1. A. hour B. household C. rehearse D. horrible 2. A. hygiene B. energetic C. altogether D. surgery 3. A. oceanic B. decide C. socialize D. delicious 4. A. stomachache B. biology C. worried D. comfortable 5. A. perform B. end C. festival D. elephant 6. A. killed B. listened C. perfected D. preferred 7. A. decided B. posted C. stopped D. needed 8. A. designed B. received C. cycled D. rewarded 9. A. waited B. mended C. naked D. faced 10. A. polluted B. prepared C. recycled D. watered II. Find the words which has a different stress pattern. 1. A. himself B. assist C. support D. lemon 2. A. become B. bookshop C. science D. metro 3. A. country B. myself C. belong D. Chinese 4. A. rotation B. mineral C. contaminate D. American 5. A. speechless B. worthy C. pollute D. better 6. A. dangerous B. plentiful C. another D. limited 7. A. attention B. holiday C. pollution D. effective 8. A. different B. expensive C. abundant D. convenient 9. A. petroleum B. advantage C. enormous D. tendency 10. A. nationality B. national C. nationalize D. nationalize

Các câu hỏi liên quan

Câu 36. Đường giới hạn khu vực có ngày và đêm dài 24 giờ gọi là : a. Đường xích đạo. c. Đường chí tuyến Nam. b. Đường chí tuyến Bắc. d. Đường vòng cực. Câu 37. Trên Trái đất có bao nhiêu vành đai nhiệt. a. 3. b. 4. c. 5. d. 6. Câu 38. Trên Trái đất có bao nhiêu đới khí hậu? a. 3. b. 4. c. 5. d. 6. Câu 39. Nơi có góc chiếu ánh sáng mặt trời lớn nhất là ? a. Đới nóng. b. Đới ôn hòa. c. Đới lạnh. Câu 40. Đại dương nào nhỏ nhất? a. Thái Bình Dương. b. Ấn Độ Dương. c. Bắc Băng Dương. d.Đại Tây Dương. Câu 41: Nguồn cung cấp cấp nước cho sông là ? A. Nước mưa. B. Nước ngầm. C. Nước băng tuyết tan. D. cả 3 đáp án trên. Câu 42: Hệ thống sông bao gồm? A. Phụ lưu, chi lưu. B. Sông chính, phụ lưu, chi lưu. C. Sông chính, phụ lưu. D. Sông chính, chi lưu. Câu 43: Lưu vực sông là gì? A. Là diện tích của con sông. B. Chế độ nước của sông. C. Là lượng nước chảy qua mặt cắt ngang của sông D. Là diện tích đất đai cung câp nước cho sông. Câu 44: Hồ là gì? A. Là khoảng nước đọng tương đối rộng và sâu trong đất liền. B. Là dòng nước chảy thưởng xuyên tương đối ổn định trên bề mặt lục địa. C. Là sự dịch chuyển của nước thành dòng trong các đại dương. D. Cả 3 đáp án trên. Câu 45. Cây lấy chất dinh dưỡng từ tầng nào? A. Tầng đá mẹ. B. Tầng tích tụ. C. Tầng chứa mùn. Câu 46. Cho biết thổ nhưỡng có những thành phần chính nào? A. Khoáng , nước. B. Khoáng, hữu cơ. C. Hữu cơ, nước D. Nước, không khí. Câu 47. Chất chiếm phần lớn trọng lượng của đất là? A. Hữu cơ. B. Nước. C. Không khí. D. Khoáng. Câu 48. Chất quyết định chất lượng của đất là? A. Hữu cơ. B. Nước. C. Không khí. D. Khoáng. Câu 49:Đặc trưng quan trọng nhất của đất là: A. Chất mùn. B. Độ dẻo. C. Độ phì. D. Độ xốp. Câu 50: Các nhân tố chính hình thành đất là? A. Đá mẹ, sinh vật, thời gian. B. Khí hậu, thời gian, con người. C. Đá mẹ, sinh vật, khí hậu. D. Thời gian, địa hình, con người. Câu 51.Sinh vật sinh sống ở những lớp nào? A. Lớp đất,đá. B. Lớp nước C. Lớp khí quyển. D. Cả 3 đáp án trên. Câu 52. Sự phân bố thực vật chịu ảnh hưởng bởi các nhân tố nào? A. Khí hậu, địa hình, động vât. B. Động vật, khí hậu, đất, C. Địa hình, đất, động vật. D. Khí hậu, địa hình, đất. Câu 53. Sự phân bố động vật chịu ảnh hưởng bởi các nhân tố nào? A. Địa hình, thực vật. B. Khí hậu, thực vật. C. Đất, Khí hậu. D. Địa hình , khí hậu. Câu 54. Tại sao động vật chịu ảnh hưởng bởi khí hậu ít hơn động vât? A. Động vật có khả năng thích nghi tốt hơn. B. Động vật cónguồn thức ăn phong phú hơn. C. Đông vật có thể di chuyển. D. Động vật ăn thực vật. ai làm đc mik vote 5 sao và tim cho luôn