`1.` slowly
`->` Vị trí trống cần trạng từ bổ nghĩa cho động từ (walks)
`->` Tạm dịch : Ông tôi đã `86` tuổi rồi. Ông bước đi rất chậm.
`2.` skillful - skillfully
`->` Vị trí trống thứ nhất cần một tính từ, đứng trước danh từ (player)
`->` Vị trí trống thứ hai cần một trạng từ, bổ nghĩa cho động từ (plays)
`=>` Tạm dịch : Ronaldo là một cầu thủ khéo léo, anh ấy chơi bóng rất điêu luyện.
`3.` quickly
`->` Vị trí trống cần một trạng từ , bổ nghĩa cho động từ (speaks)
`->` Tạm dịch : Anh ấy nói Tiếng Anh rất nhanh, vì thế tôi không thể hiểu được.