1/
PTHH
MgO + H2SO4 -> MgSO4 + H2O
0,2 0,2 0,2
nMgO= 8/ 40= 0,2 (mol)
mddH2SO4= 100. 1,2= 120 (g)
mH2SO4= 49. 120/100= 58,8 (g)
=> nH2SO4= 58,8/98= 0,6 (mol)
So sánh: nMgO với nH2SO4
0,2/1 < 0,6/1
=> MgO tác dụng hết; H2SO4 tác dụng dư
Các chất có trong dung dịch nhận được là: Dd H2SO4; dd MgSO4
nH2SO4 dư= 0,6 - 0,2= 0,4 (mol)
mH2SO4 dư= 0,4. 98= 39,2 (g)
mMgSO4= 0,2. 120=24 (g)
mdd sau= mMgO+ mddH2SO4= 8+120= 128 (g)
=> C%dd H2SO4 dư= 39,2/128 . 100%= 30,635%
C%dd MgSO4= 24/128 .100% = 18, 75%
2/
K2CO3 + 2HCl -> 2KCl + H2O + CO2↑
0,05 0,1 0,1 0,05
mK2SO4= 10.138/100= 13,8 (g)
=> nK2SO4= 13,8/138 =0,1 (mol)
mHCl= 5.73/100= 3,65 (mol)
=> nHCl= 3,65/36,5= 0,1 (mol)
So sánh: nK2CO3 với nHCl
0,1/1 > 0,1/2
=> K2CO3 tác dụng dư; HCl tác dụng hết
Các chất có trong dd nhận được: K2CO3 dư; dd KCl
nK2CO3dư = 0,1-0,05= 0,05 (mol)
mK2CO3 dư= 0,05.138= 6,9 (g)
mKCl= 0,1. 74,5= 7,45 (g)
mCO2= 0,05.44= 2,2(g)
mdd sau= mddK2CO3+ mddHCl-mCO2= 138+73-2,2= 208,8 (g)
=> C% K2CO3 dư= 6,9/208,8 .100% ≈ 3,3%
C% dd KCl= 7,45/208,8 .100% ≈ 3,6 %