@gaukind2008
1. has been
2. go ( thì hiện tại thường) vì có trạng từ chỉ tần suất - sometimes
3. do...study...study
4. saw ( thì quá khứ thường) vì có last Sunday
5. haven't met
6. are playing ( thì hiện tại tiếp diễn) vì có Now
7. haven't finished
8. was
9. has just bought
10. will building ( thì tương lai thường) vì có next month
# Có mấy câu quên cách giải thích mong đừng báo cáo nhé
#Team FA