Chào các bạn học sinh và quý thầy cô, hôm nay LogaVN gửi tới bạn đọc tài liệu "Vận dụng cao - Hàm đặc trưng". Hi vọng sẽ giúp ích cho các bạn học tập và giảng dạy.
T r u n g T â m L u y ệ n T h i SH A c a d e m y T h ạ c s ĩ P h ạ m V ă n H o a n
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------
§ Þ a c h Ø : S è n h µ 3 7 , n g ¸ c h 6 6 / 3 6 , n g â 6 6 ® ư ờ ng H å T ïn g M Ë u , Trang 1
q u Ë n C Ç u G i Ê y, T p H µ N éi . § i Ö n t h o ¹ i l i ª n h Ö : 0 9 8 8 . 2 5 8 . 3 5 0 . F a c e b ook : S H A c a d e m y
T h Ç y c « c Ç n m u a f i l e W o r d x i n l i ª n h Ö q u a s è ® iÖn t h o a i 0 9 8 8 . 2 5 8 . 3 5 0
V Ậ N D Ụ N G C A O : H À M Đ Ặ C T R Ư N G
A . T Ó M T Ắ T L Ý T H U Y Ế T
B ài t o án 1. C ho hàm s ố ( ) y f x = l i ê n t ục v à đơ n đi ệ u ( đồng bi ế n hoặc nghị c h bi ế n) t r ê n k ho ảng
D . K hi đó, v ớ i m ọi , u v D Î s ao c ho ( ) ( ) f u f v u v = Û = .
V í d ụ 1. Giải phương trình
2
1 3 1 2
2 1 2 3 1
x x x
x x x
- - -
+ - = + - -
Xét hàm đặc trưng ( ) 2
t
f t t = +
TXĐ: D = ¡
Đạo hàm: ( ) 2 .ln 2 1 0
t
f t t
¢
= + > "
Do đó hàm số luôn đồng biến trên ¡ .
Từ đề bài
2
1 3 1 2
2 1 2 3 1
x x x
x x x
- - -
+ - = + - - suy ra ( ) ( )
2
1 3 1 f x f x x - = - -
2
1 3 1 x x x Û - = - -
2
4 0 x x Û - =
0
4
x
x
é
=
ê
Û
ê
=
ë
B ài t o án 2. C ho hàm s ố ( ) y f x = l i ê n t ục v à đồng bi ế n t r ê n k ho ảng D . K hi đó, v ớ i m ọi , u v D Î
s ao c ho:
( ) ( ) f u f v u v < Û <
( ) ( ) f u f v u v > Û >
V í d ụ 2. Giải bất phương trình sau
2
2
5
2
log 4 3 0
2 3
x x
x x
x
-
+ - + £
-
.
ĐKXĐ:
2
3
0 2
0
2
2 3
2
x x x
x
x
é
ê < < -
ê > Û
ê
-
> ê
ë
Khi đó, bất phương trình tương đương với
( ) ( )
2 2
5
log 2 log 2 3 2 2 3 0 x x x x x x - - - + - - + £
( ) ( )
2 2
5 5
log 2 2 log 2 3 2 3 x x x x x x Û - + - £ - + -
Xét hàm đặc trưng ( )
5
log f t t t = +
TXĐ: ( ) 0; D = + ¥
Đạo hàm ( )
1
1 0 0
.ln5
f t t
t
¢
= + > " >
Do đó hàm số đồng biến trên ( ) 0; + ¥
Theo bài
( ) ( )
2 2
5 5
log 2 2 log 2 3 2 3 x x x x x x - + - £ - + - suy ra
( ) ( )
2 2
2 2 3 2 2 3 f x x f x x x x - £ - Û - £ -
2
4 3 0 1 3 x x x +T r u n g T â m L u y ệ n T h i SH A c a d e m y T h ạ c s ĩ P h ạ m V ă n H o a n
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------
§ Þ a c h Ø : S è n h µ 3 7 , n g ¸ c h 6 6 / 3 6 , n g â 6 6 ® ư ờ ng H å T ïn g M Ë u , Trang 2
q u Ë n C Ç u G i Ê y, T p H µ N éi . § i Ö n t h o ¹ i l i ª n h Ö : 0 9 8 8 . 2 5 8 . 3 5 0 . F a c e b ook : S H A c a d e m y
T h Ç y c « c Ç n m u a f i l e W o r d x i n l i ª n h Ö q u a s è ® iÖn t h o a i 0 9 8 8 . 2 5 8 . 3 5 0
Kết hợp với ĐKXĐ, ta được tập nghiệm của bất phương trình là ( ]
3
1; 2;3
2
T
÷
ê = È
÷
÷
ê ø
ë
.
B ài t o án 3. C ho hàm s ố ( ) y f x = l i ê n t ục v à nghị c h bi ế n t r ê n k ho ảng D . K hi đó, v ớ i m ọi , u v D Î
s ao c ho:
( ) ( ) f u f v u v < Û >
( ) ( ) f u f v u v > Û <
V í d ụ 3. Cho x là số thực thỏa mãn điều kiện
2
1
2
2
1
1 2 5 log
2 5
x
x x x
x x
+
+ - + - ³
+ -
. Tìm giá trị
nhỏ nhất của hàm số
3
3 y x x = - .
Giải bất phương trình
2
1
2
2
1
1 2 5 log
2 5
x
x x x
x x
+
+ - + - ³
+ -
ĐKXĐ:
2
1 6
2 5 0
1 6
1 6
1 0
1
x
x x
x
x
x
x
ì é
ï
> - +
ï
ê
ì ï
ï + - >
ï ê ï
> - +
< - -
ê
ë
+ >
î
ï
> -
ï
î
Bất phương trình tương đương với:
( ) ( )
2 2
1 1
2 2
1 2 5 log 1 log 2 5 x x x x x x + - + - ³ + - + -
( ) ( )
2 2
1 1
2 2
log 2 5 2 5 log 1 1 x x x x x x Û + - - + - ³ + - +
Xét hàm đặc trưng ( )
1
2
log f t t t = -
TXĐ: ( ) 0; D = + ¥
Đạo hàm ( )
1 1
0 0
1
2
.ln
2
f t t
t
t
¢
= - < " >
Hàm số nghịch biến trên khoảng ( ) 0; + ¥
Do đó
( ) ( )
2 2
2 5 1 2 5 1 f x x f x x x x + - ³ + Û + - £ +
2
6 0 3 2 x x x - -
Kết hợp với ĐKXĐ ta được tập nghiệm
(
1 6;2 S
ù
= - +
ú
û
Xét hàm số
3
3 y x x = - trên nửa khoảng
(
1 6;2
ù
- +
ú
û
Đạo hàm
(
2
3 3 0 1 1 6;2 y x x
ù
¢
= - = - +
ú
û
Ta có
( )
1 6 16 6 6 y - + = - + và ( ) 2 2 y =
Vậy
(
1 6;2
min 16 6 6 1 6 y x
ù
- +
ú
û
= - + Û = - + .T r u n g T â m L u y ệ n T h i SH A c a d e m y T h ạ c s ĩ P h ạ m V ă n H o a n
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------
§ Þ a c h Ø : S è n h µ 3 7 , n g ¸ c h 6 6 / 3 6 , n g â 6 6 ® ư ờ ng H å T ïn g M Ë u , Trang 3
q u Ë n C Ç u G i Ê y, T p H µ N éi . § i Ö n t h o ¹ i l i ª n h Ö : 0 9 8 8 . 2 5 8 . 3 5 0 . F a c e b ook : S H A c a d e m y
T h Ç y c « c Ç n m u a f i l e W o r d x i n l i ª n h Ö q u a s è ® iÖn t h o a i 0 9 8 8 . 2 5 8 . 3 5 0
B . B À I T Ậ P Á P D Ụ N G
V Ấ N Đ Ề 1 . G I Ả I P H Ư Ơ N G T R Ì N H , B Ấ T P H Ư Ơ N G T R Ì N H
B ài 1. Phương trình sau có bao nhiêu nghiệm thực
2
3 1 2 2
2 2 4 3 0
x x x
x x
?
A . 1 B . 2 C . 3 D . 0
L ờ i gi ải
Ta có
2
3 1 2 2
2 2 4 3 0
x x x
x x
2
3 1 2 2
2 3 1 2 2
x x x
x x x
Xét hàm đặc trưng 2
t
f t t
TXĐ: D
Đạo hàm 2 .ln 2 1 0
t
f t t
Do đó f t là hàm đồng biến trên .
Vì vậy
2 2 2
1
3 1 2 3 1 2 4 3 0
3
x
f x x f x x x x x x
x
Vậy phương trình đã cho có 2 nghiệm.
B ài 2. Gọi
1 2
, x x là hai nghiệm của phương trình
2
1 2 1
5 2 1 25
x x
x x
. Tính giá trị biểu thức
2 2
1 2
1 1
P
x x
.
A . 6 P . B . 2 P . C . 6 P . D . 2 P .
L ờ i gi ải
Phương trình tương đương:
2
1 2 2 2
5 1 5 2 2
x x
x x
.
Xét hàm đặc trưng 5
t
f t t
TXĐ: D
Đạo hàm 5 ln 5 1 0
t
f t x
Hàm số đồng biến trên .
Ta có:
2
1 2 2 2 2 2
5 1 5 2 2 1 2 2 1 2 2
x x
x x f x f x x x
.
1 2
2 2
1 2
2
1 2
1 1
2 1 0 6
1 2
x
x x P
x x
x
.
B ài 3. Gọi
0
3 a b
x
c
là một nghiệm lớn hơn 1 của phương trình
1 1
2
1
2 3 1 2 1
3
x
x
x x
. Giá trị của P a b c là
A . 6 P . B . 0 P . C . 2 P . D . 4 P .
L ờ i gi ải
ĐKXĐ: 0 x T r u n g T â m L u y ệ n T h i SH A c a d e m y T h ạ c s ĩ P h ạ m V ă n H o a n
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------
§ Þ a c h Ø : S è n h µ 3 7 , n g ¸ c h 6 6 / 3 6 , n g â 6 6 ® ư ờ ng H å T ïn g M Ë u , Trang 4
q u Ë n C Ç u G i Ê y, T p H µ N éi . § i Ö n t h o ¹ i l i ª n h Ö : 0 9 8 8 . 2 5 8 . 3 5 0 . F a c e b ook : S H A c a d e m y
T h Ç y c « c Ç n m u a f i l e W o r d x i n l i ª n h Ö q u a s è ® iÖn t h o a i 0 9 8 8 . 2 5 8 . 3 5 0
Ta có
1 1
2
1
2 3 1 2 1
3
x
x
x x
1
1
2
1
3 3 1
2
x
x
x
x
(chia cả 2 vế cho 2 0 x )
1
1
2
1
3 3 1
2
x
x
x
x
Xét hàm đặc trưng 3
t
f t t
TXĐ: D
Đạo hàm 3 .ln 3 1 0
t
f t t
Do đó f t là hàm đồng biến trên .
Vì vậy
2
1 1 1 3
1 1 2 2 1 0
2 2 2
f f x x x x x
x x
Theo bài thì
0
1 3
1, 1, 2 4
2
x a b c P
.
B ài 4. Phương trình
3 2
23 3 2
2 .2 1024 23 10
x x x
x x x có tổng các nghiệm gần nhất với số nào dưới
đây
A . 0,35. B . 0,40. C . 0,50. D . 0,45.
L ờ i gi ải
Ta có
3 2 3 2
23 3 2 23 3 10 2
2 .2 1024 23 10 2 23 2 10
x x x x x x
x x x x x x
Xét hàm đặc trưng 2
t
f t t
TXĐ: D
Đạo hàm 2 .ln 2 1 0
t
f t t
Do đó f t là hàm đồng biến trên .
Theo bài ta thấy
3 2 3 2
23 10 23 10 0 f x x f x x x x x hoặc
5 2
23
x
Tổng các nghiệm bằng
10
0,4347
23
B ài 5. Tập nghiệm của bất phương trình
2 2
2 15 100 10 50 2
2 2 25 150 0
x x x x
x x
là:
A . 10;15 B . 10;15 C .
10;15 D . 15; 10
L ờ i gi ải
Ta có
2 2
2 15 100 10 50 2
2 2 25 150 0
x x x x
x x
2 2
2 15 100 2 10 50 2
2 2 15 100 2 10 50
x x x x
x x x x
Xét hàm đặc trưng 2
t
f t t
TXĐ: D T r u n g T â m L u y ệ n T h i SH A c a d e m y T h ạ c s ĩ P h ạ m V ă n H o a n
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------
§ Þ a c h Ø : S è n h µ 3 7 , n g ¸ c h 6 6 / 3 6 , n g â 6 6 ® ư ờ ng H å T ïn g M Ë u , Trang 5
q u Ë n C Ç u G i Ê y, T p H µ N éi . § i Ö n t h o ¹ i l i ª n h Ö : 0 9 8 8 . 2 5 8 . 3 5 0 . F a c e b ook : S H A c a d e m y
T h Ç y c « c Ç n m u a f i l e W o r d x i n l i ª n h Ö q u a s è ® iÖn t h o a i 0 9 8 8 . 2 5 8 . 3 5 0
Đạo hàm 2 .ln 2 1 0
t
f t t
Do đó f t là hàm đồng biến trên .
Vì vậy
2 2 2 2
2 15 100 10 50 2 15 100 10 50 f x x f x x x x x x
2
25 150 0 x x
10 15 x
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là 10;15 S .
B ài 6. Tổng bình phương các nghiệm của phương trình
2
2
3 2
3
log 3 2
2 4 5
x x
x x
x x
bằng ?
A . 5 B . 4 C . 1 D . 10
L ờ i gi ải
TXĐ: D
Ta có
2
2
3 2
3
log 3 2
2 4 5
x x
x x
x x
2 2 2 2
3 3
log 3 3 log 2 4 5 2 4 5 x x x x x x x x
Xét hàm đặc trưng
3
log f t t t
TXĐ: 0; D
Đạo hàm
1
1 0 0
ln 3
f t t
t
Do đó f t là hàm đồng biến trên 0; .
Vì vậy
2 2 2 2 2
1
3 2 4 5 3 2 4 5 3 2 0
2
x
f x x f x x x x x x x x
x
Vậy tổng bình phương các nghiệm bằng 5.
B ài 7. Biết
1
x ,
2
x là hai nghiệm của phương trình
2
2
7
4 4 1
log 4 1 6
2
x x
x x
x
và
1 2
1
2
4
x x a b với a , b là hai số nguyên dương. Tính . a b
A . 16 a b . B . 11 a b . C . 14 a b . D . 13. a b
L ờ i gi ải
Điều kiện xác định:
0
1
2
x
x
Ta có
2
2
2 2
7 7
2 1 4 4 1
log 4 1 6 log 4 4 1 2
2 2
x x x
x x x x x
x x
2 2
7 7
log 2 1 2 1 log 2 2 1 x x x x
Xét hàm đặc trưng
7
log f t t t T r u n g T â m L u y ệ n T h i SH A c a d e m y T h ạ c s ĩ P h ạ m V ă n H o a n
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------
§ Þ a c h Ø : S è n h µ 3 7 , n g ¸ c h 6 6 / 3 6 , n g â 6 6 ® ư ờ ng H å T ïn g M Ë u , Trang 6
q u Ë n C Ç u G i Ê y, T p H µ N éi . § i Ö n t h o ¹ i l i ª n h Ö : 0 9 8 8 . 2 5 8 . 3 5 0 . F a c e b ook : S H A c a d e m y
T h Ç y c « c Ç n m u a f i l e W o r d x i n l i ª n h Ö q u a s è ® iÖn t h o a i 0 9 8 8 . 2 5 8 . 3 5 0
TXĐ: 0; D
Đạo hàm
1
1 0
ln 7
f t
t
với mọi 0 t
Vậy hàm số đồng biến trên 0; . Phương trình 1 trở thành
2 2
3 5
4
2 1 2 2 1 2
3 5
4
x
f x f x x x
x
Vậy
1 2
9 5
4
2 9; 5 9 5 14.
9 5
4
L
x x a b a b
T M
B ài 8. Gọi
1 2 1 2
, x x x x là hai nghiệm của phương trình
2
3 2
2 1
log 3 8 5
1
x
x x
x
. Tính giá trị
của biểu thức
1 2
3 T x x ?
A .
16
3
B .
10
3
C . 4 D . 0
L ờ i gi ải
ĐKXĐ:
2
1
2 1
0
2
1
1
x x
x
x
Ta có
2 2 2
3 3 3 2
2 1
log 3 8 5 log 2 1 log 2 1 3 8 5
1
x
x x x x x x x
x
2 2
3 3
2 2
3 3
2 2
3 3
log 2 1 log 2 1 3 2 1 2 1 1
log 2 1 2 1 log 2 1 1 3 6 3
log 2 1 2 1 log 3 6 3 3 6 3
x x x x x x
x x x x x x
x x x x x x
C H Ú Ý
T ại s ao t a l ại bi ế t c ác h t ác h
2 2
3 8 5 3 2 1 2 1 1 x x x x x ?
Giả sử
2 2
3 8 5 2 1 2 1 x x x x x . Đi đồng nhất các hệ số ta được:
2 2
3 8 5 2 2 x x x x
3 3
2 2 8 1
5 1
Xét hàm đặc trưng
3
log f t t t T r u n g T â m L u y ệ n T h i SH A c a d e m y T h ạ c s ĩ P h ạ m V ă n H o a n
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------
§ Þ a c h Ø : S è n h µ 3 7 , n g ¸ c h 6 6 / 3 6 , n g â 6 6 ® ư ờ ng H å T ïn g M Ë u , Trang 7
q u Ë n C Ç u G i Ê y, T p H µ N éi . § i Ö n t h o ¹ i l i ª n h Ö : 0 9 8 8 . 2 5 8 . 3 5 0 . F a c e b ook : S H A c a d e m y
T h Ç y c « c Ç n m u a f i l e W o r d x i n l i ª n h Ö q u a s è ® iÖn t h o a i 0 9 8 8 . 2 5 8 . 3 5 0
TXĐ: 0; D
Đạo hàm
1
1 0 0
ln 3
f t t
t
Do đó f t là hàm đồng biến trên 0; .
Vì vậy
2 2 2
2
2 1 3 6 3 2 1 3 6 3 3 8 4 0
2
3
x T M
f x f x x x x x x x
x T M
B ài 9. Phương trình
2 2
3 3
log 2 3 7 log 1 x x x x x có số nghiệm là T và tổng các
nghiệm là S . Khi đó T S bằng
A . 2 . B . 4 . C . 3. D . 1.
L ờ i gi ải
Điều kiện xác định:
2
2 3 0
1
1 0
x x
x
x
.
Ta có
2 2
3 3
log 2 3 7 log 1 x x x x x
2 2
3 3
log 2 3 2 3 3 1 1 log 1 x x x x x x
2 2
3 3
log 2 3 2 3 log 1 1 3 1 x x x x x x
2 2
3 3
log 2 3 2 3 log 3 3 3 3 x x x x x x
Xét hàm đặc trưng
3
log f t t t
TXĐ: 0; D
Đạo hàm
1
1 0 0
ln 3
f t t
t
Do đó f t là hàm đồng biến trên 0; .
Suy ra
2 2 2
3
2 3 3 3 2 3 3 3 6 0
2
x T M
f x x f x x x x x x
x L
Vậy 4 T S .
B ài 10. Có bao nhiêu nghiệm nguyên thỏa mãn bất phương trình
2
4 1
log 2
2
x
x x
x
?
A . 2 B . 1 C . 3 D . 0
L ờ i gi ải
ĐKXĐ:
4 1
0
0
2
0
x
x
x
x
T r u n g T â m L u y ệ n T h i SH A c a d e m y T h ạ c s ĩ P h ạ m V ă n H o a n
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------
§ Þ a c h Ø : S è n h µ 3 7 , n g ¸ c h 6 6 / 3 6 , n g â 6 6 ® ư ờ ng H å T ïn g M Ë u , Trang 8
q u Ë n C Ç u G i Ê y, T p H µ N éi . § i Ö n t h o ¹ i l i ª n h Ö : 0 9 8 8 . 2 5 8 . 3 5 0 . F a c e b ook : S H A c a d e m y
T h Ç y c « c Ç n m u a f i l e W o r d x i n l i ª n h Ö q u a s è ® iÖn t h o a i 0 9 8 8 . 2 5 8 . 3 5 0
Do đó
1 1
2 2
x
x
.
Ta có
2
4 1
log 2
2
x
x x
x
2 2
log 4 1 log 2 2 x x x x
2 2
log 1 2 log 2 2 x x x x
2 2
log 1 2 1 log 2 2 2 x x x x
Xét hàm đặc trưng
2
log 2 f t t t trên nửa khoảng 1;
Đạo hàm
1
2
ln 2
f t
t
. Vì 1 t nên
1 1
2
ln 2 ln 2 t
. Do đó 0 f t .
Hàm số nghịch biến trên
1;
Suy ra
1 5
1 2 1 2 1 0 0
2
f x f x x x x x x
3 5
0
2
x
+
<
Kết hợp với ĐKXĐ ta được
3 5
0
2
x
. Vậy có ba nghiệm nguyên là 0; 1; 2 x .
B ài 11. Cho phương trình
2
2 2
1 2 1 1
log 2 3 log 1 2 2
2
x
x x x
x x
. Gọi S là tổng tất
cả các nghiệm của nó. Khi đó, giá trị của S là
A . 2 S . B .
1 13
2
S
. C . 2 S . D .
1 13
2
S
.
L ờ i gi ải
Điều kiện xác định:
1
2
2
0
x
x
.
Ta có:
2
2 2
1 2 1 1
log 2 3 log 1 2 2
2
x
x x x
x x
2
2 2
1 1
log 2 2 2 2 1 log 2 1 x x x
x x
2
2
2 2
1 1
log 2 2 1 log 2 2 1 x x
x x
Xét hàm đặc trưng
2
2
log 1 f t t t .
TXĐ: 0; D T r u n g T â m L u y ệ n T h i SH A c a d e m y T h ạ c s ĩ P h ạ m V ă n H o a n
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------
§ Þ a c h Ø : S è n h µ 3 7 , n g ¸ c h 6 6 / 3 6 , n g â 6 6 ® ư ờ ng H å T ïn g M Ë u , Trang 9
q u Ë n C Ç u G i Ê y, T p H µ N éi . § i Ö n t h o ¹ i l i ª n h Ö : 0 9 8 8 . 2 5 8 . 3 5 0 . F a c e b ook : S H A c a d e m y
T h Ç y c « c Ç n m u a f i l e W o r d x i n l i ª n h Ö q u a s è ® iÖn t h o a i 0 9 8 8 . 2 5 8 . 3 5 0
Đạo hàm
1
2 1
ln 2
f t t
t
2
2ln 2. 2ln 2. 1
0
.ln 2
t t
t
, 0 t
Do đó hàm số f t đồng biến trên khoảng 0; .
Suy ra
1
2 2 f x f
x
1
2 2 x
x
3 2
2 4 1 0 x x x
1
3 13
2
3 13
2
x
x
x
Kết hợp với điều kiện ta được
1
3 13
2
x
x
.
Vậy
1 13
2
S
.
B ài 12. Số nghiệm của phương trình
2
sin 2 cos 1 log sin x x x trên khoảng 0;
2
là:
A . 4 . B . 3. C . 2 . D . 1.
L ờ i gi ải
Vì sin 0 x và cos 0 x , 0;
2
x
nên phương trình đã cho tương đương với
2 2 2
sin 2 cos log cos 1 log sin log cos x x x x x
2 2
log cos cos log sin 2 sin 2 * x x x x
Xét hàm đặc trưng
2
log f t t t , với 0;1 t ta có
1
1 0, 0;1
ln 2
f t t
t
.
Do đó, hàm số f t đồng biến trên khoảng 0;1 . Từ phương trình * , ta có
cos sin 2 cos sin 2 f x f x x x
1
sin
2
x
2
6
5
2
6
x k
x k
p
p
p
p
é
ê = +
ê
Û
ê
ê
= +
ê
ê
ë
( ) k Î ¢
Vì 0;
2
x
nên
6
x
.T r u n g T â m L u y ệ n T h i SH A c a d e m y T h ạ c s ĩ P h ạ m V ă n H o a n
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------
§ Þ a c h Ø : S è n h µ 3 7 , n g ¸ c h 6 6 / 3 6 , n g â 6 6 ® ư ờ ng H å T ïn g M Ë u , Trang 10
q u Ë n C Ç u G i Ê y, T p H µ N éi . § i Ö n t h o ¹ i l i ª n h Ö : 0 9 8 8 . 2 5 8 . 3 5 0 . F a c e b ook : S H A c a d e m y
T h Ç y c « c Ç n m u a f i l e W o r d x i n l i ª n h Ö q u a s è ® iÖn t h o a i 0 9 8 8 . 2 5 8 . 3 5 0
B ài 13. Cho hàm số ( ) 2019 2019
x x
f x
-
= - .
Tìm số nguyên m lớn nhất để ( ) ( ) 2 2019 0 f m f m + + < ?
A . 673 - B . 674 - C . 673 D . 674
L ờ i gi ải
Ta có ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 2019 2019 2019 2019
x x x x
f x f x f x f x f x
- -
= - Þ - = - = - Þ = - -
Vì vậy ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 2 2019 0 2 2019 0 2 2019 f m f m f m f m f m f m + + < Û - - + + < Û + < -
Xét hàm số ( ) 2019 2019
x x
f x
-
= -
TXĐ: D
Đạo hàm ( ) 2019 .ln 2019 2019 .ln 2019 0
x x
f x x
Do đó f x là hàm đồng biến trên .
Suy ra ( ) ( ) 2 2019 2 2019 673 f m f m m m m + < - Û + < - Û < -
Vậy số nguyên m lớn nhất thỏa mãn yêu cầu bài toán là 674
B ài 14. Cho hàm số
2
( ) ln 1 . y f x x x Tập nghiệm của bất phương trình
1 ln 0 f a f a là
A .
0;1 B . 0;1 C . 1 ; D . 0;
L ờ i gi ải
Ta có
2 2
ln 1 ln 1 f x x x f x x x
2
1
ln
1 x x
1
2
ln 1 x x
2
ln 1 x x f x
Do đó 1 1 f x f x f a f a
Vậy nên 1 ln 0 1 ln 0 ln 1 f a f a f a f a f a f a
Xét hàm số
2
ln 1 f x x x
Vì
2
1 1 x x nên để
2
1 0 x x thì 1 x . Vậy TXĐ: 1; D
Đạo hàm
2
2 2
2 2 2
1
1
1
1 1
0
1 1 1
x x x
x x
f x x
x x x x x
.
Do đó hàm số luôn đồng biến trên khoảng 1; .
Suy ra ln 1 ln 1 ln 1 0 f a f a a a a a
Giải bất phương trình ln 1 0 a a
ĐKXĐ: 0 a
Xét hàm số ln 1 g a a a trên khoảng 0; T r u n g T â m L u y ệ n T h i SH A c a d e m y T h ạ c s ĩ P h ạ m V ă n H o a n
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------
§ Þ a c h Ø : S è n h µ 3 7 , n g ¸ c h 6 6 / 3 6 , n g â 6 6 ® ư ờ ng H å T ïn g M Ë u , Trang 11
q u Ë n C Ç u G i Ê y, T p H µ N éi . § i Ö n t h o ¹ i l i ª n h Ö : 0 9 8 8 . 2 5 8 . 3 5 0 . F a c e b ook : S H A c a d e m y
T h Ç y c « c Ç n m u a f i l e W o r d x i n l i ª n h Ö q u a s è ® iÖn t h o a i 0 9 8 8 . 2 5 8 . 3 5 0
Đạo hàm
1
1 0 0 g a a
a
. Đo đó hàm số đồng biến trên khoảng 0; .
Nhận thấy 1 0 g nên bất phương trình 1 1 g a g a
Kết hợp với ĐKXĐ ta được 0 1 a .
B À I T Ậ P T Ư Ơ N G T Ự D À N H C H O B Ạ N Đ Ọ C T Ự G I Ả I
B ài 15. Cho hàm số ( ) 3 3
x x
f x
-
= - . Gọi
1 2
, m m là các giá trị thực của tham số m để
( ) ( )
2
2 2
3log log 2 0 f m f m + + = . Tính
1 2
. T m m = .
A .
1
8
B .
1
4
C .
1
2
D . 2
B ài 16. Cho hàm số ( ) 2 2
x x
f x
-
= - . Gọi
0
m là số lớn nhất trong các số nguyên m thỏa mãn
( ) ( )
12
2 2 0 f m f m + - < . Mệnh đề nào sau đây đ ú n g ?
A . [ )
0
1;505 m Î B . [ )
0
505;1009 m Î C . [ )
0
1009;1513 m Î D . [ )
0
1513;2019 m Î
B ài 17. Cho hàm số
2
( ) ln 1
x x
f x x x e e
. Hỏi phương trình
( ) ( ) 3 2 1 0
x
f f x + - = có
bao nhiêu nghiệm thực ?
A . 1 B . 0 C . 2 D . 3
V Ấ N Đ Ề 2 . P H Ư Ơ N G T R Ì N H , B Ấ T P H Ư Ơ N G T R Ì N H C H Ứ A T H A M S Ố
B ài 1. Có bao nhiêu giá trị nguyên không âm của tham số m để phương trình sau có ba nghiệm phân
biệt:
3 3
7 10 3 x x m x m + + = - ?
A . 1. B . 3. C . 2 . D . Vô số.
L ờ i gi ải
Ta có
3 3 3 3
7 10 3 10 3 10 3 x x m x m x x x m x m + + = - Û + = - + -
( )
3
3 3 3
10 3 10 3 x x x m x m Û + = - + -
Xét hàm đặc trưng
3
( ) 10 f t t t
TXĐ: D
Đạo hàm
2
( ) 3 10 0 f t t t
Do đó ( ) f t là hàm đồng biến trên .
Suy ra
3 3 3
3 3 3 f x f x m x x m x x m
Xét hàm số
3
( ) 3 g x x x
TXĐ: D
Đạo hàm
2
3 3 0 1 g x x x T r u n g T â m L u y ệ n T h i SH A c a d e m y T h ạ c s ĩ P h ạ m V ă n H o a n
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------
§ Þ a c h Ø : S è n h µ 3 7 , n g ¸ c h 6 6 / 3 6 , n g â 6 6 ® ư ờ ng H å T ïn g M Ë u , Trang 12
q u Ë n C Ç u G i Ê y, T p H µ N éi . § i Ö n t h o ¹ i l i ª n h Ö : 0 9 8 8 . 2 5 8 . 3 5 0 . F a c e b ook : S H A c a d e m y
T h Ç y c « c Ç n m u a f i l e W o r d x i n l i ª n h Ö q u a s è ® iÖn t h o a i 0 9 8 8 . 2 5 8 . 3 5 0
Bảng biến thiên
x 1 1
g x
0 0
g x
2
2
Từ BBT ta thấy, phương trình g x m có ba nghiệm phân biệt khi 2 2 2 2 m m
Vậy 0; 1 m .
B ài 2. Gọi S là tập hợp các giá trị của tham số m sao cho phương trình
3
3
1 3 3 3 x m x m
có đúng hai nghiệm thực. Tính tổng tất cả phần tử của tập hợp S .
A . 4. B . 2. C . 6. D . 5.
L ờ i gi ải
Ta có
3 3
3 3
1 3 3 3 1 3 3 3 3 3 x m x m x x x m x m
3
3
3 3
1 3 1 3 3 3 x x x m x m
Xét hàm đặc trưng
3
3 f t t t
TXĐ: D
Đạo hàm
2
3 3 0 f t t t
Do đó f t là hàm đồng biến trên .
Suy ra
3 2 3 3
1 3 1 3 3 1 f x f x m x x m x x m
Xét hàm số
3 2
( ) 3 1 g x x x
TXĐ: D
Đạo hàm
2
0
3 6 0
2
x
g x x x
x
Bảng biến thiên
x 2 0
g x
0 0
g x
5
1
Từ BBT ta thấy, phương trình g x m có hai nghiệm khi 1; 5 1; 5 m S .
Vậy tổng các phần tử của tập S bằng 6.T r u n g T â m L u y ệ n T h i SH A c a d e m y T h ạ c s ĩ P h ạ m V ă n H o a n
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------
§ Þ a c h Ø : S è n h µ 3 7 , n g ¸ c h 6 6 / 3 6 , n g â 6 6 ® ư ờ ng H å T ïn g M Ë u , Trang 13
q u Ë n C Ç u G i Ê y, T p H µ N éi . § i Ö n t h o ¹ i l i ª n h Ö : 0 9 8 8 . 2 5 8 . 3 5 0 . F a c e b ook : S H A c a d e m y
T h Ç y c « c Ç n m u a f i l e W o r d x i n l i ª n h Ö q u a s è ® iÖn t h o a i 0 9 8 8 . 2 5 8 . 3 5 0
B ài 3. Gọi S là tập hợp giá trị thực của tham số m sao cho phương trình
9 3 3
3 9 3 9 x x x m x m có đúng hai nghiệm thực. Tích tất cả phần tử của tập S là
A . 1 . B . 64 . C . 81 . D . 121 .
L ờ i gi ải
Ta có
9 3 3
3 9 3 9 x x x m x m
3
3
3 3 3 3
3 9 3 9 x x x m x m 1 .
Xét hàm đặc trưng
3
3 f t t t
TXĐ: D
Đạo hàm
2
3 3 0 f t t , t R nên nó đồng biến trên R .
Mặt khác, theo 1 ta có
3 3
9 f x f x m
3 3
9 x x m hay
9
9 m x x * .
Đặt
9
9 g x x x , ta có
8
9 9 g x x ; 0 g x 1 x .
Bảng biến thiên:
x
1 1
g x
0 0
g x
8
8
Phương trình đã cho có đúng hai nghiệm thực phương trình * có đúng hai nghiệm thực
8 m hoặc 8 m . Do đó 8; 8 S . Tích các phần tử của S bằng 64 .
B ài 4. Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của tham số m để phương trình
3 3
3 3cos cos m m x x có
nghiệm thực ?
A . 2 B . 1 C . 3 D . 4
L ờ i gi ải
Ta có
3 3 3 3
3 3cos cos 3 3cos cos m m x x m m x x
3 3
3
3 3 3
3cos 3 3cos cos 3cos
3cos 3 3cos cos 3cos
m x m x x x
m x m x x x
Xét hàm đặc trưng
3
3 f t t t
TXĐ: D
Đạo hàm
2
3 3 0 f t t t
Do đó f t là hàm đồng biến trên .
Suy ra
3 3 3
3cos cos 3cos cos cos 3cos 1 f m x f x m x x m x x
Đặt cos 1;1 u x u . Phương trình 1 trở thành:
3
3 m u u g u
Xét hàm số
3
3 g u u u
TXĐ: D T r u n g T â m L u y ệ n T h i SH A c a d e m y T h ạ c s ĩ P h ạ m V ă n H o a n
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------
§ Þ a c h Ø : S è n h µ 3 7 , n g ¸ c h 6 6 / 3 6 , n g â 6 6 ® ư ờ ng H å T ïn g M Ë u , Trang 14
q u Ë n C Ç u G i Ê y, T p H µ N éi . § i Ö n t h o ¹ i l i ª n h Ö : 0 9 8 8 . 2 5 8 . 3 5 0 . F a c e b ook : S H A c a d e m y
T h Ç y c « c Ç n m u a f i l e W o r d x i n l i ª n h Ö q u a s è ® iÖn t h o a i 0 9 8 8 . 2 5 8 . 3 5 0
Đạo hàm
2
3 3 0 1 1;1 g u u u
Bảng biến thiên
u
1 1
g u
0 0
g u
2
2
Từ BBT ta thấy, phương trình g u m có nghiệm khi 2 2 m .
Vậy 1; 2 m .
B à i 5. Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình
3 2 2
2 1 1 1
m m
e e x x x x có nghiệm là
A .
1
0; ln 2
2
B .
1
; ln 2
2
C .
1
0;
e
D .
1
ln 2;
2
L ờ i gi ải
Đặt
2
2 2
1 2
1
1 2 1
t
t x x
t x x
.
Khi đó:
3 2
e e 1
m m
t t
3 3
e e
m m
t t .
Xét hàm đặc trưng
3
f u u u
2
3 1 f u u . Hàm số luôn đồng biến.
3 3
e e
m m
t t
e
m m
f f t e t .
Phương trình có nghiệm khi
1
1 e 2 e 2 ln 2
2
m m
t m .
B ài 6. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để tồn tại cặp số ; x y thỏa mãn
2 1 3 2
1
x y x y
e e x y
, đồng thời thỏa mãn
2 2
2 2
log 2 1 4 log 4 0 x y m x m .
A . 3. B . 4 . C . 5. D . 6 .
L ờ i gi ải
Ta có:
2 1 3 2
1
x y x y
e e x y
2 1 3 2
2 1 3 2
x y x y
e x y e x y
.
Xét hàm số
t
f t e t trên .
Ta có 1 0
t
f t e nên hàm số đồng biến trên .
Do đó phương trình có dạng: 2 1 3 2 f x y f x y 2 1 3 2 x y x y 1 y x .
Thế vào phương trình còn lại ta được:
2 2
2 2
log 4 log 4 0 x m x m .
Đặt
2
log t x , phương trình có dạng:
2 2
4 4 0 t m t m .
Để phương trình có nghiệm thì 0
2
3 8 0 m m
8
0
3
m .
Do đó có 3 số nguyên m thỏa mãn.T r u n g T â m L u y ệ n T h i SH A c a d e m y T h ạ c s ĩ P h ạ m V ă n H o a n
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------
§ Þ a c h Ø : S è n h µ 3 7 , n g ¸ c h 6 6 / 3 6 , n g â 6 6 ® ư ờ ng H å T ïn g M Ë u , Trang 15
q u Ë n C Ç u G i Ê y, T p H µ N éi . § i Ö n t h o ¹ i l i ª n h Ö : 0 9 8 8 . 2 5 8 . 3 5 0 . F a c e b ook : S H A c a d e m y
T h Ç y c « c Ç n m u a f i l e W o r d x i n l i ª n h Ö q u a s è ® iÖn t h o a i 0 9 8 8 . 2 5 8 . 3 5 0
B à i 7. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để phương trình
2
2
2
2 1
log 2 1 2
2
x m x
x m x x
x
có hai nghiệm thực phân biệt ?
A . 3. B . 4 . C . 2 . D . 1.
L ờ i gi ải
Điều kiện:
2
2 0
2 1 0
x
x m x
.
Ta có
2
2
2
2 1
log 2 1 2
2
x m x
x m x x
x
2 2
2 2
log 2 1 2 1 log 2 2 x m x x m x x x
2
2 1 2 f x m x f x 1
Xét hàm số
2
log f t t t với 0; t có
1
1 0
ln 2
f t
t
, 0; t
f t đồng biến trên 0; nên 1
2
2 1 2 x m x x .
Từ đó
2 2 2
2 2
4 3 0 2 2 1 2
x x
x m x x m x x
.
YCBT 2 có hai nghiệm phân biệt
1
x ,
2
x lớn hơn 2
2
1 2
1 2
4 12 0
2 2 0
2 2 0
m
x x
x x
1 2
1 2 1 2
4 0
2 4 0
m
x x
x x x x
4 4 0
3 2 4 4 0
m
m
m
8
9
9
2
2
m
m
m
Mà
*
1;2;3;4 m m .T r u n g T â m L u y ệ n T h i SH A c a d e m y T h ạ c s ĩ P h ạ m V ă n H o a n
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------
§ Þ a c h Ø : S è n h µ 3 7 , n g ¸ c h 6 6 / 3 6 , n g â 6 6 ® ư ờ ng H å T ïn g M Ë u , Trang 16
q u Ë n C Ç u G i Ê y, T p H µ N éi . § i Ö n t h o ¹ i l i ª n h Ö : 0 9 8 8 . 2 5 8 . 3 5 0 . F a c e b ook : S H A c a d e m y
T h Ç y c « c Ç n m u a f i l e W o r d x i n l i ª n h Ö q u a s è ® iÖn t h o a i 0 9 8 8 . 2 5 8 . 3 5 0
B ài 8. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình:
2
2
2 2
3 3 1
log 5 2
2 1
x x m
x x m
x x
có hai nghiệm phân biệt đều lớn hơn 1.
A . Vô số B . 2 C . 4 D . 3
L ờ i gi ải
Ta có
2
2
2 2
3 3 1
log 5 2
2 1
x x m
x x m
x x
2 2 2
2 2
log 3 3 1 log 2 1 5 2 x x m x x x x m
2 2 2 2
2 2
log 3 3 1 log 2 1 2 2 1 3 3 1 1 x x m x x x x x x m
2 2 2 2
2 2
log 3 3 1 3 3 1 log 2 1 1 2 2 1 x x m x x m x x x x
2 2 2 2
2 2
log 3 3 1 3 3 1 log 4 2 2 4 2 2 x x m x x m x x x x
Xét hàm đặc trưng
2
log f t t t
TXĐ: 0; D
Đạo hàm
1
1 0 0
ln 2
f t t
t
Do đó f t là hàm đồng biến trên 0; .
Vì vậy
2 2
3 3 1 4 2 2 f x x m f x x
2 2
3 3 1 4 2 2 x x m x x
2
5 1 x x m
Xét hàm số
2
5 1 g x x x trên khoảng 1;
Đạo hàm
5
2 5 0 1;
2
g x x x
Bảng biến thiên
x 1 2,5
g x
0
g x
3
21
4
Từ BBT ta thấy, phương trình g x m có hai nghiệm phân biệt lớn hơn 1 khi
21
3
4
m
Vậy 5; 4 m .T r u n g T â m L u y ệ n T h i SH A c a d e m y T h ạ c s ĩ P h ạ m V ă n H o a n
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------
§ Þ a c h Ø : S è n h µ 3 7 , n g ¸ c h 6 6 / 3 6 , n g â 6 6 ® ư ờ ng H å T ïn g M Ë u , Trang 17
q u Ë n C Ç u G i Ê y, T p H µ N éi . § i Ö n t h o ¹ i l i ª n h Ö : 0 9 8 8 . 2 5 8 . 3 5 0 . F a c e b ook : S H A c a d e m y
T h Ç y c « c Ç n m u a f i l e W o r d x i n l i ª n h Ö q u a s è ® iÖn t h o a i 0 9 8 8 . 2 5 8 . 3 5 0
B ài 9. Cho phương trình
2
2
3 2
2
log 4 .
1
x x m
x x m
x
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
2018;2018 m để phương trình có hai nghiệm trái dấu?
A . 2022. B . 2021. C . 2016. D . 2015.
L ờ i gi ải
Ta có
2
2
3
2
2
log 4
1
x x m
x x m
x
2 2 2
3 3
log 2 log 1 4 x x m x x x m
2 2 2 2
3 3
log 2 log 1 3 1 2 1 x x m x x x x m
2 2 2 2
3 3
log 2 2 log 1 1 3 1 x x m x x m x x
2 2 2 2
3 3
log 2 2 log 3 3 3 3 x x m x x m x x
Xét hàm đặc trưng
3
log f t t t
TXĐ: 0; D
Đạo hàm
1
1 0 0
ln 3
f t t
t
Do đó f t là hàm đồng biến trên 0; .
Vì vậy
2 2 2 2 2
2 3 3 2 3 3 3 0 f x x m f x x x m x x x m
Phương trình
2
3 0 x x m có hai nghiệm trái dấu khi và chỉ khi 0 a c
3 0 3 m m
Từ 4 đến 2018 có 2015 số nguyên.
B à i 10. Cho a , b là hai số thực dương thỏa mãn
5
4 2 5
log 3 4
a b
a b
a b
. Tìm giá trị nhỏ
nhất của biểu thức
2 2
T a b
A .
1
2
. B .
5
2
. C .
3
2
. D . 1.
L ờ i gi ải
Ta có
5
4 2 5
log 3 4
a b
a b
a b
5 5
log 4 2 5 log 5 5 4 2 5 a b a b a b a b
5 5
log 4 2 5 4 2 5 log 5 5 a b a b a b a b (*)
Xét hàm số
5
log f t t t
TXĐ: 0; D
Đạo hàm
1
1 0 0
ln 5
f t t
t
Do đó f t đồng biến trên 0; nênT r u n g T â m L u y ệ n T h i SH A c a d e m y T h ạ c s ĩ P h ạ m V ă n H o a n
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------
§ Þ a c h Ø : S è n h µ 3 7 , n g ¸ c h 6 6 / 3 6 , n g â 6 6 ® ư ờ ng H å T ïn g M Ë u , Trang 18
q u Ë n C Ç u G i Ê y, T p H µ N éi . § i Ö n t h o ¹ i l i ª n h Ö : 0 9 8 8 . 2 5 8 . 3 5 0 . F a c e b ook : S H A c a d e m y
T h Ç y c « c Ç n m u a f i l e W o r d x i n l i ª n h Ö q u a s è ® iÖn t h o a i 0 9 8 8 . 2 5 8 . 3 5 0
(*) 4 2 5 5 4 2 5 5 f a b f a b a b a b
5 3 a b
2 2
T a b
2
2
2 2
3 5 5
5 3 10 30 25 10
2 2 2
T b b b b b
.
Vậy GTNN
5
2
T .
B ài 11. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên dương của tham số m để bất phương trình sau
6 4 3 3 2
3 4 2 0 x x m x x m x đúng với mọi 1;3 x . Tổng tất cả các phần tử thuộc S bằng:
A . 3 B . 2 C . 1 D . 4
L ờ i gi ải
Ta có
6 4 3 3 2
3 4 2 0 x x m x x m x
6 4 2 3 3
3
6 4 2 2
3
3
2 2
3 4 2
3 3 1 1
1 1
x x x m x m x
x x x x m x m x
x x m x m x
Xét hàm số
3
f t t t
TXĐ: D
Đạo hàm
2
3 1 0 f t t t .
Do đó f t là hàm đồng biến trên .
Suy ra
2 2
1 1 f x f m x x m x .
Vì 1;3 x nên
2
2
1
1
x
x m x m g x
x
Xét hàm số
2
1 x
g x
x
trên 1;3 .
Đạo hàm
2
2
1 1;3
1
0
1 1;3
x
x
g x
x x
Bảng biến thiên
x 1 3
g x
0
g x
10
3
2
Vì m g x nên
1;3
min 2 m g x . Do đó 1; 2 S .
Vậy tổng các phần tử của S bằng 3.T r u n g T â m L u y ệ n T h i SH A c a d e m y T h ạ c s ĩ P h ạ m V ă n H o a n
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------
§ Þ a c h Ø : S è n h µ 3 7 , n g ¸ c h 6 6 / 3 6 , n g â 6 6 ® ư ờ ng H å T ïn g M Ë u , Trang 19
q u Ë n C Ç u G i Ê y, T p H µ N éi . § i Ö n t h o ¹ i l i ª n h Ö : 0 9 8 8 . 2 5 8 . 3 5 0 . F a c e b ook : S H A c a d e m y
T h Ç y c « c Ç n m u a f i l e W o r d x i n l i ª n h Ö q u a s è ® iÖn t h o a i 0 9 8 8 . 2 5 8 . 3 5 0
B ài 12. Tìm m để phương trình
6 4 3 3 2 2
6 15 3 6 10 0 x x m x m x m x có đúng hai nghiệm
phân biệt thuộc
1
;2 .
2
A .
11
4.
5
m B .
5
2 .
2
m C .
9
0 .
4
m D .
7
3.
5
m
L ờ i gi ải
Ta có
6 4 3 3 2 2
6 15 3 6 10 0 x x m x m x m x
3
3
2 2
2 3 2 1 3 1 x x m x m x
2
2 1 (*) f x f m x
Xét hàm số
3
3 f t t t .
TXĐ: D = ¡
Đạo hàm
2
3 3 0, f t t t ¡
Hàm số f t đồng biến trên ¡ .
Nên
2
(*) 2 1 x m x
2
2
1
1 0
x
x m x m
x
(vì 0 x không là nghiệm của phương
trình(*))
Xét hàm số
2
1 x
g x
x
trên
1
;2 .
2
Ta có
2
1
1 g x
x
1
1 ;2
2
0
1
1 ;2
2
x
g x
x
Bảng biến thiên
x 1
2
1 2
g x
0
g x
5
2
5
2
2
Dựa vào bảng biến thiên suy ra phương trình đã cho có đúng hai nghiệm phân biệt thuộc
1
;2
2
khi
và chỉ khi
5
2 .
2
m T r u n g T â m L u y ệ n T h i SH A c a d e m y T h ạ c s ĩ P h ạ m V ă n H o a n
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------
§ Þ a c h Ø : S è n h µ 3 7 , n g ¸ c h 6 6 / 3 6 , n g â 6 6 ® ư ờ ng H å T ïn g M Ë u , Trang 20
q u Ë n C Ç u G i Ê y, T p H µ N éi . § i Ö n t h o ¹ i l i ª n h Ö : 0 9 8 8 . 2 5 8 . 3 5 0 . F a c e b ook : S H A c a d e m y
T h Ç y c « c Ç n m u a f i l e W o r d x i n l i ª n h Ö q u a s è ® iÖn t h o a i 0 9 8 8 . 2 5 8 . 3 5 0
B ài 13. Cho hàm số
3 2 3
( ) 8 36 53 25 3 5 f x x x x m x m với m là tham số. Có bao nhiêu
số nguyên m thuộc đoạn 2019;2019 sao cho ( ) 0 f x 2;4 x .
A . 2020. B . 4038. C . 2021. D . 2022.
L ờ i gi ải
Ta có ( ) 0 f x
3 2 3
8 36 53 25 3 5 0 x x x m x m
3 2 3
8 36 56 30 3 5 3 5 0 x x x x m x m
3 2 3
8 36 56 30 3 5 3 5 x x x x m x m
3 2 3
8 3.4 .3 54 27 2 3 3 5 3 5 x x x x x m x m
3
3
3 3
2 3 2 3 3 5 3 5 x x x m x m
Xét hàm đặc trưng
3
f t t t
TXĐ: D
Đạo hàm
2
3 1 0 f t t t
Do đó f t là hàm đồng biến trên .
Suy ra
3
2 3 3 5 f x f x m
3
2 3 3 5 x x m
3 2
8 36 54 27 3 5 x x x x m
3 2
8 36 51 22 x x x m
Xét hàm số
3 2
8 36 51 22 g x x x x trên đoạn 2;4
Đạo hàm
2
6 2
2;4
4
24 72 51 0
6 2
2;4
4
x
g x x x
x
Bảng biến thiên
x 2 4
g x
g x
118
0
Từ BBT ta thấy
2; 4
min 0 m g x m g x .
Từ 2019 đến 0 có 2020 giá trị nguyên.T r u n g T â m L u y ệ n T h i SH A c a d e m y T h ạ c s ĩ P h ạ m V ă n H o a n
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------
§ Þ a c h Ø : S è n h µ 3 7 , n g ¸ c h 6 6 / 3 6 , n g â 6 6 ® ư ờ ng H å T ïn g M Ë u , Trang 21
q u Ë n C Ç u G i Ê y, T p H µ N éi . § i Ö n t h o ¹ i l i ª n h Ö : 0 9 8 8 . 2 5 8 . 3 5 0 . F a c e b ook : S H A c a d e m y
T h Ç y c « c Ç n m u a f i l e W o r d x i n l i ª n h Ö q u a s è ® iÖn t h o a i 0 9 8 8 . 2 5 8 . 3 5 0
B ài 14. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình sau có nghiệm thực?
3
sin 2 3sin 3 2 sin 2 sin 1
2 sin 6cos 9cos 6 2 2 1
x m x x x
x x x m
.
A . 22 . B . 20 . C . 24 . D . 21.
L ờ i gi ải
Ta có
3
sin 2 3sin 3 2 sin 2 sin 1
2 sin 6cos 9cos 6 2 2 1
x m x x x
x x x m
3
3
sin 2 3sin sin 2 sin 1
2 sin 2 3sin 8 2 2 1
x m x x x
x m x
3
3
sin 2 3sin sin 2
2 sin 2 3sin 2 1
x m x x
x m x
3 3
3sin 2 sin
2 3sin 2 2 sin
m x x
m x x
Xét hàm
3
2
t
f t t trên .
Đạo hàm
2
2 .ln 2 3 0,
t
f t t t
Do đó hàm số liên tục và đồng biến trên .
3sin 2 sin f m x f x 3sin 2 sin m x x *
Đặt sin t x , 1;1 t . Khi đó * trở thành:
3 2
6 9 8, 1;1 m t t t t .
Xét hàm
3 2
6 9 8, 1;1 g u u u u u
Ta có:
2
3 12 9 g u u u ,
3 1;1
0
1 1;1
u
g u
u
.
Bảng biến thiên
u
1 1
g u
g u
24
4
Vậy 4;24 m , có 21 giá trị nguyên của m thảo mãn điều kiện bài toán.
B ài 15. Tìm tập hợp S tất cả các giá trị của tham số m để phương trình
2
1 2
2 2
2 .log 2 3 4 .log 2 2
x x m
x x x m
có đúng ba nghiệm phân biệt là
A .
1 3
;1;
2 2
S
B .
1 3
; 1;
2 2
S
C .
1 3
;1;
2 2
S
D .
1 3
;1;
2 2
S
L ờ i gi ải
Ta có
2
1 2
2 2
2 .log 2 3 4 .log 2 2
x x m
x x x m
2
2
1 2
2 2
2 .log 1 2 2 .log 2 2
x x m
x x m
2
1 2 f x f x m
Xét hàm số
2
2 .log 2
t
f t t trên nửa khoảng [ ) 0; + ¥T r u n g T â m L u y ệ n T h i SH A c a d e m y T h ạ c s ĩ P h ạ m V ă n H o a n
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------
§ Þ a c h Ø : S è n h µ 3 7 , n g ¸ c h 6 6 / 3 6 , n g â 6 6 ® ư ờ ng H å T ïn g M Ë u , Trang 22
q u Ë n C Ç u G i Ê y, T p H µ N éi . § i Ö n t h o ¹ i l i ª n h Ö : 0 9 8 8 . 2 5 8 . 3 5 0 . F a c e b ook : S H A c a d e m y
T h Ç y c « c Ç n m u a f i l e W o r d x i n l i ª n h Ö q u a s è ® iÖn t h o a i 0 9 8 8 . 2 5 8 . 3 5 0
Đạo hàm
2
1
2 .ln 2.log 2 2 . 0
2 ln 2
t t
f t t
t
, 0 t .
f t đồng biến trên
0;
2
1 2 x x m (1)
Khi x m , (1)
2
4 1 2 0 x x m (2)
Khi x m , (1)
2
2 1 x m (3)
T H 1: (2) có nghiệm kép
0
x , (3) có hai nghiệm phân biệt khác
0
x .
Khi đó
3
2
m thì (2) có nghiệm
3
2
2
x , (3) có hai nghiệm phân biệt
3
2
2
x .
T H 2: (3) có nghiệm kép
0
x , (2) có hai nghiệm phân biệt khác
0
x .
Khi đó
1
2
m thì (3) có nghiệm
1
0
2
x , (2) có hai nghiệm
1
2 2
2
x .
T H 3: (2) và (3) có chung một nghiệm
0
x , khi đó
0
x m 1 m , thử lại 1 m thỏa yêu cầu bài
toán.
Vậy
1 3
;1;
2 2
S
.
B ài 16. Cho phương trình
2
2 2
1
2
2
4 log 2 3 2 log 2 2 0
x m x x
x x x m
. Tìm tất cả các
giá trị thực của tham số m để phương trình trên có đúng hai nghiệm thực phân biệt.
A .
1
2
m hoặc
3
2
m . B .
1
2
m .
C .
3
2
m . D .
3
2
m hoặc
1
2
m .
L ờ i gi ải
Ta có
2
2 2
1
2
2
4 log 2 3 2 log 2 2 0
x m x x
x x x m
2
1 2 2 2
2 2
2 log 2 3 2 log 2 2
x m x x
x x x m
2
2
2 2
3 2 2
3 2 3
log 2 3 log 2 2
2
2
x m
x x
x x x m
.
Xét hàm số
2 2
3
log 2 log
2 8
u
u
u u
f u
với 2 u .
Đạo hàm
2
1 2
2 .log .ln 2 0
8 .ln 2
u
u
f u u
u
, 2 u .
Suy ra hàm số f u đồng biến trên 2; nên
2
2 3 2 2 f x x f x m
2
1 2 x x m
2
2
4 1 2 0 1
1 2 0 2
x x m
x m
Phương trình đã cho có đúng hai nghiệm phân biệt.T r u n g T â m L u y ệ n T h i SH A c a d e m y T h ạ c s ĩ P h ạ m V ă n H o a n
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------
§ Þ a c h Ø : S è n h µ 3 7 , n g ¸ c h 6 6 / 3 6 , n g â 6 6 ® ư ờ ng H å T ïn g M Ë u , Trang 23
q u Ë n C Ç u G i Ê y, T p H µ N éi . § i Ö n t h o ¹ i l i ª n h Ö : 0 9 8 8 . 2 5 8 . 3 5 0 . F a c e b ook : S H A c a d e m y
T h Ç y c « c Ç n m u a f i l e W o r d x i n l i ª n h Ö q u a s è ® iÖn t h o a i 0 9 8 8 . 2 5 8 . 3 5 0
T H 1: Phương trình 1 có hai nghiệm phân biệt, phương trình 2 vô nghiệm, suy ra
3 2 0
1
2 1 0 2
m
m
m
. Suy ra
1
2
m thỏa 1* .
T H 2: Phương trình 2 có hai nghiệm phân biệt, phương trình 1 vô nghiệm, suy ra
3 2 0
3
2 1 0 2
m
m
m
. Suy ra
3
2
m thỏa 2* .
T H 3: Phương trình 1 có nghiệm kép suy ra
3
2
m , khi đó nghiệm của phương trình 1 là 2 x ,
nghiệm của phương trình 2 là 2 x , suy ra phương trình đã cho có 3 nghiệm. Suy ra
3
2
m
không thỏa 3* .
T H 4: Phương trình 2 có nghiệm kép suy ra
1
2
m , khi đó nghiệm của phương trình 2 là 0 x ,
nghiệm của phương trình 1 là 2 2 x , suy ra phương trình đã cho có 3 nghiệm. Suy ra
1
2
m
không thỏa 4* .
T H 5: Phương trình 1 có hai nghiệm phân biệt, phương trình 2 có hai nghiệm phân biệt nhưng
hai phương trình này có nghiệm giống nhau.
Khi đó
3 2 0
1 3
2 1 0 2 2
m
m
m
.
Gọi a , b b a là hai nghiệm của phương trình 1 , theo định lí Vi-ét ta có
4
. 2 1
a b
a b m
3 .
Vì a , b cũng là nghiệm của phương trình 2 nên
0
. 2 1
a b
a b m
4
Từ 3 và 4 ta suy ra m 5* .
Từ 1* , 2* , 3* , 4* và 5* suy ra
1
2
m hoặc
3
2
m thỏa mãn ycbt.
B ài 17. Tìm m để phương trình
2
4 2
3
2tan
tan tan 3tan .
tan
x m
x x x m
x
có hai nghiệm phân biệt
thuộc nửa khoảng 0;
3
?
A . 1 3 m . B . 1 0 m . C . 1 0 m . D . 1 3 m .
L ờ i gi ải
Đặt
tan 0; 3 t x t
. Bài toán trở thành:T r u n g T â m L u y ệ n T h i SH A c a d e m y T h ạ c s ĩ P h ạ m V ă n H o a n
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------
§ Þ a c h Ø : S è n h µ 3 7 , n g ¸ c h 6 6 / 3 6 , n g â 6 6 ® ư ờ ng H å T ïn g M Ë u , Trang 24
q u Ë n C Ç u G i Ê y, T p H µ N éi . § i Ö n t h o ¹ i l i ª n h Ö : 0 9 8 8 . 2 5 8 . 3 5 0 . F a c e b ook : S H A c a d e m y
T h Ç y c « c Ç n m u a f i l e W o r d x i n l i ª n h Ö q u a s è ® iÖn t h o a i 0 9 8 8 . 2 5 8 . 3 5 0
Tìm m để phương trình
2
4 2
3
2
3 .
t m
t t t m
t
có hai nghiệm phân biệt thuộc nửa khoảng
0; 3
Ta có
2
4 2
3
2
3 .
t m
t t t m
t
4 2
3
3 . 2
m
t t t t m
t
Vì 0 t nên chia cả hai vế cho t ta được:
3
3 3
3 3 3
3 2 3 2 3 2
m m m m
t t t t t t t
t t t t
Xét hàm đặc trưng
3
3 f u u u
TXĐ: D
Đạo hàm
2
3 3 0 f u u u
Do đó f u là hàm đồng biến trên .
Suy ra
3 4 2
3 3
2 2 2 2
m m m
f t f t t t t t t t m
t t t
Xét hàm số
4 2
2 g t t t trên nửa khoảng
0; 3
Đạo hàm
3
0 0; 3
4 4 0 1 0; 3
1 0; 3
t
g t t t t
t
Bảng biến thiên
t
0 1 3
g t
0 0
g t
0 3
1
Từ BBT, phương trình g t m có hai nghiệm phân biệt khi 1 0 m .
B ài 18. Cho phương trình
3 3 3
sin 2 cos 2 2 2cos 1 2cos 2 3 2cos 2 x x x m x m x m .
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình trên có đúng 1 nghiệm
2
0;
3
x
?
A . 3. B . 4 . C . 2 . D . 1.
L ờ i gi ảiT r u n g T â m L u y ệ n T h i SH A c a d e m y T h ạ c s ĩ P h ạ m V ă n H o a n
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------
§ Þ a c h Ø : S è n h µ 3 7 , n g ¸ c h 6 6 / 3 6 , n g â 6 6 ® ư ờ ng H å T ïn g M Ë u , Trang 25
q u Ë n C Ç u G i Ê y, T p H µ N éi . § i Ö n t h o ¹ i l i ª n h Ö : 0 9 8 8 . 2 5 8 . 3 5 0 . F a c e b ook : S H A c a d e m y
T h Ç y c « c Ç n m u a f i l e W o r d x i n l i ª n h Ö q u a s è ® iÖn t h o a i 0 9 8 8 . 2 5 8 . 3 5 0
ĐKXĐ:
3 3
2cos 2 0 2cos 2 x m m x
Vì
2
0;
3
x
nên
3 3
1 1 1
cos 1 cos 1 2 2cos
2 8 4
x x x
3
7
4 2cos 2
4
x
Mà
3
2cos 2 m x nên
7
4
m
Ta có
3 3 3
sin 2 cos2 2 2cos 1 2cos 2 3 2cos 2 x x x m x m x m
2 3 3 3
3
3 3 3
sin 2 1 2sin 2 2cos 2 1 2cos 2 3 2cos 2
2sin sin 2 2cos 2 2cos 2
x x x m x m x m
x x x m x m
Xét hàm đặc trưng
3
2 f t t t
TXĐ: D
Đạo hàm
2
6 1 0 f t t t . Vậy hàm số f t đồng biến trên
Suy ra
3 3
sin 2cos 2 sin 2cos 2 f x f x m x x m
Vì
2
0;
3
x
nên 0 sin 1 x , bình phương hai vế ta được:
2 3 2 3 3 2
sin 2cos 2 1 cos 2cos 2 2cos cos 1 x x m x x m x x m
Đặt
1
cos ;1
2
u x u
. Phương trình trở thành
3 2
2 1 u u m .
Xét hàm số
3 2
2 1 g u u u trên
1
;1
2
.
Đạo hàm
2
1
0 ;1
2
6 2 0
1 1
;1
3 2
u
g u u u
u
Bảng biến thiên
u 1
2
1
3
0 1
g u
0 0
g u
28
27
4
1 1T r u n g T â m L u y ệ n T h i SH A c a d e m y T h ạ c s ĩ P h ạ m V ă n H o a n
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------
§ Þ a c h Ø : S è n h µ 3 7 , n g ¸ c h 6 6 / 3 6 , n g â 6 6 ® ư ờ ng H å T ïn g M Ë u , Trang 26
q u Ë n C Ç u G i Ê y, T p H µ N éi . § i Ö n t h o ¹ i l i ª n h Ö : 0 9 8 8 . 2 5 8 . 3 5 0 . F a c e b ook : S H A c a d e m y
T h Ç y c « c Ç n m u a f i l e W o r d x i n l i ª n h Ö q u a s è ® iÖn t h o a i 0 9 8 8 . 2 5 8 . 3 5 0
Từ BBT, phương trình g u m có một nghiệm khi:
1 1
28 28
4 4
27 27
m m
m m
Kết hợp với điều kiện
7
4
m , ta được: 1 m hoặc
7 28
4 27
m . Vậy 1 m .
B À I T Ậ P T Ư Ơ N G T Ự D À N H C H O B Ạ N Đ Ọ C T Ự G I Ả I
B ài 19. Cho phương trình ( )
( )
3
12 4 4 4 3 x m x m x x m + - - = - - . Có bao nhiêu giá trị nguyên
của tham số m để phương trình đã cho có hai nghiệm thực phân biệt ?
A . 3 B . 4 C . 2 D . 1
B ài 20. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để bất phương trình sau có nghiệm với
mọi 1;2 x ?
3 3 2
1 3 4 2 0 m x x m x
A . 3 B . 2 C . 1 D . 4
B ài 21. Gọi S là tập tất cả các giá trị nguyên của tham số 2019;2019 m để bất phương trình
3 3 3 2 3 3
1 3 2 13 3 10 0 m x m x m m x m m đúng với mọi 1;3 x . Số phần tử của
tập S là
A . 4038. B . 2021. C . 2022. D . 2020.
B ài 22. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để phương trình
3 3
3 3sin sin m m x x có nghiệm thực ?
A . 1 B . 2 C . 4 D . 3
B ài 23. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số thực m nhỏ hơn 10 sao cho phương
trình
x x
m m e e có nghiệm thực?
A . 9. B . 8. C . 10. D . 7.
B ài 24. Tìm các giá trị của m để phương trình ln ln m m x x có nhiều nghiệm nhất .
A . 0. m B . 1. m C . . m e D . 1. m
B ài 25. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình
2
cos cos x x m m có nghiệm ?
A . 3 B . 5 C . 2 D . 4
B ài 26. Cho phương trình
3
3 log
x
m x m với m là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên của
15;15 m để phương trình đã cho có nghiệm.
A . 16. B . 9. C . 14. D . 15.
B ài 27. Cho phương trình
5
5 log
x
m x m với m là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên của
20;20 m để phương trình đã cho có nghiệm?
A . 20. B . 19. C . 9. D . 21.T r u n g T â m L u y ệ n T h i SH A c a d e m y T h ạ c s ĩ P h ạ m V ă n H o a n
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------
§ Þ a c h Ø : S è n h µ 3 7 , n g ¸ c h 6 6 / 3 6 , n g â 6 6 ® ư ờ ng H å T ïn g M Ë u , Trang 27
q u Ë n C Ç u G i Ê y, T p H µ N éi . § i Ö n t h o ¹ i l i ª n h Ö : 0 9 8 8 . 2 5 8 . 3 5 0 . F a c e b ook : S H A c a d e m y
T h Ç y c « c Ç n m u a f i l e W o r d x i n l i ª n h Ö q u a s è ® iÖn t h o a i 0 9 8 8 . 2 5 8 . 3 5 0
B ài 28. Phương trình
3
2 3 3 2 2 1
2 6 9 2 2 1
x m x x x
x x x m
có 3 nghiệm phân biệt khi và chỉ
khi ( ; ) m a b đặt
2 2
T b a thì:
A . 36 T . B . 48 T . C . 64 T . D . 72 T .
V Ấ N Đ Ề 3 . T Ì M G I Á T R Ị L Ớ N N H Ấ T – G I Á T R Ị N H Ỏ N H Ấ T
B ài 1. Xét các số thực dương , x y thoả mãn
2
2 1
2
2
2018
1
x y x y
x
. Giá trị nhỏ nhất
min
P của biểu
thức 2 3 P y x bằng
A .
min
3
4
P B .
min
5
6
P C .
min
7
8
P D .
min
1
2
P
L ờ i gi ải
Ta có
2 2
2 1 2 1
2018 2018 2 2
2 2
2018 log 2018 log
1 1
x y x y x y x y
x x
2
2
2018 2018
2 1 log 2 log 1 x y x y x
2 2
2018 2018
2 2
2018 2018
log 2 1 2 4 2 4 2 log 2
log 2 1 2 2 1 log 2 2 2
x x x x x y x y
x x x x x y x y
Xét hàm:
2018
log 2 , 0 f t t t t
Đạo hàm
1
2 0 , 0.
ln 2018
f t t
t
Do đó hàm f t đồng biến trên khoảng 0; .
Mà
2 2 2
* 2 1 2 2 1 2 1 f x x f x y x x x y y x
Khi đó:
2
2
3 7 7
2 3 2 3 2 2
4 8 8
P y x x x x
Vậy
min
7
8
P khi
3
4
x .
B ài 2. Xét các số thực x , y 0 x thỏa mãn
3 1 1
3
1
2018 2018 1 2018 3
2018
x y x y x y
x y
x y x
Gọi m là giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 T x y . Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A . 0;1 m . B . 1;2 m . C . 2;3 m . D . 1;0 m .
L ờ i gi ải
Ta có
3 1 1
3
1
2018 2018 1 2018 3
2018
x y x y x y
x y
x y x
3 3 1 1
2018 2018 3 2018 2018 1
x y x y x y x y
x y x y
3 1 f x y f x y 1T r u n g T â m L u y ệ n T h i SH A c a d e m y T h ạ c s ĩ P h ạ m V ă n H o a n
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------
§ Þ a c h Ø : S è n h µ 3 7 , n g ¸ c h 6 6 / 3 6 , n g â 6 6 ® ư ờ ng H å T ïn g M Ë u , Trang 28
q u Ë n C Ç u G i Ê y, T p H µ N éi . § i Ö n t h o ¹ i l i ª n h Ö : 0 9 8 8 . 2 5 8 . 3 5 0 . F a c e b ook : S H A c a d e m y
T h Ç y c « c Ç n m u a f i l e W o r d x i n l i ª n h Ö q u a s è ® iÖn t h o a i 0 9 8 8 . 2 5 8 . 3 5 0
Xét hàm số 2018 2018
t t
f t t
, với t
Đạo hàm 2018 ln 2018 2018 ln 2018 1 0
t t
f t
, t .
Do đó f t đồng biến trên nên 1 3 1 x y x y
3 1 y x x
1
3
x
y
x
2 1
3
x
T x
x
.
Xét hàm số
2 1
3
x
f x x
x
, với 0; x có đạo hàm
2
4
1
3
f x
x
2
2
6 5
0
3
x x
x
, 0; x .
Do đó f x đồng biến trên 0;
2
0
3
f x f .
Dấu “ ” xảy ra 0 x
2
3
m .
B ài 3. Cho các số thực x , y với 0 x thỏa mãn
3 1 1
3
1
5 5 1 1 5 3
5
x y x y x y
x y
x y y
. Gọi
m là giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 1 T x y . Mệnh đề nào sau đây là đ ú n g?
A . 0;1 m . B . 1;2 m . C . 2;3 m . D . 1;0 m .
L ờ i gi ải
Ta có:
3 1 1
3
1
5 5 1 1 5 3
5
x y x y x y
x y
x y y
3 3 1 1
5 5 3 5 5 1
x y x y x y x y
x y x y
.
Xét hàm số 5 5
t t
f t t
có 5 ln 5 5 ln 5 1 0
t t
f t
, t .
Do đó hàm số f t đồng biến trên
3 1 f x y f x y 3 1 x y x y
3 1 y x x
1
3
x
y
x
(do 0 x nên 3 0 x )
2 2
2 1 1
3
x
x y x
x
2
2 1
3
x x
T
x
.
Xét hàm số
2
2 1
3
x x
g x
x
với 0 x có
2
2
6 5
0
3
x x
g x
x
, 0 x .
Do đó:
1
0
3
g x g , 0 x hay
1
2 1
3
x y , 0 x . Vậy
1
0;1
3
m .
B ài 4. Cho x , y là các số thực thỏa mãn điều kiện:
2 2
2
2 2
1
3 .log 1 log 1
2
x y
x y x y
. Tìm
giá trị lớn nhất của biểu thức
3 3
2 3 M x y x y .T r u n g T â m L u y ệ n T h i SH A c a d e m y T h ạ c s ĩ P h ạ m V ă n H o a n
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------
§ Þ a c h Ø : S è n h µ 3 7 , n g ¸ c h 6 6 / 3 6 , n g â 6 6 ® ư ờ ng H å T ïn g M Ë u , Trang 29
q u Ë n C Ç u G i Ê y, T p H µ N éi . § i Ö n t h o ¹ i l i ª n h Ö : 0 9 8 8 . 2 5 8 . 3 5 0 . F a c e b ook : S H A c a d e m y
T h Ç y c « c Ç n m u a f i l e W o r d x i n l i ª n h Ö q u a s è ® iÖn t h o a i 0 9 8 8 . 2 5 8 . 3 5 0
A . 3. B . 7 . C .
17
2
. D .
13
2
.
L ờ i gi ải
Điều kiện:
1
x y
x y
.
Biến đổi điều kiện thành
2
2 1
2 2
1
3 .3 .log log 2 1
2
x y x y
x y x y
2
2
2 1
2 2
3 .log 3 .log 2 1
x y x y
x y x y
* .
Xét hàm số
2
3 .log
t
f t t với 0 t . Ta có
2
3
3 ln 3.log 0
ln 2
t
t
f t t
t
với mọi 0 t .
Suy ra hàm số f t luôn đồng biến và liên tục trên khoảng 0; .
Từ * ta có
2
2 1 x y x y
2 2
2 x y
2
2 2 x y x y
2
2
2
x y
x y
.
Đặt u x y , vì
2
2 2
2 4 x y x y nên 2 2 u .
Ta có
2 2
2 3 M x y x y x y x y 2 2 3 x y x y x y
2 2
2 2
2 2 3
2 2
u u
u
.
Xét hàm số
2 2
3 2
2 6 3 2
3
6 3
2 2
u u u
g u u u u
với 2 u .
Có đạo hàm
2
3 3 6 g u u u ; 0 g u
1
2
u
u
.
Ta có 2 7 g ;
13
1
2
g ; 2 1 g .
Vậy
2;2
13
max max
2
M g u
khi 1 u hay
2 2
1
2
x y
x y
1
1
2
x y
x y
Suy ra
1 3
2
1 3
2
x
y
hoặc
1 3
2
1 3
2
x
y
.
B à i 5. Cho hai số thực x , y thỏa mãn:
3 2
2 7 2 1 3 1 3 2 1 y y x x x y . Tìm giá trị lớn
nhất của biểu thức 2 P x y .
A . 10 P B . 4 P . C . 6 P . D . 8 P .
L ờ i gi ải
ĐKXĐ: 1 x
Ta có
3 2
2 7 2 1 3 1 3 2 1 y y x x x y .
3 2
2 3 3 1 1 2 1 1 3 1 2 1 y y y y x x x x .T r u n g T â m L u y ệ n T h i SH A c a d e m y T h ạ c s ĩ P h ạ m V ă n H o a n
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------
§ Þ a c h Ø : S è n h µ 3 7 , n g ¸ c h 6 6 / 3 6 , n g â 6 6 ® ư ờ ng H å T ïn g M Ë u , Trang 30
q u Ë n C Ç u G i Ê y, T p H µ N éi . § i Ö n t h o ¹ i l i ª n h Ö : 0 9 8 8 . 2 5 8 . 3 5 0 . F a c e b ook : S H A c a d e m y
T h Ç y c « c Ç n m u a f i l e W o r d x i n l i ª n h Ö q u a s è ® iÖn t h o a i 0 9 8 8 . 2 5 8 . 3 5 0
3
3
2 1 1 2 1 1 1 y y x x .
Xét hàm số
3
2 f t t t trên
0; .
Ta có:
2
6 1 f t t 0 với 0 t f t luôn đồng biến trên
0; .
Vậy 1 1 1 y x 1 1 y x .
2 2 2 1 P x y x x với 1 x .
Xét hàm số 2 2 1 g x x x trên
;1 .
Ta có:
1
1
1
g x
x
1 1
1
x
x
. 0 0 g x x .
Bảng biến thiên
x
0 1
g x
0
g x
4
3
Từ bảng biến thiên của hàm số g x suy ra giá trị lớn nhất của P là:
;1
max 4 g x
.
B à i 6. Cho hai số thực , x y thỏa mãn
3
9 2 3 5 3 5 0 x y x y x x y . Tìm giá trị nhỏ nhất
của
3 3 2
6 3 3 1 2 x y x x y P x y
A .
296 15 18
9
. B .
36 296 15
9
. C .
36 4 6
9
. D .
4 6 18
9
.
L ờ i gi ải
Ta có
3
9 2 3 5 3 5 0 x y x y x x y
3
27 6 3 5 3 5 2 3 5 x x x y x y x y .
Xét hàm
3
2 f t t t với 0; t
Đạo hàm
2
3 2 0 0; f t t t nên hàm số liên tục và đồng biến trên 0; .
Khi đó ta có 3 3 5 x x y 0 x và
2
9 3 5 x x y .
+) Với 0 x thì 0 5 l .
+) Với 0 x thì
3 3 2
6 3 3 1 2 x y x x y P x y
3 3 2
6 9 3 2 x y x x y x y
3 3
6 3 2 2 x y x y x y x y T r u n g T â m L u y ệ n T h i SH A c a d e m y T h ạ c s ĩ P h ạ m V ă n H o a n
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------
§ Þ a c h Ø : S è n h µ 3 7 , n g ¸ c h 6 6 / 3 6 , n g â 6 6 ® ư ờ ng H å T ïn g M Ë u , Trang 31
q u Ë n C Ç u G i Ê y, T p H µ N éi . § i Ö n t h o ¹ i l i ª n h Ö : 0 9 8 8 . 2 5 8 . 3 5 0 . F a c e b ook : S H A c a d e m y
T h Ç y c « c Ç n m u a f i l e W o r d x i n l i ª n h Ö q u a s è ® iÖn t h o a i 0 9 8 8 . 2 5 8 . 3 5 0
3 3 2 2
3 3 2 4 x y x y x y x y
3
2 4 x y x y
Mà
2
9 5 5 5 4 5
4 2 4 .
3 3 3 3
x
x y x x x
x x x
. Đặt t x y thì
4 5
3
t .
Xét
3
2 4 f t t t với
4 5
3
t . Khi đó
2
3 2 0 f t t với
4 5
3
t .
Do đó
4 5 36 296 15
9 3
f t f
Suy ra
36 296 15
9
P
. Vậy GTNN của P là
36 296 15
9
.
B ài 7. Xét các số thực dương a , b thỏa mãn
2
1
log 2 3
a b
a b a b
a b
. Tìm giá trị nhỏ nhất
min
P
của 2 P a b .
A .
min
2 10 3
2
P
. B .
min
3 10 7
2
P
. C .
min
2 10 1
2
P
. D .
min
2 10 5
2
P
.
L ờ i gi ải
ĐKXĐ:
1
0 1 0
a b
a b
a b
.
Ta có
2
1
log 2 3
a b
a b a b
a b
2 2
log 1 log 2 1 1 a b a b a b a b
2 2
log 1 1 2 1 log a b a b a b a b
2 2
log 2 2 2 2 log a b a b a b a b 1 .
Xét hàm số:
2
log f t t t , 0 t .
Đạo hàm
1
1 0
ln 2
f t
t
, với mọi 0 t .
Suy ra hàm số f t đồng biến trên khoảng 0; .
Do đó: 1 2 2 f a b f a b
2
2 2
1 2
b
a b a b a
b
.
Theo đề bài ta có: a , 0 b , suy ra 2 b .
Ta có
2
2 2
1 2
b
P a b b g b
b
, với 0;2 b .
Đạo hàm:
2
5
2
1 2
g b
b
;
10 2
0 0;2
4
g b b
.
Ta có:
0
lim 2
x
g x
;
10 2 2 10 3
4 2
g
;
2
lim 4
x
g x
.T r u n g T â m L u y ệ n T h i SH A c a d e m y T h ạ c s ĩ P h ạ m V ă n H o a n
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------
§ Þ a c h Ø : S è n h µ 3 7 , n g ¸ c h 6 6 / 3 6 , n g â 6 6 ® ư ờ ng H å T ïn g M Ë u , Trang 32
q u Ë n C Ç u G i Ê y, T p H µ N éi . § i Ö n t h o ¹ i l i ª n h Ö : 0 9 8 8 . 2 5 8 . 3 5 0 . F a c e b ook : S H A c a d e m y
T h Ç y c « c Ç n m u a f i l e W o r d x i n l i ª n h Ö q u a s è ® iÖn t h o a i 0 9 8 8 . 2 5 8 . 3 5 0
Vậy
min
2 10 3
2
P
.T r u n g T â m L u y ệ n T h i SH A c a d e m y T h ạ c s ĩ P h ạ m V ă n H o a n
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------
§ Þ a c h Ø : S è n h µ 3 7 , n g ¸ c h 6 6 / 3 6 , n g â 6 6 ® ư ờ ng H å T ïn g M Ë u , Trang 33
q u Ë n C Ç u G i Ê y, T p H µ N éi . § i Ö n t h o ¹ i l i ª n h Ö : 0 9 8 8 . 2 5 8 . 3 5 0 . F a c e b ook : S H A c a d e m y
T h Ç y c « c Ç n m u a f i l e W o r d x i n l i ª n h Ö q u a s è ® iÖn t h o a i 0 9 8 8 . 2 5 8 . 3 5 0
B ài 8. Cho x , y là các số thực dương thỏa mãn
2
4
log 2 4 1
x y
x y
x y
. Giá trị nhỏ nhất của
biểu thức
4 2 2 2
3
2 2 6 x x y x
P
x y
bằng
A . 4 B .
9
4
C .
16
9
D .
25
9
L ờ i gi ải
Điều kiện :
4
0
x y
x y
Ta có
2
4
log 2 4 1
x y
x y
x y
2
4
log 1 2 4
x y
x y
x y
2
4
log 2 4
2 2
x y
x y
x y
2
4
log 2 2 2 2 4
2 2
x y
x y x y
x y
2 2
log 4 2 4 log 2 2 2 2 2 x y x y x y x y
Xét hàm số
2
log 2 f t t t với 0; t
Đạo hàm
1
2 0
ln 2
f t
t
với 0; t nên hàm số f t đồng biến trên 0; t .
Nên 4 2 2 2 x y x y x y .
Suy ra
4 2 2 2
3
2 2 6 8 8
9 9
x x y x
P y
y
x y
8 8
2 .
9 9
y
y
16
9
.
Vậy
min
16
9
P
B ài 9. Cho các số thực , x y thỏa mãn 0 , 1 x y và
3
log 1 1 2 0
1
x y
x y
x y
. Tìm giá trị
nhỏ nhất của P với 2 P x y .
A .
1
2
B . 2 . C . 1 D . 0
L ờ i gi ảiT r u n g T â m L u y ệ n T h i SH A c a d e m y T h ạ c s ĩ P h ạ m V ă n H o a n
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------
§ Þ a c h Ø : S è n h µ 3 7 , n g ¸ c h 6 6 / 3 6 , n g â 6 6 ® ư ờ ng H å T ïn g M Ë u , Trang 34
q u Ë n C Ç u G i Ê y, T p H µ N éi . § i Ö n t h o ¹ i l i ª n h Ö : 0 9 8 8 . 2 5 8 . 3 5 0 . F a c e b ook : S H A c a d e m y
T h Ç y c « c Ç n m u a f i l e W o r d x i n l i ª n h Ö q u a s è ® iÖn t h o a i 0 9 8 8 . 2 5 8 . 3 5 0
Điều kiện
0 , 1
0
1
x y
x y
x y
0 , 1
0
1 0
x y
x y
x y
.
Khi đó
3
log 1 1 2 0
1
x y
x y
x y
3 3
log log 1 1 0 x y x y x y x y
3 3
log log 1 1 x y x y x y x y (*)
Xét hàm số
3
( ) log f t t t với 0 t , ta thấy
1
( ) 1 0, 0
ln3
f t t
t
nên hàm số ( ) f t
đồng biến trên khoảng 0; . Suy ra (*) 1 x y x y .
Suy ra 2 P x y x x y 1 x x y 1 (1 ) 1 x y . Đẳng thức xảy ra khi 0 x , 1 y (thỏa
các điều kiện của đề bài).
Vậy, 1
M i n
P .
B ài 10. Xét các số thực dương x , y thỏa mãn
2 2 3
log 3 3
2
x y
x x y y x y
x y x y
. Tìm
giá trị
max
P của biểu thức
5 4 4
3
x y
P
x y
.
A .
max
0 P B .
max
1 P C .
max
2 P D .
max
3 P
L ờ i gi ải
Ta có:
2 2 3
log 3 3
2
x y
x x y y x y
x y x y
2 2
2 2 3 3
3
log log 3 3
2
x y
x y x y x y
x y x y
2 2 2 2
3 3
3 log 3 2 log 2 x y x y x y x y x y x y
* .
Xét hàm số
3
log f t t t , 0 t .
Đạo hàm
1
1 0, 0
ln 3.
f t t
t
f t là hàm số đồng biến trên khoảng 0; .
Do đó,
2 2
* 3 2 x y x y x y
2
3 2 x y x y x y .
Mặt khác, ta xét
2 2 2 2
2 2
2 2 6 4 5 3 5 S x y x y x y x y x y x y x y .
Khi đó, ta có:
3 2 1
6
x y
P
x y
3 2 1 6 P x P y P T r u n g T â m L u y ệ n T h i SH A c a d e m y T h ạ c s ĩ P h ạ m V ă n H o a n
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------
§ Þ a c h Ø : S è n h µ 3 7 , n g ¸ c h 6 6 / 3 6 , n g â 6 6 ® ư ờ ng H å T ïn g M Ë u , Trang 35
q u Ë n C Ç u G i Ê y, T p H µ N éi . § i Ö n t h o ¹ i l i ª n h Ö : 0 9 8 8 . 2 5 8 . 3 5 0 . F a c e b ook : S H A c a d e m y
T h Ç y c « c Ç n m u a f i l e W o r d x i n l i ª n h Ö q u a s è ® iÖn t h o a i 0 9 8 8 . 2 5 8 . 3 5 0
2 2 2 2
2 2
1 6 3 2 3 2 P P x P y x y P P
2
5 2 10 13 P P
2
26 38 64 0 P P 0 1 P .
Vậy
max
2
1
1
x
P
y
.
B ài 11. Xét các số thực dương , x y thỏa mãn
2 2 3
log 3 3
2
x y
x x y y x y
x y x y
. Tìm
giá trị lớn nhất của
3 2 1
6
x y
P
x y
.
A . 2 B . 1 C . 3 D . 4
L ờ i gi ải
Ta có:
2 2 3
log 3 3
2
x y
x x y y x y
x y x y
2 2 2 2
3 3
log 3 2 log 2 2 x y x y x y x y x y x y
2 2 2 2
3 3 3
log 3 log 3 log 2 2 x y x y x y x y x y x y
2 2 2 2
3 3
log 3 3 log 2 2 x y x y x y x y x y x y
* .
Xét hàm số
3
log f t t t , với 0 t .
Đạo hàm
1
1 0
.ln 3
f t
t
, 0 t .
Vậy hàm số f t liên tục và đồng biến trên khoảng 0; .
Do đó:
2 2 2 2
3 2 3 2 f x y f x y x y x y x y x y 1 .
Từ 1
2
3 2 x y x y x y .
Ta có
2
1
1
2
x y
x x x y x y x y x y x y .
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi 1 x y .
Do đó từ 1 , suy ra:
2
2
1
3 2
4
x y
x x y x y .
Đặt u x y , 0 u .
Suy ra:
2
2
2
1
2 1 3 2
2 1 3 22 3
4
6 6 4 6
u
u u u
x y x u u
P g u
x y u u
.
Ta có:
2
2
3 36 135
0 3
4 6
u u
g u u
u
(nhận).T r u n g T â m L u y ệ n T h i SH A c a d e m y T h ạ c s ĩ P h ạ m V ă n H o a n
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------
§ Þ a c h Ø : S è n h µ 3 7 , n g ¸ c h 6 6 / 3 6 , n g â 6 6 ® ư ờ ng H å T ïn g M Ë u , Trang 36
q u Ë n C Ç u G i Ê y, T p H µ N éi . § i Ö n t h o ¹ i l i ª n h Ö : 0 9 8 8 . 2 5 8 . 3 5 0 . F a c e b ook : S H A c a d e m y
T h Ç y c « c Ç n m u a f i l e W o r d x i n l i ª n h Ö q u a s è ® iÖn t h o a i 0 9 8 8 . 2 5 8 . 3 5 0
Bảng biến thiên
u
0 3 + ¥
( ) g u
¢ + 0 -
( ) g u
1
1
8
- - ¥
Dựa vào BBT, ta có
0;
max max 3 1 P g u g
khi và chỉ khi
1 2
3 1
x y x
x y y
.
B À I T Ậ P T Ư Ơ N G T Ự D À N H C H O B Ạ N Đ Ọ C T Ự G I Ả I
B ài 12. Cho x , y là các số thực dương thỏa mãn điều kiện
2 2
3 5
5 1 3 2
3 5
x y
x y x y
x y
x y x
.
Tính giá trị nhỏ nhất của biểu thức T x y
A .
min
3 2 3 T . B .
min
2 3 2 T . C .
min
1 5 T . D .
min
5 3 2 T .
B ài 13. Cho hàm số ( ) y f x = có đồ thị ( ) C , với , x y là các số thực dương thỏa mãn
2
2
log 12 3 6 14
1
x y
x y x y
x y
-
= - + +
+
. Tiếp tuyến của ( ) C song song với đường thẳng
5 242 1 0 x y - + = có phương trình là
A . 5 242 14 0 x y - - = . B . 5 242 5 0 x y - + = .
C . 5 242 1 0 x y - + = . D . 5 242 12 0 x y - - = .
B ài 14. Cho , x y là các số thực dương thỏa mãn
2 2
2 2
2 2 2
5
log 1 10 9 0
10
x y
x x y y
x x y y
+
+ + - + £
+ +
. Gọi
, M m lần lượt là giá trị lớn nhất ,giá trị nhỏ nhất của
2 2
2
9 x x y y
P
x y y
.Tính 10 T M m ?
A . 60 . B . 95 . C . 104 . D . 50 .
B ài 15. Cho các số thực , , x y z thỏa mãn
16
2 2 2
log 2 2 2 .
2 2 2 1
x y z
x x y y z z
x y z
Tổng giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức
x y z
F
x y z
bằng
A .
1
.
3
B .
1
.
3
C .
2
.
3
D .
2
.
3