*Lưu ý: Phần | ở phía cuối mỗi câu là phần dịch nghĩa.
1.
PĐ: Her mother doesn't wake up at 6.30 in the morning. | Mẹ cô ấy không thức dậy lúc 6h30 sáng.
NV: Does her mother wake up at 6.30 in the morning? | Mẹ cô ấy có dậy lúc 6h30 sáng không?
WH: What time does her mother wake up in the morning? | Mẹ cô ấy thức dậy lúc mấy giờ vào buổi sáng?
2.
PĐ: Mary isn't an intelligent girl. | Mary không phải là một cô gái thông minh.
NV: Is Mary an intelligent girl? | Mary có phải là một cô gái thông minh không?
WH: Who is an intelligent girl? | Ai là một cô gái thông minh?
3.
PĐ: Peter doesn't have lunch at school. | Peter không ăn trưa ở trường.
NV: Does Peter have lunch at school? | Peter có ăn trưa ở trường không?
WH: Where does Peter have lunch? | Peter ăn trưa ở đâu?
4.
PĐ:They don't often have breakfast at 7 o'clock. | Họ không thường ăn sáng lúc 7 giờ.
NV: Do they often have breakfast at 7 o'clock? | Họ có thường ăn sáng lúc 7 giờ không?
WH: What time do they often have breakfast? | Họ thường ăn sáng lúc mấy giờ?
5.
PĐ: It isn't very hot today. | Hôm nay trời không nóng lắm.
NV: Is it very hot today? | Hôm nay trời nóng lắm phải không?
WH: How is it today? | Hôm nay thế nào?