`1.` Some designers have modernized the Ao Dai by printing lines of poetry on it
`=>` Câu ở HTHT, cấu trúc: S + have/has + Vp.p + ....
`2.` Wearing uniform encourages students to be proud of their school.
`=>` Dịch: Mặc đồng phục khuyến khích học sinh tự hào về trường của họ.
`=>` encourages ( v ) = khuyến khích