1. A. face up to (đối mặt với)
2. A. break out in (suddenly be affected by an unpleasant feeling or problem on your skin)
3. D. came down with (bị mắc bệnh gì đó)
4. D. checks up on (kiểm tra xem ai có đang làm gì không)
5. C. wriggle out of (lẩn tránh trách nhiệm, việc phải làm ...)
6. B. make off with (ăn trộm và thành công trốn thoát)
7. C. go along with (đồng ý với ai)
8. D. live up to (live up to one's expectation: đạt kì vọng của ai)
9. D. made sure of (nắm chắc)
10. C. feel up to (đủ năng lượng, sức khoẻ để làm gì đó)