$1.$ Show me the new hats which you bought last night.
→ Hat, danh từ chỉ vật ta dùng which, bỏ them.
$2.$ That is a company which produces rings.
$3.$ My best friend can compose songs which Ly sings very well.
$4.$ Zoe bought a new phone yesterday which I can use to send and receive messages.
$5.$ The man, whom you met last week, is her father.
$6.$ Zoe likes the blue T-shirt which my sister is wearing.
$7.$ Zoe has a sister whose name is Juma.
$8.$ The children were attracted by the show which was performed so many.
$9.$ Tet is a festival that often happens in late January or early February.
$10.$ Jack is the boy who is giving my mom a gift.
Định nghĩa: Mệnh đề quan hệ trong tiếng Anh là mệnh đề chính bởi các đại từ quan hệ hoặc trọng từ quan hệ.Mệnh đề quan hệ còn có 1 tên gọi khác là mệnh đề tính ngữ, dùng để bổ nghĩa cho một danh từ nào đó trong câu.
Các loại đại từ quan hệ: who, which, that, whose, where, when, why
Cách dùng WHO và WHOM:
Ta sử dụng who, để thay thế cho những danh từ mà danh từ đó đóng vai trò là CHỦ NGỮ trong câu.
Ta dùng WHOM, để thay thế cho những danh từ mà danh từ đó đóng vai trò là TÂN NGỮ trong câu.
Who - he, she, they
Whom - her, him, the
+ Cách dùng WHOSE:
Ở đâu có sở hữu, ở đó có whose.