1.confidential->"it is " thì sau đó là một tính từ
2.apology->apology đi với giới từ to
3.widespread->caused widespread : gây ra thiệt hại trên diện rộng.
4.correspondence->correspondence course: khóa học thư từ (=tiếng Nga)
5.ashamed->quite ashamed :khá hổ thẹn.Chủ ngữ là con người nên tính từ thêm ed.
6.employee->to help the thì sau đó là một danh từ. Employee: nhân viên
7.Iliteracy->Đầu câu mà có was(be) thì sẽ là một chủ ngữ. Iliteracy :Sự thất học
8.distinhuish->to...between thì sẽ là verb . Distinhuish : phân biệt
9.telephonist->as a sau a : một là một tính từ. elephonist :nhân viên tổng đài
10. unforgetable ->sau an :một ..là một danh từ .Mà experience đã là danh từ nên từ sửa lại sẽ là một tính từ. Không thể nào quên.
Học tốt.