1. leave -> "every morning" => Thì HTĐ
2. works -> "Cô ấy làm việc ở Sales Department ở Luân Đôn" là 1 sự thật hiển nhiên => Thì HTĐ
is doing -> "at the moment" => Thì HTTD
3. cleans -> "every weekend" => Thì HTĐ
4. tries/plays -> "A ấy cố gắng hết sức trong mỗi trò mà a ấy chơi" là 1 thói quen, 1 HĐ lặp lại nhiều lần => Thì HTĐ
5. are sitting -> "Excuse me" => Thì HTTD
6. Do you listen -> "very often" => Thì HTĐ
7. am writting -> "now" => Thì HTTD
8. do they drive -> "Lái xe ở bên trái ở nước Anh" là 1 sự thật hiển nhiên => Thì HTĐ
9. rains -> "usually" => Thì HTĐ
is not (isn't) raining -> "now" => Thì HTTD
10. am baking -> "at the moment" => Thì HTTD
#Chii
#Team: Extensive Knowledge