1. B. take care of ( pick up: đón ; take care of: chăm sóc ; look for: tìm kiếm; take charge of: chịu trách nhiệm )
2. B. divide ( divide: phân chia; divide household chores: phân chia công việc nhà )
3. Heavy ( heavy lifting: nâng các vật nặng )
4. B. laundry ( do the laundry: giặt ủi )
5. A. Taking out ( take out te rubbish: đổ rác )
6. D. handle ( handle most of the chores: xử lý hầu hết các việc nhà )
7. C. finances ( household finances: tài chính của gia đình )
8. B. Homemaker ( homemaker: người nội trợ -> Người nội trợ là người làm việc tại nhà và chăm sóc căn nhà cũng như gia đình.
' servant: người hầu ; breadwinner: quản gia ; houseman: quản gia' )
9. D. breadwinner ( sole breadwinner: người trụ cột duy nhất -> Khi vợ sinh con trai, anh Nam trở thành trụ cột gia đình duy nhất. )
10. B. groceries ( shop for groceries: mua sắm tạp hóa )
-> Ở câu 3 vì không có lựa chọn Heavy nên mình đã viết cho bạn, bởi vì heavy lifting: mang vác vật nặng mới là đáp án đúng