1. goes
Thì HTĐ : S + V(s/es)
- I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + V(nguyên thể)
- He/ She/ It/ Danh từ số ít/ Danh từ không đếm được + V(s/es)
2. were swimming
(yesterday -> Quá khứ , at this time -> vào giờ này -> ám chỉ thì mang tính tiếp diễn. Vậy thì dùng thì Quá khứ tiếp diễn)
3. have already seen
(already -> Thì hiện tại hoàn thành)
4. Bought
(yesterday -> Quá khứ)
5. are playing.
(Cụm từ Look! nghĩa là nhìn kìa , biểu thị một hành động đang xảy ra, thường hay dùng là hiện tại tiếp diễn, do students có s là số nhiều nên dùng are playing)
6. will stay
(Tommorow -> Tương lai đơn)
7. studies
(Every day -> Hiện tại đơn, do Hoai là tên người nên phải ghi là studies)
8. is typing
(Now - Hiện tại tiếp diễn)
9. has lived
(The Pikes có thể hiểu là Nhà Pikes| for 20 years -> Hiện tại hoàn thành)
10. sent
(last week -> Quá khứ)
11. washes
(four times a week -> Daily Routine -> Hiện tại đơn)
12. watch
13. haven't finished
(yet -> Hiện tại hoàn thành)
14. had bought
(before , nên dịch ra để hiểu, một hành động xảy ra trước hành động trong quá khứ thì hành động xảy ra trước dùng quá khứ hoàn thành, hành động xảy ra sau dùng quá khứ đơn)
15. are learning
(at present= now -> Hiện tại tiếp diễn)
16. was cooking
(at that time - vào khoảng thời gian đó -> Quá khứ tiếp diễn)
17. Have you ever eaten turkey?
(ever -> Dùng thì hiện tại hoàn thành)
18.didn't visit
(last week -> Quá khứ đơn)
19.cleans
(Every day -> Hiện tại đơn)
20. have learned
(since -> Hiện tại hoàn thành)
(Có thể dùng have been learning)