1. Mai is on the phone chatting to friends.
- Mai đang nói chuyện điện thoại với bạn bè.
2. She is always hard-working at school and helps other students with their homework.
- Cô ấy luôn chăm chỉ ở trường và giúp các học sinh khác làm bài tập.
3. Our class is going to pass a picnic at the zoo on saturday. Would you like to come with us?
-Lớp chúng ta sẽ đi dã ngoại ở sở thú vào ngày thứ bảy. Bạn muốn đi cùng chúng tôi không.
4. 12 Its sure to go home. It so late.
- 12 Chắc chắn nó sẽ về nhà. Quá muộn.
5. Please turn in the lights. The room is so dark.
- Vui lòng bật đèn lên. Căn phòng tối quá.
6. Can you move the tables and chairs in the next room? There are some more students.
- Bạn có thể chuyển bàn ghế sang phòng bên cạnh được không? Có một số học sinh nữa.
7. Daisy is very confident to take the test. She is a very good students.
- Daisy rất tự tin để làm bài kiểm tra. Cô ấy là một học sinh rất tốt.
Chúc bạn học tốt!
Xin ctlhn + 5* + cảm ơn.