1. have---has (one of: một trong những)
2. gives---gave
3. a bus---bus
4. doesn't---don't (people là đại từ số nhiều)
5. two---second (cần phải dùng số thứ tự)
6. an orange small bag---a small orange bag
7. in---with
8. any---some
9. much---any
10. play---player.
Chúc bạn học tốt, hãy vote5*+CTRLHN+Cảm ơn :33
Nếu không hiểu gì thì hỏi mình nhaaa!!