1. A (cấu trúc spend time/money ON (doing) something)
2. D (be up somebody's street: hợp sở thích ai đó hoặc được người đó ưa chuộng)
3. B (enjoy + doing something: ưa thích làm gì đó)
4. C (addicted to something: nghiện làm gì đó)
5. A (bởi vì trong thời gian rảnh bạn không bị buộc làm công việc gì, vậy nên nó được gọi là "free time")
6. D (các video về cải thiện mọi mặt tiếng Anh của bạn)
7. B (một số con nghiện là thanh thiếu niên, những người mà bị gắn chặt vào trò chơi máy tính)
8. C (window shopping chỉ hành động chỉ đi dạo xem đồ mà không mua gì cả)
9. B (bạn có thể nuôi thú cưng ảo như Neopet nếu bạn không được nuôi thú cưng thiệt)
10. A (A: tôi thích ngắm mọi người vào thời gian rảnh - B: sao nghe kỳ quá vậy?)