1. C. jumps out at
=> jump out at somebody = to be very obvious and easily noticed
2. B. break in on
=> interrupt: cắt ngang, xen vào
3. D. add up to (tổng cộng là)
4. B. broken off with
=> ngừng nói chuyện, hoặc ngừng làm gì đó trong 1 khoảng thời gian
5. C. make up for (đền bù cho)
7. B. think back on
8. C. tie in with
=> to match or agree with something
9. A. get back at (trả thù)
10. A. getting up to