1. Cơ thể thằn lằn giữ được nước nhờ :
A. Lớp da có lớp vảy sừng khô
B. Thận sau(hậu thận) có khả năng hấp thu lại nước
C. Ruột già có khả năng tái hấp thu nước
D. Cả 3 ý trên
2. Đặc điểm của bộ Rùa là
A. Hàm không có răng, có mai và yếm
B. Hàm có răng, không có mai và yếm
C. Có chi, màng nhĩ rõ
D. Không có chi, không có màng nhĩ
3. Hệ tuần hoàn của thằn lằn bóng là hệ tuần hoàn
A. Hở với tim 3 ngăn, 2 vòng tuần hoàn
B. Kín với tim 2 ngăn, 2 vòng tuần hoàn
C. Kín với tim 3 ngăn, 2 tâm nhĩ, một tâm thất có vách ngăn hụt
D. Hở với tim 3 ngăn, 1 vòng tuần hoàn
4. Đặc điểm không thuộc đời sống của thằn lằn bóng đuôi dài
A. Ưa sống ở những nơi khô ráo,thích phơi nắng, bò sát thân và đuôi vào đất
B. Bắt mồi về ban ngày, chủ yếu là sâu bọ, trú đông trong các hang đất khô
C. Thở bằng phổi, là động vật biến nhiệt
D. Thụ tinh trong, trứng có vỏ dai và nhiều noãn hoàng, trứng nở ra phát triển có biến thái thành con trưởng thành
5. Bò sát có các bộ phổ biến là
A. Bộ Có vảy, bộ Rùa và bộ Cá sấu
B. Bộ Có vảy, bộ Đầu mỏ và bộ cá sấu
C. Bộ Rùa, bộ Đầu mỏ và bộ Cá sấu
D. Bộ rùa, bộ Có vảy và bộ Đầu mỏ
6. Môi trường sống của bò sát là
A. Trên cạn
B. Ở nước, ở cạn
C. Ở nước
D. Trong lòng đất
7. Bò sát được chia làm mấy bộ
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
8. Thằn lằn có da khô, có vảy sừng bao bọc có vai trò
A. Ngăn cản sự thoát hơi nước của cơ thể khi môi trường khô nóng
B. Giúp bảo vệ cơ thể chống tác động lực của môi trường
C. Giúp cho sự di chuyển trên cạn thuận lợi
D. Ngăn cản sự hô hấp qua da vì đã có phổi
9. Các đặc điểm cấu tạo ngoài của thằn lằn là
A. Da khô, có vảy sừng bao bọc, cổ dài
B. Mắt có mi cử động và có nước mắt, màng nhĩ nằm trong một hốc nhỏ bên đầu
C. Thân dài, đuôi rất dài, bàn chân có 5 ngón có vuốt
D. Cả 3 đáp án trên
10. Tim cá sấu có mấy ngăn
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4