1. He went (go) to school on foot yesterday.
Anh ấy đã đi bộ đến trường vào hôm qua.
2. Minh has lived (live) abroad for five years.
Minh đã sống ở nước ngoài được 5 năm.
3. Look! A man is running (run) after the train.
Nhìn kìa! Một người đàn ông đang chạy sau chiếc xe lửa.
4. She goes (go) to school everyday.
Cô ấy đến trường mỗi ngày.
5. My brother is (be) to London twice.
Anh/Em trai tôi đến London hai lần.
6. Nam often (watch) watches (TV) in the evening.
Nam thường xem (TV) vào buổi tối.
7. Have you ever (see) seen a real robot at work ? - No,never.
Bạn đã từng thấy một con rô-bốt thực sự ở nơi làm việc chưa?
- Chưa, chưa bao giờ.
8. They might not (have) have a meeting next week.
Họ không nên có cuộc gặp gỡ vào tuần sau.
9. Thomas ( work ) has worked in this factory since 2006.
Thomas đã làm việc tại nhà máy này kể từ năm 2006.
Chúc cậu học tốt!!! Vote cho tớ nhé!!! Mơn trước ^^*