Đáp án:
I/
1. C. on (on đi với mùa)
2. C. to (cấu trúc from to)
3. A. of (cấu trúc afraid of)
4. A. Happy (Tính từ đứng trước danh từ)
5. D. How many (Câu hỏi số lượng)
6. C. going (Cấu trúc suggest + Ving)
7. B. must (Dịch: Nếu bạn muốn đạt điểm cao, bạn phải học tập chăm chỉ)
8. A. buy (Dịch: Tôi muốn tiết kiệm tiền để mua một chiếc xe đạp mới)
9. D. spend (Cấu trúc spend + X time + Ving)
10. D. disappointed (Dịch: Chúng tôi cảm thấy thất vọng vì tất cả các bạn sẽ đạt điểm cao trong bài kiểm tra này)
11. B. but (Dịch: Tôi muốn chơi quần vợt với bạn nhưng tôi phải làm bài tập về nhà bây giờ)
12. C. which (Which thay thế cho vật)
13. D. doesn’t he (Câu hỏi đuôi)
14. C. That’s a good idea (Cấu trúc lời mời và câu trả lời)
15. B. look after (take care of=look after;Dịch: chăm sóc)
16. B. kind (Tính từ , Còn lại là danh từ)
17. C. sky (Danh từ , Còn lại là tính từ)
18. D. suggest (Ngoại động từ , Còn lại là danh từ)
19. is never→ isn't.
20. since→ for.
II/
1. Michael Jackson is her favorite ……singer…………… .
2. You will get a good …education……. at this school.
3. It is very .......dangerous........ to drive too fast in the street.
4. We should turn off the lights when going out to save .........electricity..........
5. If we …pollute……. the water, we will have no fresh water to use.
6. Please could you speak more ……slowly……….. ?
III/
1. takes.
2. are working.
3. didn’t watch.
4. was doing.
5. have studied / have been studying.
6. will live.
IV/
1. The teacher told me that she/he was really happy about my improvement in English.
2. I wish I had enough time to finish this work.
3. It is interesting to go to the beach in such hot weather.
4. Are the animals usually fed three times a day?