1.John cannot make a __ to get married to Mary or stay single until he can afford a house and a car.
a. decide
b. decision
c. decisive
d. decisively
Đáp án đúng là B: decision (n)
Ta thấy trước chỗ trống cần điền là mạo từ “a” nên cần 1 danh từ ở vị trí này. Cụm “make a decision” nghĩa là “đưa ra 1 quyết định”.
Dịch các đáp án còn lại:
– decide (v): quyết định
– decisive (adj): tính quyết đoán ⇒ decisively (adv)
Dịch: John không thể đưa ra quyết định sẽ cưới Mary hay sẽ sống độc thân tới khi nào anh ta có thể mua được nhà và xe hơi.
2.My mother used to be a woman of great _______, but now she gets old and looks pale.
a. beauty
b. beautiful
c. beautifully
d. beautify
Dịch: Mẹ tôi từng là một người phụ nữ có vẻ đẹp tuyệt vời, nhưng bây giờ bà đã già và trông kém sắc hơn.
A. beauty (n): vẻ đẹp, sắc đẹp, nhan sắc
B. beautiful (adj): đẹp; hay
C. beautifully (adv): tốt đẹp
D. beautify (v): làm đẹp
Great là một tính từ nên sau đó ta cần một danh từ nên chỉ có beauty là thỏa mãn.
=> Đáp án A.
3.Although they are twins, they have almost the same appearance but they are seldom in _____.
a. agree
b. agreeable
c. agreement
d. agreeably
Đáp án C
Sau giới từ, ta cần điền một danh từ.
Nhìn đuôi các đáp án:
A. agree (v); đồng ý
B. agreeable (adj): có thể đồng ý được
C. agreement (n); sự đồng ý
D. agreeably (adv): vừa ý
Dịch: Mặc dù chúng là cặp song sinh, chúng hầu như có vẻ giống nhau nhưng chúng hiếm khi cùng ý kiến với nhau.
4.The more _______ and positive you look, the better you will feel.
a. confide
b. confident
c. confidently
d. confidence
Dịch:
a/ tâm sự
b/ tin chắc
c/ tự tin
d/ sự tự tin
Trước và sau “and” phải cùng một loại từ; sau nó là tính từ (positive) thì trước nó cũng phải là tính từ. Đồng thời cấu trúc so sánh tăng tiến: The + adj dạng so sánh hơn+ S + be, the + adj dạng so sánh hơn + S + be = càng… thì càng…
~Học tốt~