Question 1: Do you know what is the cause __________ pollution?
A. of B. in C. on D. for
Giải thích: cụm từ “cause of st”: nguyên nhân dẫn đến cái gì
Dịch: Bạn có biết nguyên nhân gây ô nhiễm là gì không?
Question 2: My mother has to measure blood __________ every month
A. billboard B. pressure C. groundwater D. earplug
Giải thích: cụm từ “blood pressure”: huyết áp
Dịch: Mẹ tôi phải đi đo huyết áp mỗi tháng.
Question 3: __________ pollution is harmful or annoying level of noise, as from vehicles, industry activities, etc.
A. light B. visual C. soil D. noise
Giải thích: noise pollution: ô nhiễm tiếng ồn
Dịch: Ô nhiễm tiếng ồn là mức độ có hại của tiếng ồn, ví dụ như tiếng ồn từ phương tiện giao thông, hay các hoạt động công nghiệp.
Question 4: Parents should teach children not to __________ wastes on the road
A. litter B. poison C. cause D. measure
Giải thích: cụm từ “litter waste”: vứt rác
Dịch: Các bậc phụ huynh nên dạy con trẻ đừng vứt rác trên đường.
Question 5: I can’t hear your voice __________ I’m wearing an earplug
A. although B. due C. however D. because
Giải thích: because + mệnh đề: bởi vì
Dịch: Tôi chẳng nghe bạn nói gì vì tôi đang đeo cái bịt tai.
Question 6:His grandfather made him __________ hard when he was small
A. study B. to study C. studying D. studied
Giải thích: cấu trúc: “make sb V”: bắt ai làm gì
Dịch: Bố mẹ bắt anh ấy học hành vất vả hồi nhỏ
Question 7: If we dump a plastic into the ground, it __________ a long time to disappear.
A. will take B. take C. took D. takes
Giải thích: câu điều kiện loại 1: “If + S V(s/es), S will V”
Cấu trúc: “take a long time to V”: cần thời gian dài để làm gì
Dịch: Nếu chúng ta xả rác thải nhựa ra bề mặt trái đất, nó sẽ cần một khoảng thời gian dài để phân huỷ.
Question 8: If she _____ him, she would be very happy.
A. would meet B. will meet C. met D. should meet
Giải thích: Câu điều kiện loại 2 mệnh đề if chia ở quá khứ giả định nên phải là C. "met"
Dịch: Nếu cô ấy gặp anh ấy cô ấy sẽ rất hạnh phúc.
Question 9: Water ______in the lake has made the fish die.
A. pollution B. pollute C. polluted D. polluting
Giải thích: cụm từ " water pollution ": Ô nhiễm nguồn nước
Question 10: Mi and Nick like ______________ back Mi’s home village on holiday.
A. comes B. come C. came D. coming