1. making
→ Vì sau enjoy ta phải thên V_ing
→ HTTD
2. Have - ridden
→ Vì câu trả lời là have nên câu hỏi have sẽ đứng đầu câu còn ride giữ nguyên vì có danh từ you
→ HTHT
3. go
→ Vì children là số nhiều nên go sẽ giữ nguyên mẫu
4. seeing
→ Cũng giống như enjoy chúng ta sẽ phải thêm V_ing
→ HTTD
5. skateboarding
→ Giống với những tính từ khác phía sau phải thêm vần ing
→ HTTD
#Study well