Đáp án:
1.The film is exceptionally good .
Gt: Good là adj, trước adj là 1 adv
Dịch: Bộ phim này đặc biệt hay
2.The difficulties in life were enormous , but they managed to overcome them. ( difficult)
Gt: Sau mạo từ "the" là 1 n, mà n này chia số nhiều (were) nên là n số nhiều.
Dịch: Khó khăn trong cuộc sống là rất lớn, nhưng họ đã vượt qua được.
3. I am completely unsatisfied with the poor results of your work. ( sastify)
Gt: sau 1 adv là 1 adj, adv này mang nghĩa tiêu cực (dịch nghĩa ra sẽ thấy nha)
Dịch: Tôi hoàn toàn không hài lòng với kết quả làm việc kém cỏi của bạn.
4. I cant think of any possible explanation for his absence. ( explain)
Gt: adj bổ nghĩa cho n.
Dịch: Tôi không thể nghĩ ra bất kỳ lời giải thích khả thi nào cho sự vắng mặt của anh ấy.
5. The dictionaries are with other reference books. ( refer)
Gt: cụm từ: reference books (n) sách tham khảo
Dịch: Từ điển đi kèm với các sách tham khảo khác.
6. Uncertainty about the success discouraged him to take part in the race. ( certain)
Gt: Chủ ngữ thường là 1 danh từ.
Dịch: Sự không chắc chắn về thành công không khuyến khích anh ta tham gia cuộc đua.
7.She felt a sense of loss when her mother pased away. ( lose)
Gt: Cấu trúc a sense of + N
Dịch: Cô cảm thấy mất mát khi mẹ cô ấy qua đời.
8.You will need determination and strength to complete this physical exercise. ( determine)
Gt: có liên từ "and" nên 2 từ trước và sau nó phải cùng loại từ, mà strength là n nên từ cần điền cũng phải là n.
Dịch: Bạn sẽ cần quyết tâm và sức mạnh để hoàn thành bài tập thể chất này.
9.He doesn’t agree with the belief that there is lifr on other planets.( believe)
Gt: sau mạo từ "the" là 1 n.
Dịch: Anh ấy không đồng ý với niềm tin rằng có sự sống trên các hành tinh khác
10.Graduates find it more and more difficult to find employment. ( employ)
Gt: find + N
Dịch: Sinh viên ra trường ngày càng khó tìm việc làm.
P/s: Xin tlhn, nếu có gì không hiểu bạn hỏi lại nha.
Thấy câu hỏi này từ hôm 28/8 mà do bị khóa nên giờ mới trả lời được TT^TT