1. Give the correct form of the verbs in brackets. 1. Laura (be) ___________ from Canada. She (speak) ___________ English and French. She (come) ___________ to Vietnam tomorrow. She (stay) ___________ in a hotel in Ho Chi Minh City for 3 weeks. She (visit) ___________ a lot of places in Vietnam. 2. Which language _________ Peter (speak) _________? 3. He often (have) __________ coffee for breakfast, but today he (eat) ___________ some eggs. 4. I (make) _____________ some sandwiches. Would you like one? 5. I’m not sure what is wrong with the car. It (not/happen) _____________ before.

Các câu hỏi liên quan

ndduc2001 giúp mình giải 3 bài này với nhé 1/Cho cơ hệ như hình 3.24. Biết m1 = 2 kg, m2 = 6 kg; θ= 45 độ. Bỏ qua ma sát ở trục ròng rọc, khối lượng dây và ròng rọc không đáng kể; coi dây không giãn. Giữa vật m2 và mặt phẳng nghiêng không có ma sát. Lấy g = 10 m/s2. a. Xác định gia tốc chuyển động của các vật ? b. Tính áp lực tác dụng lên ròng rọc? c. Xác định vận tốc mỗi vật sau 2.00s từ khi mỗi vật được giải 2/Một hộp nhôm khối lượng m1=2.00kg và một hộp đồng khối lượng m2=6.00kg được nối với nhau bằng một sợi dây nhẹ vắt qua ròng rọc nhẹ không ma sát . Hệ được đặt trên một bề mặt có góc nghiêng θ=30 độ như hình 3.27 a. Xác định gia tốc các vật nếu khi thả hệ, các vật bắt đầu chuyển động trên bề mặt hoàn toàn nhẵn? b. Nếu giữa hai vật và mặt phẳng có ma sát, hệ số ma sát trượt bằng 0,2. Xác định gia tốc của các vật? 3/Khi hai vật có khối lượng m1=2kg và m2=7kg nối với nhau bằng một dây nhẹ, không giãn, được treo thẳng đứng trên một ròng rọc nhẹ và không có ma sát ở trục Truyền vận tốc tức thời 2.40m/s vào vật có khối lượng nhỏ hơn theo phương thẳng đứng hướng xuống. như hình 3.30 a. Hãy tìm quãng đường vật m1 đi được so với vị trí ban đầu được truyền vận tốc. b. Vận tốc của vật m1 sau khi chuyển động được 1.80s.