1.I speak English .....now than last year(fluently) 2.they smiled ...than before (happily) 3.Tom arrived ...than I expected(early) 4.We will meet ..in the afternoon (late) 5.Mary dances ....than anyone else (gracefully) 6.Could you speak .....?(loud) 7.Jim could do the tast ...Jane (well) 8.We walked......than other people(slowly) 9.Planes can fly ...than birds (high) 10.I can throw the ball ...than anyone else in my team (far). 11.Jame drivers.....than his wife (carefully). 12.I visit my grandmother ...than my brother (often) 13.No one can run ....than Jonh(fast) 14.My sister cooks ...than I (badly) 15.Everyone in my company is working...than ever before(hard)

Các câu hỏi liên quan

Câu 1 (3 điểm): I/ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN(3 điểm) CÂU1(1 điểm) Những khẳng định nào dưới đây là đúng hay sai? (đánh dấu x vào ô tương ứng) Khẳng định Đúng Sai A. Không có chất thuần túy tồn tại bên ngoài sự vật. B. thuộc tính của sự vật là những đặc tính vốn có của sự vật. C. Phát triển của sự vật chỉ bao hàm sự thay đổi về chất. D. Thuộc tính của sự vật bộc lộ thông qua sự tác động giữa các sự vật. E. Thuộc tính của sự vật không phải là cái vốn có của sự vật. CÂU 2(0,5 điểm): Hãy chọn câu trả lời đúng nhất Mọi sự hiểu biết của con người đều nảy sinh từ đâu? (khoanh tròn chữ cái trước câu em chọn) A. Nhận thức B. Kinh nghiệm C . Thực tiễn. D. Chân lý. CÂU 3(0,5 điểm): Thế giới quan duy vật có quan điểm như thế nào về mối quan hệ giữa vật chất và ý thức ? (khoanh tròn chữ cái trước câu em chọn) A. Ý thức có trước, vật chất có sau, ý thức quyết định vật chất. B. Ý thức và vật chất cùng xuất hiện và có mối quan hệ với nhau. C. Vật chất và ý thức cùng xuất hiện và không có mối quan hệ với nhau. D. Vật chất có trước, ý thức có sau, vật chất quyết định ý thức. CÂU 4 (0,5 điểm) Khẳng định nào sau đây là đúng: (khoanh tròn chữ cái trước câu em chọn) A. Con người là sản phẩm của tự nhiên và xã hội. B. Con người là sản phẩm của tự nhiên C. Con người là chủ thể của tự nhiên D. Con người chỉ sống dựa vào tự nhiên CÂU 5 (0,5 điểm) Lựa chọn phương án đúng để điền vào chỗ trống cho phù hợp: “Phát triển là khái niệm dùng để khái quát những vận động theo chiều hướng ………………..từ thấp đến cao, từ đơn giản đến phức tạp, từ kém hoàn thiện đến hoàn thiện hơn. Cái mới ra đời thay thế cái cũ, cái tiến bộ ra đời……………………..cái lạc hậu.” Phương án lựa chọn: a/ Tiến lên b/Lên cao; c/bỏ qua ; d/thay thế Báo lỗi Câu 2 (7 điểm): II/TỰ LUẬN(7 điểm) CÂU 1(2 điểm)Đặc điểm của phủ định biện chứng là gì? Trong học tập và rèn luyện ta cần phải phê bình và tự phê bình như thế nào mới phù hợp với quan điểm của phủ định biện chứng? CÂU 2 (2 điểm) So sánh sự khác nhau giữa 2 giai đoạn nhận thức cảm tính và lý tính? Mối quan hệ giữa 2 giai đoạn nhận thức cảm tính và lý tính? CÂU 3(3 điểm) Thực tiễn là gì? Tại sao nói thực tiễn là tiêu chuẩn của chân lí ? cho ví dụ?

âu 1: Hệ soạn thảo văn bản là 1 phần mềm ứng dụng cho phép thực hiện: A. Nhập văn bản. B. Sửa đổi, trình bày văn bản, kết hợp với các văn bản khác. C. Lưu trữ và in văn bản. D. Các ý trên đều đúng. Câu 2: Chức năng chính của Microsoft Word là gì? A. Tính toán và lập bản. B. Tạo các tệp đồ hoạ. C. Soạn thảo văn bản. D. Chạy các chương trình ứng dụng khác. Câu 3: Mục nào dưới đây sắp xếp theo thứ tự đơn vị xử lí văn bản từ nhỏ đến lớn? A. Kí tự - câu - từ - đoạn văn bản. B. Kí tự - từ - câu - đoạn văn bản. C. Từ - kí tự - câu - đoạn văn bản. D. Từ - câu - đoạn văn bản – kí tự. Câu 4: Trong các cách sắp xếp trình tự công việc dưới đây, trình tự nào là hợp lí nhất khi soạn thảo một văn bản? A. Chỉnh sửa – trình bày – gõ văn bản – in ấn. B. Gõ văn bản - chỉnh sửa – trình bày – in ấn. C. Gõ văn bản – trình bày - chỉnh sửa – in ấn. D. Gõ văn bản – trình bày – in ấn - chỉnh sửa. Câu 5: Hệ soạn thảo văn bản có thể làm được những việc gì ?: A. Nhập và lưu trữ văn bản. B. Sửa đổi văn bản C. Trình bày văn bản D. Cả A, B và C Câu 6: Trong các bộ mã dưới đây, bộ mã nào không hỗ trợ Tiếng Việt? A. ASCII B. UNICODE C. TCVN3 D. VNI Câu 7: Trong các phông chữ cho hệ điều hành WINDOWS dưới đây, phông chữ nào không dùng mã VNI WIN? A. Time New Roman B. VNI-Times C. VNI-Top D. Cả B và C đều đúng. Câu 8: Trong Microsoft Word, giả sử hộp thoại Font đang hiển thị là Time New Roman, để gõ được Tiếng Việt, trong Vietkey cần xác định bảng mã nào dưới đây: A. VietWare_X B. Unicode C. TCVN3_ABC D.VNI Win Câu 9: Để gõ dấu huyền, sắc, hỏi, ngã, nặng theo kiểu Telex tương ứng với những phím nào? A. f, s, j, r, x B. s, f, r, j, x C. f, s, r, x, j D. s, f, x, r, j Câu 10: Trong các phông chữ dưới đây, phông chữ nào dùng mã Unicode A. VNI-Times B. .VnArial C. .VnTime D. Time New Roman Câu 11: Hệ soạn thảo văn bản là gì ? A. Phần mềm hệ thống B. Phần mềm ứng dụng C. Phần mềm công cụ D. Phần mềm đóng gói Câu 12 : Phần mềm phổ biến để soạn thảo văn bản là phần mềm gì? A. Microsoft Word B. Microsoft Excel C. Microsoft Powerpoint D. Microsoft Outlook Câu 13 : Sửa đổi văn bản là : Sửa đổi ký tự B. Sửa đổi cấu trúc văn bản A và B D. A hoặc B Câu 14 : Trình bày văn bản là : A.Định dạng ký tự B. Định dạng đoạn văn C. Định dạng trang in D. Cả A, B, C đúng Câu 15 : Màu sắc chữ thuộc định dạng nào ? A.Định dạng ký tự B. Định dạng đoạn văn C. Định dạng trang in D. Cả A, B, C đúng Câu 16 : Đơn vị nhỏ nhất tạo thành văn bản là : A. Dòng B. Ký tự C. Câu D. Từ Câu 17: Giữa các đoạn chỉ xuống dòng : A.bằng 1 lần nhấn Enter. B. bằng 1 lần nhấn dấu cách C. tự động xuống dòng D. A và B Câu 18 : Xử lí chữ việt trong môi trường máy tính bao gồm các công việc: A. Nhập văn bản Việt vào máy tính B. Lưu trữ, hiển thị văn bản chữ Việt C. In ấn văn bản chữ Việt D. Cả A, B, C đúng Câu 19 : Để gõ chữ Việt cần: A. Chương trình hỗ trợ gõ chữ Việt. B. Bộ phông chữ Việt. C. A và B đúng D. A và B sai. Câu 20 : Hai kiểu gõ chữ Việt phổ biến hiện nay là gì ? A. Telex và TCVN3 B. VNI và Unicode C. Telex và VNI D. TCVN3 và Unicode