Choose the best answers
1. A. looks as if (nhìn như thể)
2. A. looks (nhìn có vẻ)
3. A. looks like (nhìn như thể)
4. A. feels as if
=> Mặt bàn cảm giác như thể đã đập vào cái gì rất cứng
5. A. look as if
=> Con nhìn như thể có thứ gì đang khiến con buồn lòng vậy? Có vấn đề gì ư?
6. A. tasted (có vị)
7. B. sounded like
=> tiếng ồn từ bên ngoài nghe như thể 1 UFO mà chúng ta thấy ở phim khoa học viễn tưởng
8. A. knew
9. B. had been
10. B. knew (chia thì ở dạng quá khứ đơn khi trái với sự thật - cấu trúc as if/ as though)