1. A who `->` whom ( "who" không đi với giới từ )
2. B whom `->` who ( who thay cho chủ ngữ chỉ người )
3. C his `->` whose ( chỉ sở hữu + N )
4. D living `->` is living ( thiếu động từ )
5. C repeating `->` to repeat ( warn + SO + to V/not to V )
6. B that `->` which ( that không đi sau dấu phẩy )
7. whose `->` that ( so sánh nhất + that + hiện tại hoàn thành )
8. C are `->` is ( every student )
9. C whom `->` who ( who thay cho chủ ngữ chỉ người )
10. B who `->` whom ( "who" không đi với giới từ )
11. D on `->` bỏ ( sai đề, thay "when" nên bỏ "on" )
12. C when `->` why ( lí do )
13. C she `->` bỏ ( thay "she" thành "who" )
14. D when `->` which ( thay cho vật )
15. B where `->` when ( chỉ thời gian )