1.didn't watch
-> Thì QKĐ , dấu hiệu : last night
-> S + didn't + V(nguyên mẫu )
2. get
-> Cấu trúc must : S + must + V(nguyên mẫu )
3.will visit
-> Thì TLĐ , dấu hiệu : tomorrow
4. went
-> Thì QKĐ , dấu hiệu : yesterday
-> S + Ved/cột 2
5. will visit
-> Thì TLĐ , dấu hiệu : next Sunday
1. watching
-> S + prefer + V-ing
2. has lived
-> Thì HTHT , dấu hiệu : for two years
3. was cooking
-> thì quá khứ tiếp diễn , dấu hiệu :while
-> S + was/were + V-ing
4. to buy
S + Ved/cột 2 + to V + ....
5. taking ( mk làm theo suy nghĩ của mk nha )
6.are speaking
-> Thì HTTD , dấu hiệu : listen to those people !
7.go
-> HTĐ , dấu hiệu : often
8, am helping
9. to eat
Would + S + like + to V
10 . will have
-> thì tương lai đơn , dấu hiệu : tomorrow
IX. Hãy dùng từ gợi ý, viết lại các câu sau sao cho nghĩa của câu không thay đổi .
2.It takes him thirty minutes to go to school by bike every day .
-> Anh ta mất ba mươi phút để đi đến trường bằng xe đạp mỗi ngày.
3.We often have two -month summer vacation .
-> I/we/you/they + trạng từ + V(nguyên mẫu )
4.The bad weather prevented us from going camping.
-> prevent + V-ing
5.Is this the best computer you have ?
-> Đây có phải là máy tính tốt nhất mà bạn có?
-> So sánh nhất
6. I prefer listening to music to going to the circus .
-> S+ prefer+ V-ing + ....
NO COPY
@Linh
#Muoi