`1.`
a. hoa lan, cái bàn, hân hoan, lan man, ...
b. ngả nghiêng, liêng thiêng, cái thang, cục than, ...
c. thư các, độc ác, lười nhác, hạt thóc, ...
`2.`
a.
- ươu: chú hươu, cục bướu, chén rượu, ...
- ưu: chú cừu, vô ưu, trái lựu, ...
b.
- Nói bò đầu bươu
- Nói vườn nói hươu
- Trường năng khiếu
- Điều kì diệu
- Bướu cổ
- Phát biểu ý kiến
- Niền năng
- Biếu xén quà cáp
- Sứt đầu bướu trán
- Nói như khướu
- Rượu chè be bét
- Người con hiếu thảo
- Ốc biếu
- Đường tiết liệu