 4 .

1

x x m

x x m

x

 

   



Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số

  2018;2018 m   để phương trình có hai nghiệm trái dấu?

A . 2022. B . 2021. C . 2016. D . 2015.

L ờ i gi ải

 Ta có

2

2

3

2

2

log 4

1

x x m

x x m

x

 

   



   

2 2 2

3 3

log 2 log 1 4 x x m x x x m         

       

2 2 2 2

3 3

log 2 log 1 3 1 2 1 x x m x x x x m           

       

2 2 2 2

3 3

log 2 2 log 1 1 3 1 x x m x x m x x

 

          

 

       

2 2 2 2

3 3

log 2 2 log 3 3 3 3 x x m x x m x x          

 Xét hàm đặc trưng  

3

log f t t t  

TXĐ:   0; D   

Đạo hàm

 

1

1 0 0

ln 3

f t t

t

     

Do đó   f t là hàm đồng biến trên   0;   .

Vì vậy

   

2 2 2 2 2

2 3 3 2 3 3 3 0 f x x m f x x x m x x x m              

 Phương trình

2

3 0 x x m     có hai nghiệm trái dấu khi và chỉ khi 0 a c 

3 0 3 m m     

Từ 4 đến 2018 có 2015 số nguyên.

B à i 10. Cho a , b là hai số thực dương thỏa mãn

5

4 2 5

log 3 4

a b

a b

a b

   

  

 



 

. Tìm giá trị nhỏ

nhất của biểu thức

2 2

T a b  

A .

1

2

. B .

5

2

. C .

3

2

. D . 1.

L ờ i gi ải

 Ta có

5

4 2 5

log 3 4

a b

a b

a b

   

  

 



 

       

5 5

log 4 2 5 log 5 5 4 2 5 a b a b a b a b          

       

5 5

log 4 2 5 4 2 5 log 5 5 a b a b a b a b           (*)

 Xét hàm số  

5

log f t t t  

TXĐ:   0; D   

Đạo hàm

 

1

1 0 0

ln 5

f t t

t

     

Do đó   f t đồng biến trên   0;   nênT r u n g T â m L u y ệ n T h i SH A c a d e m y T h ạ c s ĩ P h ạ m V ă n H o a n

----------------------------------------------------------------------------------------------------------------

--------------------------------------------------------------------------------------------------------

§ Þ a c h Ø : S è n h µ 3 7 , n g ¸ c h 6 6 / 3 6 , n g â 6 6 ® ư ờ ng H å T ïn g M Ë u , Trang 18

q u Ë n C Ç u G i Ê y, T p H µ N éi . § i Ö n t h o ¹ i l i ª n h Ö : 0 9 8 8 . 2 5 8 . 3 5 0 . F a c e b ook : S H A c a d e m y

T h Ç y c « c Ç n m u a f i l e W o r d x i n l i ª n h Ö q u a s è ® iÖn t h o a i 0 9 8 8 . 2 5 8 . 3 5 0

(*)          4 2 5 5 4 2 5 5 f a b f a b a b a b         

5 3 a b   



2 2

T a b     

2

2

2 2

3 5 5

5 3 10 30 25 10

2 2 2

T b b b b b

 

         

 

 

.

Vậy GTNN

5

2

T  .

B ài 11. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên dương của tham số m để bất phương trình sau

6 4 3 3 2

3 4 2 0 x x m x x m x       đúng với mọi   1;3 x  . Tổng tất cả các phần tử thuộc S bằng:

A . 3 B . 2 C . 1 D . 4

L ờ i gi ải

 Ta có

6 4 3 3 2

3 4 2 0 x x m x x m x      

     

       

6 4 2 3 3

3

6 4 2 2

3

3

2 2

3 4 2

3 3 1 1

1 1

x x x m x m x

x x x x m x m x

x x m x m x

     

       

     

 Xét hàm số  

3

f t t t  

TXĐ: D  

Đạo hàm  

2

3 1 0 f t t t      .

Do đó   f t là hàm đồng biến trên  .

Suy ra

   

2 2

1 1 f x f m x x m x      .

Vì   1;3 x  nên  

2

2

1

1

x

x m x m g x

x



    

 Xét hàm số  

2

1 x

g x

x



 trên   1;3 .

Đạo hàm  

 

 

2

2

1 1;3

1

0

1 1;3

x

x

g x

x x

  



   



  





Bảng biến thiên

x 1 3

  g x 

0 

  g x

10

3

2

Vì   m g x  nên

 

 

1;3

min 2 m g x   . Do đó   1; 2 S  .

Vậy tổng các phần tử của S bằng 3.T r u n g T â m L u y ệ n T h i SH A c a d e m y T h ạ c s ĩ P h ạ m V ă n H o a n

----------------------------------------------------------------------------------------------------------------

--------------------------------------------------------------------------------------------------------

§ Þ a c h Ø : S è n h µ 3 7 , n g ¸ c h 6 6 / 3 6 , n g â 6 6 ® ư ờ ng H å T ïn g M Ë u , Trang 19

q u Ë n C Ç u G i Ê y, T p H µ N éi . § i Ö n t h o ¹ i l i ª n h Ö : 0 9 8 8 . 2 5 8 . 3 5 0 . F a c e b ook : S H A c a d e m y

T h Ç y c « c Ç n m u a f i l e W o r d x i n l i ª n h Ö q u a s è ® iÖn t h o a i 0 9 8 8 . 2 5 8 . 3 5 0

B ài 12. Tìm m để phương trình

 

6 4 3 3 2 2

6 15 3 6 10 0 x x m x m x m x        có đúng hai nghiệm

phân biệt thuộc

1

;2 .

2

 

 

 

A .

11

4.

5

m   B .

5

2 .

2

m   C .

9

0 .

4

m   D .

7

3.

5

m  

L ờ i gi ải

 Ta có

 

6 4 3 3 2 2

6 15 3 6 10 0 x x m x m x m x       

       

3

3

2 2

2 3 2 1 3 1 x x m x m x        

   

2

2 1 (*) f x f m x    

 Xét hàm số  

3

3 f t t t   .

TXĐ: D = ¡

Đạo hàm  

2

3 3 0, f t t t ¡      

 Hàm số   f t đồng biến trên ¡ .

Nên

2

(*) 2 1 x m x    

2

2

1

1 0

x

x m x m

x



      (vì 0 x  không là nghiệm của phương

trình(*))

 Xét hàm số  

2

1 x

g x

x



 trên

1

;2 .

2

 

 

 

Ta có  

2

1

1 g x

x

    

1

1 ;2

2

0

1

1 ;2

2

x

g x

x

  

 

  

 



   



 

  



 

  

Bảng biến thiên

x 1

2

1 2

  g x 

 0 

  g x

5

2

5

2

2

Dựa vào bảng biến thiên suy ra phương trình đã cho có đúng hai nghiệm phân biệt thuộc

1

;2

2

 

 

 

khi

và chỉ khi

5

2 .

2

m  T r u n g T â m L u y ệ n T h i SH A c a d e m y T h ạ c s ĩ P h ạ m V ă n H o a n

----------------------------------------------------------------------------------------------------------------

--------------------------------------------------------------------------------------------------------

§ Þ a c h Ø : S è n h µ 3 7 , n g ¸ c h 6 6 / 3 6 , n g â 6 6 ® ư ờ ng H å T ïn g M Ë u , Trang 20

q u Ë n C Ç u G i Ê y, T p H µ N éi . § i Ö n t h o ¹ i l i ª n h Ö : 0 9 8 8 . 2 5 8 . 3 5 0 . F a c e b ook : S H A c a d e m y

T h Ç y c « c Ç n m u a f i l e W o r d x i n l i ª n h Ö q u a s è ® iÖn t h o a i 0 9 8 8 . 2 5 8 . 3 5 0

B ài 13. Cho hàm số

3 2 3

( ) 8 36 53 25 3 5 f x x x x m x m         với m là tham số. Có bao nhiêu

số nguyên m thuộc đoạn   2019;2019  sao cho ( ) 0 f x    2;4 x   .

A . 2020. B . 4038. C . 2021. D . 2022.

L ờ i gi ải

 Ta có ( ) 0 f x 

3 2 3

8 36 53 25 3 5 0 x x x m x m         

3 2 3

8 36 56 30 3 5 3 5 0 x x x x m x m           

3 2 3

8 36 56 30 3 5 3 5 x x x x m x m          

3 2 3

8 3.4 .3 54 27 2 3 3 5 3 5 x x x x x m x m            

   

 

3

3

3 3

2 3 2 3 3 5 3 5 x x x m x m          

 Xét hàm đặc trưng  

3

f t t t  

TXĐ: D  

Đạo hàm  

2

3 1 0 f t t t     

Do đó   f t là hàm đồng biến trên  .

Suy ra  

 

3

2 3 3 5 f x f x m    

3

2 3 3 5 x x m     

3 2

8 36 54 27 3 5 x x x x m       

3 2

8 36 51 22 x x x m     

 Xét hàm số  

3 2

8 36 51 22 g x x x x     trên đoạn   2;4

Đạo hàm  

 

 

2

6 2

2;4

4

24 72 51 0

6 2

2;4

4

x

g x x x

x





 





     





 





Bảng biến thiên

x 2 4

  g x  

  g x

118

0

Từ BBT ta thấy  

 

 

2; 4

min 0 m g x m g x     .

Từ 2019  đến 0 có 2020 giá trị nguyên.T r u n g T â m L u y ệ n T h i SH A c a d e m y T h ạ c s ĩ P h ạ m V ă n H o a n

----------------------------------------------------------------------------------------------------------------

--------------------------------------------------------------------------------------------------------

§ Þ a c h Ø : S è n h µ 3 7 , n g ¸ c h 6 6 / 3 6 , n g â 6 6 ® ư ờ ng H å T ïn g M Ë u , Trang 21

q u Ë n C Ç u G i Ê y, T p H µ N éi . § i Ö n t h o ¹ i l i ª n h Ö : 0 9 8 8 . 2 5 8 . 3 5 0 . F a c e b ook : S H A c a d e m y

T h Ç y c « c Ç n m u a f i l e W o r d x i n l i ª n h Ö q u a s è ® iÖn t h o a i 0 9 8 8 . 2 5 8 . 3 5 0

B ài 14. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình sau có nghiệm thực?

 

3

sin 2 3sin 3 2 sin 2 sin 1

2 sin 6cos 9cos 6 2 2 1

x m x x x

x x x m

    

       .

A . 22 . B . 20 . C . 24 . D . 21.

L ờ i gi ải

 Ta có

 

3

sin 2 3sin 3 2 sin 2 sin 1

2 sin 6cos 9cos 6 2 2 1

x m x x x

x x x m

    

      

    

3

3

sin 2 3sin sin 2 sin 1

2 sin 2 3sin 8 2 2 1

x m x x x

x m x

    

 

      

 

    

3

3

sin 2 3sin sin 2

2 sin 2 3sin 2 1

x m x x

x m x

   

 

    

 

    

3 3

3sin 2 sin

2 3sin 2 2 sin

m x x

m x x

 

    

 Xét hàm  

3

2

t

f t t   trên  .

Đạo hàm  

2

2 .ln 2 3 0,

t

f t t t       

Do đó hàm số liên tục và đồng biến trên  .



 

  3sin 2 sin f m x f x     3sin 2 sin m x x      *

Đặt sin t x  ,   1;1 t   . Khi đó   * trở thành:  

3 2

6 9 8, 1;1 m t t t t         .

 Xét hàm    

3 2

6 9 8, 1;1 g u u u u u        

Ta có:  

2

3 12 9 g u u u      ,  

 

 

3 1;1

0

1 1;1

u

g u

u

   

  



  





.

Bảng biến thiên

u

1  1

  g u  

  g u

24

4

Vậy   4;24 m  , có 21 giá trị nguyên của m thảo mãn điều kiện bài toán.

B ài 15. Tìm tập hợp S tất cả các giá trị của tham số m để phương trình

 

   

2

1 2

2 2

2 .log 2 3 4 .log 2 2

x x m

x x x m

 

     có đúng ba nghiệm phân biệt là

A .

1 3

;1;

2 2

S

 



 

 

B .

1 3

; 1;

2 2

S

 

 

 

 

C .

1 3

;1;

2 2

S

 

 

 

 

D .

1 3

;1;

2 2

S

 

 

 

 

L ờ i gi ải

 Ta có

 

   

2

1 2

2 2

2 .log 2 3 4 .log 2 2

x x m

x x x m

 

    

 

 

 

 

2

2

1 2

2 2

2 .log 1 2 2 .log 2 2

x x m

x x m

 

       

2

1 2 f x f x m

 

     

 

 

 Xét hàm số    

2

2 .log 2

t

f t t   trên nửa khoảng [ ) 0; + ¥T r u n g T â m L u y ệ n T h i SH A c a d e m y T h ạ c s ĩ P h ạ m V ă n H o a n

----------------------------------------------------------------------------------------------------------------

--------------------------------------------------------------------------------------------------------

§ Þ a c h Ø : S è n h µ 3 7 , n g ¸ c h 6 6 / 3 6 , n g â 6 6 ® ư ờ ng H å T ïn g M Ë u , Trang 22

q u Ë n C Ç u G i Ê y, T p H µ N éi . § i Ö n t h o ¹ i l i ª n h Ö : 0 9 8 8 . 2 5 8 . 3 5 0 . F a c e b ook : S H A c a d e m y

T h Ç y c « c Ç n m u a f i l e W o r d x i n l i ª n h Ö q u a s è ® iÖn t h o a i 0 9 8 8 . 2 5 8 . 3 5 0

Đạo hàm    

 

2

1

2 .ln 2.log 2 2 . 0

2 ln 2

t t

f t t

t

    



, 0 t   .

  f t  đồng biến trên

  0;    

2

1 2 x x m     (1)

Khi x m  , (1)

2

4 1 2 0 x x m      (2)

Khi x m  , (1)

2

2 1 x m    (3)

T H 1: (2) có nghiệm kép

0

x , (3) có hai nghiệm phân biệt khác

0

x .

Khi đó

3

2

m  thì (2) có nghiệm

3

2

2

x   , (3) có hai nghiệm phân biệt

3

2

2

x    .

T H 2: (3) có nghiệm kép

0

x , (2) có hai nghiệm phân biệt khác

0

x .

Khi đó

1

2

m  thì (3) có nghiệm

1

0

2

x   , (2) có hai nghiệm

1

2 2

2

x    .

T H 3: (2) và (3) có chung một nghiệm

0

x , khi đó

0

x m  1 m   , thử lại 1 m  thỏa yêu cầu bài

toán.

Vậy

1 3

;1;

2 2

S

 



 

 

.

B ài 16. Cho phương trình

   

2

2 2

1

2

2

4 log 2 3 2 log 2 2 0

x m x x

x x x m

   

      . Tìm tất cả các

giá trị thực của tham số m để phương trình trên có đúng hai nghiệm thực phân biệt.

A .

1

2

m  hoặc

3

2

m  . B .

1

2

m   .

C .

3

2

m  . D .

3

2

m   hoặc

1

2

m   .

L ờ i gi ải

 Ta có

   

2

2 2

1

2

2

4 log 2 3 2 log 2 2 0

x m x x

x x x m

   

     

   

2

1 2 2 2

2 2

2 log 2 3 2 log 2 2

x m x x

x x x m

   

     

 

 

 

 

2

2

2 2

3 2 2

3 2 3

log 2 3 log 2 2

2

2

x m

x x

x x x m

  

  

   

  .

 Xét hàm số  

2 2

3

log 2 log

2 8

u

u

u u

f u



  với 2 u  .

Đạo hàm  

2

1 2

2 .log .ln 2 0

8 .ln 2

u

u

f u u

u

 

   

 

 

, 2 u   .

Suy ra hàm số   f u đồng biến trên   2;   nên

   

2

2 3 2 2 f x x f x m       

2

1 2 x x m    

 

 

2

2

4 1 2 0 1

1 2 0 2

x x m

x m

    

 

  





Phương trình đã cho có đúng hai nghiệm phân biệt.T r u n g T â m L u y ệ n T h i SH A c a d e m y T h ạ c s ĩ P h ạ m V ă n H o a n

----------------------------------------------------------------------------------------------------------------

--------------------------------------------------------------------------------------------------------

§ Þ a c h Ø : S è n h µ 3 7 , n g ¸ c h 6 6 / 3 6 , n g â 6 6 ® ư ờ ng H å T ïn g M Ë u , Trang 23

q u Ë n C Ç u G i Ê y, T p H µ N éi . § i Ö n t h o ¹ i l i ª n h Ö : 0 9 8 8 . 2 5 8 . 3 5 0 . F a c e b ook : S H A c a d e m y

T h Ç y c « c Ç n m u a f i l e W o r d x i n l i ª n h Ö q u a s è ® iÖn t h o a i 0 9 8 8 . 2 5 8 . 3 5 0

T H 1: Phương trình   1 có hai nghiệm phân biệt, phương trình   2 vô nghiệm, suy ra

3 2 0

1

2 1 0 2

m

m

m

  

 



 



. Suy ra

1

2

m  thỏa   1* .

T H 2: Phương trình   2 có hai nghiệm phân biệt, phương trình   1 vô nghiệm, suy ra

3 2 0

3

2 1 0 2

m

m

m

  

 



 



. Suy ra

3

2

m  thỏa   2* .

T H 3: Phương trình   1 có nghiệm kép suy ra

3

2

m  , khi đó nghiệm của phương trình   1 là 2 x  ,

nghiệm của phương trình   2 là 2 x   , suy ra phương trình đã cho có 3 nghiệm. Suy ra

3

2

m 

không thỏa   3* .

T H 4: Phương trình   2 có nghiệm kép suy ra

1

2

m  , khi đó nghiệm của phương trình   2 là 0 x  ,

nghiệm của phương trình   1 là 2 2 x   , suy ra phương trình đã cho có 3 nghiệm. Suy ra

1

2

m 

không thỏa   4* .

T H 5: Phương trình   1 có hai nghiệm phân biệt, phương trình   2 có hai nghiệm phân biệt nhưng

hai phương trình này có nghiệm giống nhau.

Khi đó

3 2 0

1 3

2 1 0 2 2

m

m

m

  

  



 



.

Gọi a , b   b a  là hai nghiệm của phương trình   1 , theo định lí Vi-ét ta có

4

. 2 1

a b

a b m

  



 



  3 .

Vì a , b cũng là nghiệm của phương trình   2 nên

0

. 2 1

a b

a b m

  



  



  4

Từ   3 và   4 ta suy ra m     5* .

Từ   1* ,   2* ,   3* ,   4* và   5* suy ra

1

2

m  hoặc

3

2

m  thỏa mãn ycbt.

B ài 17. Tìm m để phương trình

2

4 2

3

2tan

tan tan 3tan .

tan

x m

x x x m

x



   có hai nghiệm phân biệt

thuộc nửa khoảng 0;

3

  





 

?

A . 1 3 m    . B . 1 0 m    . C . 1 0 m    . D . 1 3 m    .

L ờ i gi ải

 Đặt



tan 0; 3 t x t



  



. Bài toán trở thành:T r u n g T â m L u y ệ n T h i SH A c a d e m y T h ạ c s ĩ P h ạ m V ă n H o a n

----------------------------------------------------------------------------------------------------------------

--------------------------------------------------------------------------------------------------------

§ Þ a c h Ø : S è n h µ 3 7 , n g ¸ c h 6 6 / 3 6 , n g â 6 6 ® ư ờ ng H å T ïn g M Ë u , Trang 24

q u Ë n C Ç u G i Ê y, T p H µ N éi . § i Ö n t h o ¹ i l i ª n h Ö : 0 9 8 8 . 2 5 8 . 3 5 0 . F a c e b ook : S H A c a d e m y

T h Ç y c « c Ç n m u a f i l e W o r d x i n l i ª n h Ö q u a s è ® iÖn t h o a i 0 9 8 8 . 2 5 8 . 3 5 0

Tìm m để phương trình

2

4 2

3

2

3 .

t m

t t t m

t



   có hai nghiệm phân biệt thuộc nửa khoảng



0; 3





 Ta có

2

4 2

3

2

3 .

t m

t t t m

t



  

4 2

3

3 . 2

m

t t t t m

t

    

Vì 0 t  nên chia cả hai vế cho t ta được:

3

3 3

3 3 3

3 2 3 2 3 2

m m m m

t t t t t t t

t t t t

 

         

 

 

 

 Xét hàm đặc trưng  

3

3 f u u u  

TXĐ: D  

Đạo hàm  

2

3 3 0 f u u u     

Do đó   f u là hàm đồng biến trên  .

Suy ra

 

3 4 2

3 3

2 2 2 2

m m m

f t f t t t t t t t m

t t t

 

          

 

 

 

 Xét hàm số  

4 2

2 g t t t   trên nửa khoảng



0; 3





Đạo hàm  







3

0 0; 3

4 4 0 1 0; 3

1 0; 3

t

g t t t t

t





 









      

 





  







Bảng biến thiên

t

0 1 3

  g t 

0  0 

  g t

0 3

1 

Từ BBT, phương trình   g t m  có hai nghiệm phân biệt khi 1 0 m    .

B ài 18. Cho phương trình

   

3 3 3

sin 2 cos 2 2 2cos 1 2cos 2 3 2cos 2 x x x m x m x m          .

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình trên có đúng 1 nghiệm

2

0;

3

x

  







 

?

A . 3. B . 4 . C . 2 . D . 1.

L ờ i gi ảiT r u n g T â m L u y ệ n T h i SH A c a d e m y T h ạ c s ĩ P h ạ m V ă n H o a n

----------------------------------------------------------------------------------------------------------------

--------------------------------------------------------------------------------------------------------

§ Þ a c h Ø : S è n h µ 3 7 , n g ¸ c h 6 6 / 3 6 , n g â 6 6 ® ư ờ ng H å T ïn g M Ë u , Trang 25

q u Ë n C Ç u G i Ê y, T p H µ N éi . § i Ö n t h o ¹ i l i ª n h Ö : 0 9 8 8 . 2 5 8 . 3 5 0 . F a c e b ook : S H A c a d e m y

T h Ç y c « c Ç n m u a f i l e W o r d x i n l i ª n h Ö q u a s è ® iÖn t h o a i 0 9 8 8 . 2 5 8 . 3 5 0

 ĐKXĐ:

3 3

2cos 2 0 2cos 2 x m m x       

Vì

2

0;

3

x

  







 

nên

3 3

1 1 1

cos 1 cos 1 2 2cos

2 8 4

x x x            

3

7

4 2cos 2

4

x       

Mà

3

2cos 2 m x    nên

7

4

m  

 Ta có    

3 3 3

sin 2 cos2 2 2cos 1 2cos 2 3 2cos 2 x x x m x m x m         

   

 

2 3 3 3

3

3 3 3

sin 2 1 2sin 2 2cos 2 1 2cos 2 3 2cos 2

2sin sin 2 2cos 2 2cos 2

x x x m x m x m

x x x m x m

   

           

   

       

 Xét hàm đặc trưng  

3

2 f t t t  

TXĐ: D  

Đạo hàm  

2

6 1 0 f t t t      . Vậy hàm số   f t đồng biến trên 

Suy ra  

 

3 3

sin 2cos 2 sin 2cos 2 f x f x m x x m       

Vì

2

0;

3

x

  







 

nên 0 sin 1 x   , bình phương hai vế ta được:

2 3 2 3 3 2

sin 2cos 2 1 cos 2cos 2 2cos cos 1 x x m x x m x x m             

Đặt

1

cos ;1

2

u x u

 

   





 

. Phương trình trở thành

3 2

2 1 u u m     .

 Xét hàm số  

3 2

2 1 g u u u    trên

1

;1

2

 







 

.

Đạo hàm  

2

1

0 ;1

2

6 2 0

1 1

;1

3 2

u

g u u u

u

  

  

  

 



    



 

   

 



  

Bảng biến thiên

u 1

2



1

3

 0 1

  g u 

 0  0 

  g u

28

27

4

1 1T r u n g T â m L u y ệ n T h i SH A c a d e m y T h ạ c s ĩ P h ạ m V ă n H o a n

----------------------------------------------------------------------------------------------------------------

--------------------------------------------------------------------------------------------------------

§ Þ a c h Ø : S è n h µ 3 7 , n g ¸ c h 6 6 / 3 6 , n g â 6 6 ® ư ờ ng H å T ïn g M Ë u , Trang 26

q u Ë n C Ç u G i Ê y, T p H µ N éi . § i Ö n t h o ¹ i l i ª n h Ö : 0 9 8 8 . 2 5 8 . 3 5 0 . F a c e b ook : S H A c a d e m y

T h Ç y c « c Ç n m u a f i l e W o r d x i n l i ª n h Ö q u a s è ® iÖn t h o a i 0 9 8 8 . 2 5 8 . 3 5 0

Từ BBT, phương trình   g u m   có một nghiệm khi:

1 1

28 28

4 4

27 27

m m

m m

     

 



 

      

 

Kết hợp với điều kiện

7

4

m   , ta được: 1 m   hoặc

7 28

4 27

m     . Vậy 1 m   .

B À I T Ậ P T Ư Ơ N G T Ự D À N H C H O B Ạ N Đ Ọ C T Ự G I Ả I

B ài 19. Cho phương trình ( )

( )

3

12 4 4 4 3 x m x m x x m + - - = - - . Có bao nhiêu giá trị nguyên

của tham số m để phương trình đã cho có hai nghiệm thực phân biệt ?

A . 3 B . 4 C . 2 D . 1

B ài 20. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để bất phương trình sau có nghiệm với

mọi   1;2 x  ?

   

3 3 2

1 3 4 2 0 m x x m x      

A . 3 B . 2 C . 1 D . 4

B ài 21. Gọi S là tập tất cả các giá trị nguyên của tham số   2019;2019 m   để bất phương trình

     

3 3 3 2 3 3

1 3 2 13 3 10 0 m x m x m m x m m           đúng với mọi   1;3 x  . Số phần tử của

tập S là

A . 4038. B . 2021. C . 2022. D . 2020.

B ài 22. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để phương trình

3 3

3 3sin sin m m x x    có nghiệm thực ?

A . 1 B . 2 C . 4 D . 3

B ài 23. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số thực m nhỏ hơn 10 sao cho phương

trình

x x

m m e e    có nghiệm thực?

A . 9. B . 8. C . 10. D . 7.

B ài 24. Tìm các giá trị của m để phương trình   ln ln m m x x    có nhiều nghiệm nhất .

A . 0. m  B . 1. m  C . . m e  D . 1. m  

B ài 25. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình

2

cos cos x x m m    có nghiệm ?

A . 3 B . 5 C . 2 D . 4

B ài 26. Cho phương trình  

3

3 log

x

m x m    với m là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên của

  15;15 m   để phương trình đã cho có nghiệm.

A . 16. B . 9. C . 14. D . 15.

B ài 27. Cho phương trình  

5

5 log

x

m x m    với m là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên của

  20;20 m   để phương trình đã cho có nghiệm?

A . 20. B . 19. C . 9. D . 21.T r u n g T â m L u y ệ n T h i SH A c a d e m y T h ạ c s ĩ P h ạ m V ă n H o a n

----------------------------------------------------------------------------------------------------------------

--------------------------------------------------------------------------------------------------------

§ Þ a c h Ø : S è n h µ 3 7 , n g ¸ c h 6 6 / 3 6 , n g â 6 6 ® ư ờ ng H å T ïn g M Ë u , Trang 27

q u Ë n C Ç u G i Ê y, T p H µ N éi . § i Ö n t h o ¹ i l i ª n h Ö : 0 9 8 8 . 2 5 8 . 3 5 0 . F a c e b ook : S H A c a d e m y

T h Ç y c « c Ç n m u a f i l e W o r d x i n l i ª n h Ö q u a s è ® iÖn t h o a i 0 9 8 8 . 2 5 8 . 3 5 0

B ài 28. Phương trình

 

3

2 3 3 2 2 1

2 6 9 2 2 1

x m x x x

x x x m

    

      có 3 nghiệm phân biệt khi và chỉ

khi ( ; ) m a b  đặt

2 2

T b a   thì:

A . 36 T  . B . 48 T  . C . 64 T  . D . 72 T  .

V Ấ N Đ Ề 3 . T Ì M G I Á T R Ị L Ớ N N H Ấ T – G I Á T R Ị N H Ỏ N H Ấ T

B ài 1. Xét các số thực dương , x y thoả mãn

 

 

2

2 1

2

2

2018

1

x y x y

x

  





. Giá trị nhỏ nhất

min

P của biểu

thức 2 3 P y x   bằng

A .

min

3

4

P  B .

min

5

6

P  C .

min

7

8

P  D .

min

1

2

P 

L ờ i gi ải

 Ta có

 

 

 

 

2 2

2 1 2 1

2018 2018 2 2

2 2

2018 log 2018 log

1 1

x y x y x y x y

x x

   

 

 

 

    

 

 

 

 

 

     

2

2

2018 2018

2 1 log 2 log 1 x y x y x       

   

       

2 2

2018 2018

2 2

2018 2018

log 2 1 2 4 2 4 2 log 2

log 2 1 2 2 1 log 2 2 2

x x x x x y x y

x x x x x y x y

         

         

 Xét hàm:  

2018

log 2 , 0 f t t t t   

Đạo hàm  

1

2 0 , 0.

ln 2018

f t t

t

     

Do đó hàm   f t đồng biến trên khoảng   0;   .

Mà      

2 2 2

* 2 1 2 2 1 2 1 f x x f x y x x x y y x             

Khi đó:

2

2

3 7 7

2 3 2 3 2 2

4 8 8

P y x x x x

 

        

 

 

Vậy

min

7

8

P  khi

3

4

x  .

B ài 2. Xét các số thực x , y   0 x  thỏa mãn

 

3 1 1

3

1

2018 2018 1 2018 3

2018

x y x y x y

x y

x y x

   



      

Gọi m là giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 T x y   . Mệnh đề nào sau đây đúng ?

A .   0;1 m  . B .   1;2 m  . C .   2;3 m  . D .   1;0 m   .

L ờ i gi ải

 Ta có

 

3 1 1

3

1

2018 2018 1 2018 3

2018

x y x y x y

x y

x y x

   



      

3 3 1 1

2018 2018 3 2018 2018 1

x y x y x y x y

x y x y

     

       

    3 1 f x y f x y        1T r u n g T â m L u y ệ n T h i SH A c a d e m y T h ạ c s ĩ P h ạ m V ă n H o a n

----------------------------------------------------------------------------------------------------------------

--------------------------------------------------------------------------------------------------------

§ Þ a c h Ø : S è n h µ 3 7 , n g ¸ c h 6 6 / 3 6 , n g â 6 6 ® ư ờ ng H å T ïn g M Ë u , Trang 28

q u Ë n C Ç u G i Ê y, T p H µ N éi . § i Ö n t h o ¹ i l i ª n h Ö : 0 9 8 8 . 2 5 8 . 3 5 0 . F a c e b ook : S H A c a d e m y

T h Ç y c « c Ç n m u a f i l e W o r d x i n l i ª n h Ö q u a s è ® iÖn t h o a i 0 9 8 8 . 2 5 8 . 3 5 0

 Xét hàm số   2018 2018

t t

f t t



   , với t  

Đạo hàm   2018 ln 2018 2018 ln 2018 1 0

t t

f t



     , t    .

Do đó   f t đồng biến trên  nên   1 3 1 x y x y     

  3 1 y x x     

1

3

x

y

x



  



  2 1

3

x

T x

x



  



.

 Xét hàm số  

  2 1

3

x

f x x

x



 



, với   0; x    có đạo hàm

 

 

2

4

1

3

f x

x

  

  

2

2

6 5

0

3

x x

x

 

 



,   0; x     .

Do đó   f x đồng biến trên   0;      

2

0

3

f x f     .

Dấu “ ” xảy ra 0 x  

2

3

m    .

B ài 3. Cho các số thực x , y với 0 x  thỏa mãn  

3 1 1

3

1

5 5 1 1 5 3

5

x y x y x y

x y

x y y

   



       . Gọi

m là giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 1 T x y    . Mệnh đề nào sau đây là đ ú n g?

A .   0;1 m  . B .   1;2 m  . C .   2;3 m  . D .   1;0 m   .

L ờ i gi ải

 Ta có:  

3 1 1

3

1

5 5 1 1 5 3

5

x y x y x y

x y

x y y

   



      

3 3 1 1

5 5 3 5 5 1

x y x y x y x y

x y x y

     

        .

 Xét hàm số   5 5

t t

f t t



   có   5 ln 5 5 ln 5 1 0

t t

f t



     , t    .

Do đó hàm số   f t đồng biến trên 

    3 1 f x y f x y      3 1 x y x y     

  3 1 y x x     

1

3

x

y

x

 

 



(do 0 x  nên 3 0 x   )

2 2

2 1 1

3

x

x y x

x

 

     



2

2 1

3

x x

T

x

 

 



.

 Xét hàm số  

2

2 1

3

x x

g x

x

 





với 0 x  có  

 

2

2

6 5

0

3

x x

g x

x

 

  



, 0 x   .

Do đó:    

1

0

3

g x g   , 0 x   hay

1

2 1

3

x y    , 0 x   . Vậy  

1

0;1

3

m   .

B ài 4. Cho x , y là các số thực thỏa mãn điều kiện:    

2 2

2

2 2

1

3 .log 1 log 1

2

x y

x y x y

 

     

 

. Tìm

giá trị lớn nhất của biểu thức

 

3 3

2 3 M x y x y    .T r u n g T â m L u y ệ n T h i SH A c a d e m y T h ạ c s ĩ P h ạ m V ă n H o a n

----------------------------------------------------------------------------------------------------------------

--------------------------------------------------------------------------------------------------------

§ Þ a c h Ø : S è n h µ 3 7 , n g ¸ c h 6 6 / 3 6 , n g â 6 6 ® ư ờ ng H å T ïn g M Ë u , Trang 29

q u Ë n C Ç u G i Ê y, T p H µ N éi . § i Ö n t h o ¹ i l i ª n h Ö : 0 9 8 8 . 2 5 8 . 3 5 0 . F a c e b ook : S H A c a d e m y

T h Ç y c « c Ç n m u a f i l e W o r d x i n l i ª n h Ö q u a s è ® iÖn t h o a i 0 9 8 8 . 2 5 8 . 3 5 0

A . 3. B . 7 . C .

17

2

. D .

13

2

.

L ờ i gi ải

Điều kiện:

1

x y

x y

 







.

 Biến đổi điều kiện thành

   

     

2

2 1

2 2

1

3 .3 .log log 2 1

2

x y x y

x y x y

 

  

 

 

 

 

2

2

2 1

2 2

3 .log 3 .log 2 1

x y x y

x y x y

 

      * .

 Xét hàm số  

2

3 .log

t

f t t  với 0 t  . Ta có  

2

3

3 ln 3.log 0

ln 2

t

t

f t t

t

    với mọi 0 t  .

Suy ra hàm số   f t luôn đồng biến và liên tục trên khoảng   0;   .

Từ   * ta có    

2

2 1 x y x y   

2 2

2 x y     

2

2 2 x y x y    

 

2

2

2

x y

x y

 

  .

Đặt u x y   , vì    

2

2 2

2 4 x y x y     nên 2 2 u    .

Ta có    

2 2

2 3 M x y x y x y x y          2 2 3 x y x y x y    

2 2

2 2

2 2 3

2 2

u u

u

     

  

   

   

.

 Xét hàm số  

   

2 2

3 2

2 6 3 2

3

6 3

2 2

u u u

g u u u u

  

      với 2 u  .

Có đạo hàm  

2

3 3 6 g u u u      ;   0 g u  

1

2

u

u

 





 



.

Ta có   2 7 g    ;  

13

1

2

g  ;   2 1 g  .

Vậy

 

 

2;2

13

max max

2

M g u



  khi 1 u  hay

2 2

1

2

x y

x y

  



 



1

1

2

x y

x y

  







 





Suy ra

1 3

2

1 3

2

x

y























hoặc

1 3

2

1 3

2

x

y























.

B à i 5. Cho hai số thực x , y thỏa mãn:

 

3 2

2 7 2 1 3 1 3 2 1 y y x x x y        . Tìm giá trị lớn

nhất của biểu thức 2 P x y   .

A . 10 P  B . 4 P  . C . 6 P  . D . 8 P  .

L ờ i gi ải

ĐKXĐ: 1 x 

 Ta có

 

3 2

2 7 2 1 3 1 3 2 1 y y x x x y        .

     

3 2

2 3 3 1 1 2 1 1 3 1 2 1 y y y y x x x x              .T r u n g T â m L u y ệ n T h i SH A c a d e m y T h ạ c s ĩ P h ạ m V ă n H o a n

----------------------------------------------------------------------------------------------------------------

--------------------------------------------------------------------------------------------------------

§ Þ a c h Ø : S è n h µ 3 7 , n g ¸ c h 6 6 / 3 6 , n g â 6 6 ® ư ờ ng H å T ïn g M Ë u , Trang 30

q u Ë n C Ç u G i Ê y, T p H µ N éi . § i Ö n t h o ¹ i l i ª n h Ö : 0 9 8 8 . 2 5 8 . 3 5 0 . F a c e b ook : S H A c a d e m y

T h Ç y c « c Ç n m u a f i l e W o r d x i n l i ª n h Ö q u a s è ® iÖn t h o a i 0 9 8 8 . 2 5 8 . 3 5 0

   

 

 

3

3

2 1 1 2 1 1 1 y y x x         .

 Xét hàm số  

3

2 f t t t   trên

  0;   .

Ta có:  

2

6 1 f t t    0  với 0 t     f t  luôn đồng biến trên

  0;   .

Vậy   1 1 1 y x     1 1 y x     .

2 2 2 1 P x y x x        với   1 x  .

 Xét hàm số   2 2 1 g x x x     trên  

;1   .

Ta có:  

1

1

1

g x

x

  



1 1

1

x

x

 





.   0 0 g x x     .

Bảng biến thiên

x

  0 1

  g x 

 0 

  g x

4

  3

Từ bảng biến thiên của hàm số   g x suy ra giá trị lớn nhất của P là:

 

 

;1

max 4 g x

 

 .

B à i 6. Cho hai số thực , x y thỏa mãn

 

3

9 2 3 5 3 5 0 x y x y x x y       . Tìm giá trị nhỏ nhất

của

   

3 3 2

6 3 3 1 2 x y x x y P x y       

A .

296 15 18

9



. B .

36 296 15

9



. C .

36 4 6

9



. D .

4 6 18

9

 

.

L ờ i gi ải

 Ta có

 

3

9 2 3 5 3 5 0 x y x y x x y      

 

3

27 6 3 5 3 5 2 3 5 x x x y x y x y        .

 Xét hàm  

3

2 f t t t   với   0; t   

Đạo hàm    

2

3 2 0 0; f t t t         nên hàm số liên tục và đồng biến trên   0;   .

Khi đó ta có 3 3 5 x x y   0 x   và

2

9 3 5 x x y   .

+) Với 0 x  thì   0 5 l   .

+) Với 0 x  thì

   

3 3 2

6 3 3 1 2 x y x x y P x y       

   

3 3 2

6 9 3 2 x y x x y x y       

   

3 3

6 3 2 2 x y x y x y x y       T r u n g T â m L u y ệ n T h i SH A c a d e m y T h ạ c s ĩ P h ạ m V ă n H o a n

----------------------------------------------------------------------------------------------------------------

--------------------------------------------------------------------------------------------------------

§ Þ a c h Ø : S è n h µ 3 7 , n g ¸ c h 6 6 / 3 6 , n g â 6 6 ® ư ờ ng H å T ïn g M Ë u , Trang 31

q u Ë n C Ç u G i Ê y, T p H µ N éi . § i Ö n t h o ¹ i l i ª n h Ö : 0 9 8 8 . 2 5 8 . 3 5 0 . F a c e b ook : S H A c a d e m y

T h Ç y c « c Ç n m u a f i l e W o r d x i n l i ª n h Ö q u a s è ® iÖn t h o a i 0 9 8 8 . 2 5 8 . 3 5 0

 

3 3 2 2

3 3 2 4 x y x y x y x y       

   

3

2 4 x y x y     

Mà

2

9 5 5 5 4 5

4 2 4 .

3 3 3 3

x

x y x x x

x x x



       . Đặt t x y   thì

4 5

3

t  .

 Xét  

3

2 4 f t t t    với

4 5

3

t  . Khi đó  

2

3 2 0 f t t     với

4 5

3

t   .

Do đó

 

4 5 36 296 15

9 3

f t f

 



 

 

 

 

Suy ra

36 296 15

9

P



 . Vậy GTNN của P là

36 296 15

9



.

B ài 7. Xét các số thực dương a , b thỏa mãn

2

1

log 2 3

a b

a b a b

a b



   



. Tìm giá trị nhỏ nhất

min

P

của 2 P a b   .

A .

min

2 10 3

2

P



 . B .

min

3 10 7

2

P



 . C .

min

2 10 1

2

P



 . D .

min

2 10 5

2

P



 .

L ờ i gi ải

ĐKXĐ:

1

0 1 0

a b

a b

a b



   



.

 Ta có

2

1

log 2 3

a b

a b a b

a b



   



     

2 2

log 1 log 2 1 1 a b a b a b a b         

     

2 2

log 1 1 2 1 log a b a b a b a b          

   

2 2

log 2 2 2 2 log a b a b a b a b           1 .

 Xét hàm số:  

2

log f t t t   ,   0 t  .

Đạo hàm  

1

1 0

ln 2

f t

t

    , với mọi 0 t  .

Suy ra hàm số   f t đồng biến trên khoảng   0;   .

Do đó:       1 2 2 f a b f a b    

2

2 2

1 2

b

a b a b a

b



     



.

Theo đề bài ta có: a , 0 b  , suy ra 2 b  .

 Ta có  

2

2 2

1 2

b

P a b b g b

b



    



, với   0;2 b  .

Đạo hàm:  

 

2

5

2

1 2

g b

b



  



;    

10 2

0 0;2

4

g b b



     .

Ta có:  

0

lim 2

x

g x





 ;

10 2 2 10 3

4 2

g

 

 



 

 

 

;  

2

lim 4

x

g x





 .T r u n g T â m L u y ệ n T h i SH A c a d e m y T h ạ c s ĩ P h ạ m V ă n H o a n

----------------------------------------------------------------------------------------------------------------

--------------------------------------------------------------------------------------------------------

§ Þ a c h Ø : S è n h µ 3 7 , n g ¸ c h 6 6 / 3 6 , n g â 6 6 ® ư ờ ng H å T ïn g M Ë u , Trang 32

q u Ë n C Ç u G i Ê y, T p H µ N éi . § i Ö n t h o ¹ i l i ª n h Ö : 0 9 8 8 . 2 5 8 . 3 5 0 . F a c e b ook : S H A c a d e m y

T h Ç y c « c Ç n m u a f i l e W o r d x i n l i ª n h Ö q u a s è ® iÖn t h o a i 0 9 8 8 . 2 5 8 . 3 5 0

Vậy

min

2 10 3

2

P



 .T r u n g T â m L u y ệ n T h i SH A c a d e m y T h ạ c s ĩ P h ạ m V ă n H o a n

----------------------------------------------------------------------------------------------------------------

--------------------------------------------------------------------------------------------------------

§ Þ a c h Ø : S è n h µ 3 7 , n g ¸ c h 6 6 / 3 6 , n g â 6 6 ® ư ờ ng H å T ïn g M Ë u , Trang 33

q u Ë n C Ç u G i Ê y, T p H µ N éi . § i Ö n t h o ¹ i l i ª n h Ö : 0 9 8 8 . 2 5 8 . 3 5 0 . F a c e b ook : S H A c a d e m y

T h Ç y c « c Ç n m u a f i l e W o r d x i n l i ª n h Ö q u a s è ® iÖn t h o a i 0 9 8 8 . 2 5 8 . 3 5 0

B ài 8. Cho x , y là các số thực dương thỏa mãn

2

4

log 2 4 1

x y

x y

x y

  

  

 



 

. Giá trị nhỏ nhất của

biểu thức

 

4 2 2 2

3

2 2 6 x x y x

P

x y

 





bằng

A . 4 B .

9

4

C .

16

9

D .

25

9

L ờ i gi ải

Điều kiện :

4

0

x y

x y







 Ta có

2

4

log 2 4 1

x y

x y

x y

  

  

 



 

2

4

log 1 2 4

x y

x y

x y

  

   

 



 

2

4

log 2 4

2 2

x y

x y

x y

  

  

 



 

   

2

4

log 2 2 2 2 4

2 2

x y

x y x y

x y

  

    

 



 

       

2 2

log 4 2 4 log 2 2 2 2 2 x y x y x y x y        

 Xét hàm số  

2

log 2 f t t t   với   0; t   

Đạo hàm

 

1

2 0

ln 2

f t

t

    với   0; t    nên hàm số   f t đồng biến trên   0; t    .

Nên 4 2 2 2 x y x y x y      .

Suy ra

 

4 2 2 2

3

2 2 6 8 8

9 9

x x y x

P y

y

x y

 

  



8 8

2 .

9 9

y

y



16

9

 .

Vậy

min

16

9

P 

B ài 9. Cho các số thực , x y thỏa mãn 0 , 1 x y   và    

3

log 1 1 2 0

1

x y

x y

x y

  

    

 



 

. Tìm giá trị

nhỏ nhất của P với 2 P x y   .

A .

1

2

B . 2 . C . 1 D . 0

L ờ i gi ảiT r u n g T â m L u y ệ n T h i SH A c a d e m y T h ạ c s ĩ P h ạ m V ă n H o a n

----------------------------------------------------------------------------------------------------------------

--------------------------------------------------------------------------------------------------------

§ Þ a c h Ø : S è n h µ 3 7 , n g ¸ c h 6 6 / 3 6 , n g â 6 6 ® ư ờ ng H å T ïn g M Ë u , Trang 34

q u Ë n C Ç u G i Ê y, T p H µ N éi . § i Ö n t h o ¹ i l i ª n h Ö : 0 9 8 8 . 2 5 8 . 3 5 0 . F a c e b ook : S H A c a d e m y

T h Ç y c « c Ç n m u a f i l e W o r d x i n l i ª n h Ö q u a s è ® iÖn t h o a i 0 9 8 8 . 2 5 8 . 3 5 0

Điều kiện

0 , 1

0

1

x y

x y

x y

  















0 , 1

0

1 0

x y

x y

x y

  



  





 



.

 Khi đó    

3

log 1 1 2 0

1

x y

x y

x y

  

    

 



 

   

3 3

log log 1 1 0 x y x y x y x y         

       

3 3

log log 1 1 x y x y x y x y         (*)

 Xét hàm số

3

( ) log f t t t   với 0 t  , ta thấy

1

( ) 1 0, 0

ln3

f t t

t

      nên hàm số ( ) f t

đồng biến trên khoảng   0;   . Suy ra (*) 1 x y x y     .

Suy ra 2 P x y   x x y    1 x x y    1 (1 ) 1 x y     . Đẳng thức xảy ra khi 0 x  , 1 y  (thỏa

các điều kiện của đề bài).

Vậy, 1

M i n

P  .

B ài 10. Xét các số thực dương x , y thỏa mãn    

2 2 3

log 3 3

2

x y

x x y y x y

x y x y



    

  

. Tìm

giá trị

max

P của biểu thức

5 4 4

3

x y

P

x y

 



 

.

A .

max

0 P  B .

max

1 P  C .

max

2 P  D .

max

3 P 

L ờ i gi ải

 Ta có:

   

2 2 3

log 3 3

2

x y

x x y y x y

x y x y



    

  

 

 

2 2

2 2 3 3

3

log log 3 3

2

x y

x y x y x y

x y x y



      

  

       

2 2 2 2

3 3

3 log 3 2 log 2 x y x y x y x y x y x y              

 

  * .

 Xét hàm số  

3

log f t t t   , 0 t  .

Đạo hàm  

1

1 0, 0

ln 3.

f t t

t

        f t  là hàm số đồng biến trên khoảng   0;   .

Do đó,    

2 2

* 3 2 x y x y x y          

2

3 2 x y x y x y       .

Mặt khác, ta xét

         

2 2 2 2

2 2

2 2 6 4 5 3 5 S x y x y x y x y x y x y x y                  .

Khi đó, ta có:

3 2 1

6

x y

P

x y

 



 

    3 2 1 6 P x P y P      T r u n g T â m L u y ệ n T h i SH A c a d e m y T h ạ c s ĩ P h ạ m V ă n H o a n

----------------------------------------------------------------------------------------------------------------

--------------------------------------------------------------------------------------------------------

§ Þ a c h Ø : S è n h µ 3 7 , n g ¸ c h 6 6 / 3 6 , n g â 6 6 ® ư ờ ng H å T ïn g M Ë u , Trang 35

q u Ë n C Ç u G i Ê y, T p H µ N éi . § i Ö n t h o ¹ i l i ª n h Ö : 0 9 8 8 . 2 5 8 . 3 5 0 . F a c e b ook : S H A c a d e m y

T h Ç y c « c Ç n m u a f i l e W o r d x i n l i ª n h Ö q u a s è ® iÖn t h o a i 0 9 8 8 . 2 5 8 . 3 5 0

           

2 2 2 2

2 2

1 6 3 2 3 2 P P x P y x y P P

 

            

 

 

 

2

5 2 10 13 P P   

2

26 38 64 0 P P     0 1 P    .

Vậy

max

2

1

1

x

P

y

 

 







.

B ài 11. Xét các số thực dương , x y thỏa mãn    

2 2 3

log 3 3

2

x y

x x y y x y

x y x y



    

  

. Tìm

giá trị lớn nhất của

3 2 1

6

x y

P

x y

 



 

.

A . 2 B . 1 C . 3 D . 4

L ờ i gi ải

 Ta có:

   

2 2 3

log 3 3

2

x y

x x y y x y

x y x y



    

  

       

2 2 2 2

3 3

log 3 2 log 2 2 x y x y x y x y x y x y             

       

2 2 2 2

3 3 3

log 3 log 3 log 2 2 x y x y x y x y x y x y             

       

2 2 2 2

3 3

log 3 3 log 2 2 x y x y x y x y x y x y              

 

  * .

 Xét hàm số  

3

log f t t t   , với 0 t  .

Đạo hàm  

1

1 0

.ln 3

f t

t

    , 0 t   .

Vậy hàm số   f t liên tục và đồng biến trên khoảng   0;   .

Do đó:        

2 2 2 2

3 2 3 2            f x y f x y x y x y x y x y   1 .

Từ   1    

2

3 2       x y x y x y .

Ta có  

2

1

1

2

   

       

 

 

x y

x x x y x y x y x y x y .

Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi 1   x y .

Do đó từ   1 , suy ra:

 

   

2

2

1

3 2

4

 

     

x y

x x y x y .

Đặt u x y   , 0 u  .

Suy ra:

 

 

 

 

2

2

2

1

2 1 3 2

2 1 3 22 3

4

6 6 4 6

u

u u u

x y x u u

P g u

x y u u



    

     

   

   

.

 Ta có:  

 

2

2

3 36 135

0 3

4 6

u u

g u u

u

  

    



(nhận).T r u n g T â m L u y ệ n T h i SH A c a d e m y T h ạ c s ĩ P h ạ m V ă n H o a n

----------------------------------------------------------------------------------------------------------------

--------------------------------------------------------------------------------------------------------

§ Þ a c h Ø : S è n h µ 3 7 , n g ¸ c h 6 6 / 3 6 , n g â 6 6 ® ư ờ ng H å T ïn g M Ë u , Trang 36

q u Ë n C Ç u G i Ê y, T p H µ N éi . § i Ö n t h o ¹ i l i ª n h Ö : 0 9 8 8 . 2 5 8 . 3 5 0 . F a c e b ook : S H A c a d e m y

T h Ç y c « c Ç n m u a f i l e W o r d x i n l i ª n h Ö q u a s è ® iÖn t h o a i 0 9 8 8 . 2 5 8 . 3 5 0

Bảng biến thiên

u

0 3 + ¥

( ) g u

¢ + 0 -

( ) g u

1

1

8

- - ¥

Dựa vào BBT, ta có

 

   

0;

max max 3 1 P g u g

 

   khi và chỉ khi

1 2

3 1

    



 

  

 

x y x

x y y

.

B À I T Ậ P T Ư Ơ N G T Ự D À N H C H O B Ạ N Đ Ọ C T Ự G I Ả I

B ài 12. Cho x , y là các số thực dương thỏa mãn điều kiện  

2 2

3 5

5 1 3 2

3 5

x y

x y x y

x y

x y x

  

       .

Tính giá trị nhỏ nhất của biểu thức T x y  

A .

min

3 2 3 T   . B .

min

2 3 2 T   . C .

min

1 5 T   . D .

min

5 3 2 T   .

B ài 13. Cho hàm số ( ) y f x = có đồ thị ( ) C , với , x y là các số thực dương thỏa mãn

2

2

log 12 3 6 14

1

x y

x y x y

x y

-

= - + +

+

. Tiếp tuyến của ( ) C song song với đường thẳng

5 242 1 0 x y - + = có phương trình là

A . 5 242 14 0 x y - - = . B . 5 242 5 0 x y - + = .

C . 5 242 1 0 x y - + = . D . 5 242 12 0 x y - - = .

B ài 14. Cho , x y là các số thực dương thỏa mãn

2 2

2 2

2 2 2

5

log 1 10 9 0

10

x y

x x y y

x x y y

+

+ + - + £

+ +

. Gọi

, M m lần lượt là giá trị lớn nhất ,giá trị nhỏ nhất của

2 2

2

9 x x y y

P

x y y

 





.Tính 10 T M m   ?

A . 60 . B . 95 . C . 104 . D . 50 .

B ài 15. Cho các số thực , , x y z thỏa mãn      

16

2 2 2

log 2 2 2 .

2 2 2 1

x y z

x x y y z z

x y z

 

 

       

 

  

 

Tổng giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức

x y z

F

x y z

 



 

bằng

A .

1

.

3

B .

1

.

3

 C .

2

.

3

D .

2

.

3



Xem thêm
Từ khóa: / Tài liệu / Tài liệu
Đề xuất cho bạn
Tài liệu
de-minh-hoa-toan-lan-2-nam-2019
Đề Minh Họa Toán lần 2 năm 2019
33969 lượt tải
mot-so-cau-hoi-trac-nghiem-tin-hoc-lop-11-co-dap-an
Một số câu hỏi trắc nghiệm Tin học lớp 11 (có đáp án)
16103 lượt tải
ngan-hang-cau-hoi-trac-nghiem-lich-su-lop-11-co-dap-an
NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM LỊCH SỬ LỚP 11 - CÓ ĐÁP ÁN
9693 lượt tải
tong-hop-toan-bo-cong-thuc-toan-12
Tổng Hợp Toàn Bộ Công Thức Toán 12
8544 lượt tải
bai-tap-toa-do-khong-gian-oyz-muc-do-van-dung-co-dap-an-va-loi-giai-chi-tiet
Bài tập tọa độ không gian Oxyz mức độ vận dụng có đáp án và lời giải chi tiết
7120 lượt tải
mot-so-cau-hoi-trac-nghiem-tin-hoc-lop-11-co-dap-an
Một số câu hỏi trắc nghiệm Tin học lớp 11 (có đáp án)
154367 lượt xem
bai-tap-toa-do-khong-gian-oyz-muc-do-van-dung-co-dap-an-va-loi-giai-chi-tiet
Bài tập tọa độ không gian Oxyz mức độ vận dụng có đáp án và lời giải chi tiết
115286 lượt xem
de-luyen-tap-kiem-tra-mon-tieng-anh-lop-10-unit-6-gender-equality
Đề luyện tập kiểm tra môn Tiếng Anh lớp 10 - Unit 6: Gender equality
103645 lượt xem
de-luyen-tap-mon-tieng-anh-lop-10-unit-4-for-a-better-community-co-dap-an
Đề luyện tập môn Tiếng Anh lớp 10 - Unit 4: For a better community (có đáp án)
81331 lượt xem
de-on-tap-kiem-tra-mon-tieng-anh-lop-11-unit-4-caring-for-those-in-need-co-dap-an
Đề ôn tập kiểm tra môn Tiếng Anh lớp 11 - unit 4: Caring for those in need (có đáp án)
79468 lượt xem

  • Tài liệu

    • 1. Đề ôn kiểm tra cuối kì 2 số 1
    • 2. hoa hoc 12
    • 3. Đề Kt cuối kì 2 hóa 8 có MT
    • 4. Các đề luyện thi
    • 5. Đề luyện thi tốt nghiệp THPT năm 2023 môn Hóa Học
  • Đề thi

    • 1. tổng ôn môn toán
    • 2. sinh học giữa kì
    • 3. Toán Giữa Kì II
    • 4. kiểm tra giữa hk2
    • 5. Kiểm tra 1 tiết HK2
  • Bài viết

    • 1. Tải Video TikTok / Douyin không có logo chất lượng cao
    • 2. Cách tính điểm tốt nghiệp THPT Quốc gia 2020 mới nhất : 99% Đỗ Tốt Nghiệp
    • 3. Chính thức công bố đề Minh Họa Toán năm học 2020
    • 4. Chuyên đề Câu so sánh trong Tiếng Anh
    • 5. Chuyên đề: Tính từ và Trạng từ ( Adjectives and Adverbs)
  • Liên hệ

    Loga Team

    Email: mail.loga.vn@gmail.com

    Địa chỉ: Ngõ 26 - Đường 19/5 - P.Văn Quán - Quận Hà Đông - Hà Nội

2018 © Loga - Không Ngừng Sáng Tạo - Bùng Cháy Đam Mê
Loga Team