1. Practicing English every day is useful.
(V_ing đứng đầu giữ chức năng làm chủ ngữ)
2. I have not seen him for 2 months.
(cấu trúc thì HTHT: S + have/has (not) + Vp2 +....
For + khoảng thời gian
Since + mốc thời gian
3. No one in our class is more intelligent than Bob.
(Bob thông minh nhất trong lớp tôi.
= Không ai trong lớp tôi thông minh hơn Bob)
4. Compost is used in the filed by the farmers.
(Cấu trúc câu bị động: S + be + Vp2)
5. How about using banana leaves instead of plastic?
(How about + V_ing: dùng để gợi ý ai đó làm việc gì )
6. It is difficult for me to do this exercise.
(It is + Adj + (for O) + to V )