Nồng độ phần trăm của dung dịch thu được khi cho 3,9 gam Kali tác dụng với 108,2 gam H2O là
Hoà tan m gam Na kim loại vào nước thu được dung dịch X. Trung hoà dung dịch X cần 100ml dung dịch H2SO4 1M. Giá trị m đã dùng là
Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít khí SO2 (ở đktc) vào dung dịch chứa 16 gam NaOH thu được dung dịch X. Khối lượng muối tan thu được trong dung dịch X là (Cho H = 1, O = 16, Na = 23, S = 32)
Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít khí CO2 (ở đktc) vào dung dịch chứa 8 gam NaOH, thu được dung dịch X. Khối lượng muối tan có trong dung dịch X là (Cho C = 12, O = 16, Na = 23)
Cho 100 gam CaCO3 tác dụng với axit HCl dư. Khí thoát ra hấp thụ bằng 200 gam dung dịch NaOH 30%. Lượng muối Natri trong dung dịch thu được là
Cho hỗn hợp các kim loại kiềm Na, K hòa tan hết vào nước được dung dịch A và 0,672 lít khí H2 (đktc). Thể tích dung dịch HCl 0,1M cần để trung hòa hết một phần ba dung dịch A là
Nung nóng 100 gam hỗn hợp gồm Na2CO3 và NaHCO3 cho đến khối lượng không thay đổi còn lại 69 gam chất rắn. Thành phần % khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp đầu là
Cho 6,08 gam hỗn hợp NaOH và KOH tác dụng hết với dung dịch HCl tạo ra 8,30 gam hỗn hợp muối clorua. Số gam mỗi hidroxit trong hỗn hợp lần lượt là:
Để tác dụng hết với dung dịch chứa 0,01 mol KCl và 0,02 mol NaCl thì thể tích dung dịch AgNO3 1M cần dùng là
Cho 0,69 gam một kim loại kiềm tác dụng với nước (dư) thu được 0,336 lít khí hiđro (ở đktc). Kim loại kiềm là (Cho Li = 7, Na = 23, K = 39, Rb = 85)
Điện phân muối clorua kim loại kiềm nóng chảy thu được 1,792 lít khí (đktc) ở anot và 6,24 gam kim loại ở catot. Công thức hoá học của muối đem điện phân là
Trung hoà V ml dung dịch NaOH 1M bằng 100 ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là
Cho 0,02 mol Na2CO3 tác dụng với lượng dư dung dịch HCl thì thể tích khí CO2 thoát ra (ở đktc) là A.
Cho sơ đồ phản ứng: NaHCO3 + X Na2CO3 + H2O. X là hợp chất
Trường hợp không xảy ra phản ứng với NaHCO3 khi :
Điện phân NaCl nóng chảy với điện cực trơ, ở catôt thu được
Những đặc điểm nào sau đây không là chung cho các kim loại kiềm?
Trong quá trình điện phân dung dịch KBr, phản ứng nào sau đây xảy ra ở cực dương?
Trong quá trình điện phân dung dịch NaCl, ở cực âm xảy ra:
Quá trình nào sau đây, ion Na+ bị khử thành Na?
Quá trình nào sau đây, ion Na+ không bị khử thành Na?
Phản ứng nhiệt phân không đúng là
Cho dãy các chất: FeCl2, CuSO4, BaCl2, KNO3. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch NaOH là
Trong công nghiệp, natri hiđroxit được sản xuất bằng phương pháp
Có thể dùng NaOH (ở thể rắn) để làm khô các chất khí
Một muối khi tan vào nước tạo thành dung dịch có môi trường kiềm, muối đó là
Để bảo quản natri, người ta phải ngâm natri trong
Khi nhiệt phân hoàn toàn NaHCO3 thì sản phẩm của phản ứng nhiệt phân là
Sản phẩm tạo thành có chất kết tủa khi dung dịch Na2CO3 tác dụng với dung dịch
Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là
Chất phản ứng được với dung dịch NaOH tạo kết tủa là
Cấu hình electron của nguyên tử Na (Z =11) là
Công thức chung của oxit kim loại thuộc nhóm IA là
Số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử kim loại thuộc nhóm IA là
Hòa tan hoàn toàn 14,40 gam kim loại M (hóa trị II) trong dd H2SO4 loãng (dư) thu được 13,44 lít khí H2 (đktc). Kim loại M là
Cho 5,4 gam Al tác dụng hết với khí Cl2 (dư), thu được m gam muối. Giá trị của m là
Nhiệt phân hoàn toàn 50,0 gam CaCO3 thu được m gam CaO. Giá trị của m là
Nhiệt phân hoàn toàn 50,0 gam CaCO3 thu được V lít khí CO2 (đktc). Giá trị của V là
Để khử hoàn toàn 8,0 gam bột Fe2O3 bằng bột Al (ở nhiệt độ cao, trong điều kiện không có không khí) thì khối lượng bột nhôm cần dùng là
Cho 0,69 gam một kim loại kiềm tác dụng với nước (dư). Sau phản ứng thu được 0,336 lít khí hiđro (ở đktc). Kim loại kiềm là
Cho 1,37 gam kim loại kiềm thổ M phản ứng với nước (dư), thu được 0,01 mol khí H2. Kim loại M là
Cho 2,7 gam Al tác dụng hoàn toàn với dd NaOH dư. Sau khi phản ứng kết thúc, thể tích khí H2 (ở đktc) thoát ra là
Cho m gam kim loại Al tác dụng với dd NaOH dư, thu được 3,36 lít khí H2 (ở đktc). Giá trị của m là
Cho bột nhôm tác dụng với dd NaOH (dư) thu được 6,72 lít khí H2 (ở đktc). Khối lượng bột nhôm đã phản ứng là (Cho Al = 27)
Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít khí SO2 (ở đktc) vào dd chứa 16 gam NaOH thu được dd X. Khối lượng muối tan thu được trong dd X là
Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít khí CO2 (ở đktc) vào dd chứa 8 gam NaOH, thu được dd X. Khối lượng muối tan có trong dd X là
Để tác dụng hết với dd chứa 0,01 mol KCl và 0,02 mol NaCl thì thể tích dd AgNO3 1M cần dùng là
Cho 0,02 mol Na2CO3 tác dụng với lượng dư dd HCl thì thể tích khí CO2 thoát ra (ở đktc) là
Cho từ từ dd NaOH đến dư vào dd AlCl3 thấy xuất hiện
Trong các hợp chất, nguyên tố nhôm có số oxi hóa là
1 |
goigimeomeo
quang định
|
48/50
|
2 |
Stella03
Nhã Đinh
|
46/50
|
3 |
nguyenhuyentrang2112002
Huyền Trang Nguyễn
|
45/50
|
4 |
leh061226
Hưng Lê
|
43/50
|
5 |
binhbatbai
Bình Bất Bại
|
41/50
|
6 |
heolong66
Nguyễn Bá Bảo Long
|
35/50
|
7 |
Truongviethoan9a0
Truong viet hoan
|
29/50
|
8 |
duc1977pham
Pham Duc
|
23/50
|
9 |
miniwithst
withst mini
|
18/50
|
10 |
137561477952635
zvs zvs
|
13/50
|
11 |
lpita.91
Quyen Quyen
|
13/50
|
12 |
khanhnhungdng
Nhung Khánh
|
13/50
|
13 |
huyenluong20007
huyền lương
|
12/50
|
14 |
496375827969291
Cậu Út Làng Đại
|
9/50
|