Hướng dẫn trả lời:
⇒ Answer:
1. dancing.
Giải thích:
- Cấu trúc: to be good at + N/V-ing.
→ giỏi về ...
- Tạm dịch: Cô ấy giỏi về khiêu vũ.
2. singing.
Giải thích:
- Cấu trúc: be crazy about sb/sth.
→ Say mê người nào/cái gì ...
- Tạm dịch: Anh ấy say mê ca hát.
3. playing/to play.
Giải thích:
- Cấu trúc: like + V-ing/to - V.
→ thích làm gì ...
- Tạm dịch: Tôi không thích chơi thẻ.
4. swimming.
Giải thích:
- Cấu trúc: enjoy + V-ing.
→ thích làm gì ...
- Tạm dịch: Họ thích bơi lội ở biển.
5. to give.
Giải thích:
- Cấu trúc: try + to - V. → Thử làm gì ...
- Tạm dịch: Tôi đã cố gắng bỏ hút thuốc lá.
6. Đề thiếu.
7. making.
Giải thích:
- Cấu trúc: to be interested in + N/V-ing.
→ thích, quan tâm đến...
- Tạm dịch: Anh ấy quan tâm đến bạn bè.
8. to bring.
Giải thích:
- Cấu trúc: agree + to - V.
→ Đồng ý làm gì.
- Tạm dịch: Cô ấy đồng ý mang bánh pudding đến buổi tối.
9. to visit.
Giải thích:
- Cấu trúc: decide + to - V.
→ Quyết định làm gì.
- Tạm dịch: Chúng tôi quyết định đến thăm Amsterdam.
10. going.
Giải thích:
- Cấu trúc: suggest + V-ing.
→ Gợi ý làm gì.
- Tạm dịch: Cô ấy gợi ý đi thăm viện bảo tàng.
11. to start.
Giải thích:
- Cấu trúc: plan + to - V.
→ Dự định/lên kế hoạch làm gì.
- Tạm dịch: Họ dự định đi đại học vào mùa thu.
12. to leave.
Giải thích:
- Cấu trúc: want + to V.
→ Ai đó muốn làm gì.
- Tạm dịch: Tôi chưa muốn rời đi.