1. A Heard ( hiện tại hoàn thành + since + quá khứ đơn )
2. A. were having ( hành động đang diễn ra trong quá khứ: quá khứ tiếp diễn, hành động xen vào: quá khứ đơn )
3. B to go ( ask + SO + to V: yêu cầu ai đó làm gì )
4. B for ( 2 years là khaong3 thời gian nên dùng "for" trong thì hiện tại hoàn thành )
5. B opening ( mind + Ving: phiền )
6. B made ( câu rút gọn mang nghĩa bị động nên dùng Vpp )
7. C recyled ( v: tái chế )
8. A fesyivals ( how many + N số nhiều )