1. Gió mùa đông bắc không ảnh hưởng đến vùng lãnh thổ nào của nước ta? A.Đồng bằng Bắc Bộ. B.Bắc Trung Bộ. C.Trung du miền núi Bắc Bộ. D.Tây Nguyên và Nam Bộ. 2. Vùng nào của nước ta vào mùa gió tây nam ít mưa? A.Đồng bằng sông Hồng. B.Đông Nam Bộ. C.Duyên hải Trung Bộ. D.Tây Nguyên. 3. Mùa gió tây nam hoạt động ở nước ta từ A.tháng 10 đến tháng 4 năm sau B.tháng 10 đến tháng 5 năm năm sau. C.tháng 11 đến tháng 4 năm sau. D.tháng 5 đến tháng 10. 4. Mưa phùn ẩm ướt vào cuối đông là dạng thời tiết đặc trưng của vùng, miền nào nước ta? A.Miền Bắc. B.Miền Trung. C.Nam Bộ. D.Tây Nguyên. 5. Phần lớn các sông ở nước ta là A.sông nhỏ và ngắn B.sông nhỏ và dài. C.sông lớn và ngắn. D.sông lớn và dài. 6. Hệ thống sông nào lớn nhất ở Bắc Bộ? A.Sông Hồng. B.Sông Mã. C.Sông Kì Cùng. D.Sông Thái Bình. 7. Thời tiết đặc biệt trong mùa hạ là A.gió tây, mưa ngâu. B.mưa ngâu, gió tây, hạn hán. C.bão, mưa ngâu. D.mưa ngâu, gió tây, bão.

Các câu hỏi liên quan

Put the verbs in the present simple tense, the simple future tense, the future continuous tense or the near future. 1. He (think)………………. that it( rain)…………………..tonight. 2. We hope that he (win)…………………….. the race. 3. She ( not come)……………… until you (be)…………… ready. 4. I (stay)……………….. here until he (answer)…………… me. 5. He (tell)…………. you when you (get)……………….. there. 6. I (come)…………… and see you before I (leave)………………. for England. 7. I (be)………………. ready before you (count)……………… ten. 8. Wait until I (catch)……………. you. 9. I’m sure they (complete)...............................................the new road next month. 10. He (write )............................................an essay at 7pm tomorrow. 11. If you call her at 8 a.m, she ( practice)......................................... the piano then. 12. He (wait).................................for you when you (get)...............................back tomorrow. 13. We (see)....................................you next Monday. 14. He (work).....................................on the report at this time tomorrow. 15. What ...................you (do)..............................at 7p.m next Sunday? I (practice)...........................................my English lesson then. 16. He ( not/do).............................................his homework at 10 p.m tonight. 17. Don’t call him at 2.30 p.m. He (interview).......................................job applicants at that time. 18. The teacher hope we (pass)........................................our exams. 19. ................you (finish)......................your work tonight? 20. John (watch).....................................TV at 8 a.m tomorrow 21. My sister (get)………………….. married next month. 22. Tomorrow (be)……………….. Sunday. What…….. you (do)…………………? 23. I (have)……………… a party this evening . Would you like to come? 24. Look at those black clouds. It (rain)……………………. 25. The phone is ringing. I (answer)…………………….. it. Giúp mình nhá, mình đang cần gấp !!!