$#Yami$
1.
Will be having
Dấu hiệu là mốc thời gian cụ thể “between 7 and 8”
2.
Will be playing
Dấu hiệu là mốc thời gian cụ thể “at 4 o'clock”
3.
Will be working
Dựa ngữ cảnh của câu nói là không thể gặp nhau vào chiều mai được vì lúc ấy tôi sẽ đang làm việc
4.
Will be staying
Dựa vào cụm từ chỉ thời gian “until Friday” àTa suy ra đây là hành động sẽ diễn ra và kéo dài liên tục suốt một khoảng thời gian ở tương lai (là đến thứ 6)
5.
Will be travelling
Dấu hiệu là mốc thời gian cụ thể At this time tomorrow
6.
Will be swimming
Diễn tả hành động đang xảy ra thì một hành động khác xen vào trong tương lai (Chúng tôi đang bơi thì họ đến)
7.
Will be visiting
Dấu hiệu là mốc thời gian cụ thể “at this time next week”
8.
Will be sitting
Dấu hiệu là mốc thời gian cụ thể “at 9 am tomorrow”
9.
Will be playing
Dấu hiệu là mốc thời gian cụ thể “at 7 o’clock tonight”
10.
Will she be doing
Từ tín hiệu là mốc thời gian cụ thể “at 10 p.m tomorrow”
⇒ Tóm lại tất cả chia ở thì tương lai tiếp diễn