1. The Nile is longer than the Amazon.
2. Canada is bigger than Brazil.
3. My English is worse than your English.
4. Her husband is younger than her.
5. French wine is better than English wine.
6. This chair is more comfortable than that chair.
Mk giải thích cách làm ạ:
Cấu trúc sử dụng là câu so sánh hơn đi với adj dài và adj ngắn
- Với adj ngắn như các từ:young, long,....
S1 be +adjer + than S2
Các từ có chuyển biến đặc biệt:
good-> better
bad-> worse
.....
Với adj dài như các từ:comfortable, interesting,...
S1+ be+ more adj + than+ S2