1. C ( Shout at sb for V-ing : hét với ai vì việc gì )
2. B ( Since = Because )
3. C ( besides: bên cạnh )
4. B ( against : chống đối )
5. C ( The great number of N : số lượng lớn cái gì )
6. B ( Trong khi chuẩn bị bữa tối )
7. A ( Hiện tại hoàn thành : For + khoảng thời gian ; since + mốc thời gian )
8. C ( Sau mệnh đề by the time : ngay khi ; chia thì tương lai hoàn thành )